Xu Hướng 6/2023 # Vạn Vật Học Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 11 View | 2atlantic.edu.vn

Xu Hướng 6/2023 # Vạn Vật Học Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 11 View

Bạn đang xem bài viết Vạn Vật Học Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website 2atlantic.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Historia Naturalis (Vạn vật học, 1622); Descriptio Globi Interlectualis (Mô tả quả cầu tri thức; 1612). 5.

Historia NaturaUs (Natural History, 1622); Descrivtio Globi IntellectuaUs (Description of the Intellectual Globe, 1612).

Literature

Nhà vạn vật học D.

Naturalist D.

jw2019

Thứ tư, ông sẽ cố bắt tay vào môn vạn vật học thực thụ, tìm hiểu những Hiện tượng thiên nhiên.

Fourthly, he would try his busy hand at actual natural science, and investigate the Phenomena of Nature.

Literature

Ngày nay, các nhà vạn vật học nuôi sếu con trong trại và sau đó thả chúng vào những vùng hoang dã được bảo vệ.

Naturalists now rear chicks in captivity and then reintroduce them to protected areas in the wild.

jw2019

jw2019

Tristram, một nhà vạn vật học, đã thăm các địa danh Kinh Thánh và nhận xét là dân địa phương vẫn còn dùng thuốc đắp bằng trái vả để chữa mụn nhọt.

Tristram, a naturalist who visited the Bible lands in the middle of the 19th century, observed that the local people still used a poultice of figs for treating boils.

jw2019

Tuy nhiên, vào năm 1871, một nhà vạn vật học người Anh khám phá ra kho chứa trong lòng đất của loài kiến và sự kiện này đã chứng minh sự chính xác của Kinh-thánh.

In 1871, however, a British naturalist discovered their underground granaries, and the Bible’s accuracy in reporting on them was vindicated.

jw2019

Nhà vạn vật học Pliny (người cùng thời với các sứ đồ) và bác sĩ Aretaeus của thế kỷ thứ nhì báo cáo là máu người là một môn thuốc để chữa bệnh kinh phong.

The naturalist Pliny (a contemporary of the apostles) and the second-century physician Aretaeus report that human blood was a treatment for epilepsy.

jw2019

Những người anh của ông bao gồm sĩ quan và nhà nghiên cứu vạn vật học Alberto della Marmora và Alessandro Ferrero La Marmora, sáng lập nhánh của Quân đội Ý ngày nay gọi là Bersaglieri.

His older brothers include soldier and naturalist Alberto della Marmora and Alessandro Ferrero La Marmora, founder of the branch of the Italian army now called the Bersaglieri.

WikiMatrix

Vào thế kỷ thứ 7 trước công nguyên, trước khi các nhà vạn vật học hiểu về sự di trú, Giê-rê-mi viết nơi Giê-rê-mi 8:7: “Chim hạt giữa khoảng-không tự biết các mùa nhất-định cho nó; chim cu, chim yến, chim nhạn giữ kỳ dời chỗ ở”.

In the 7th century B.C.E., before naturalists understood about migration, Jeremiah wrote, as recorded at Jeremiah 8:7: “The stork in the sky knows the time to migrate, the dove and the swift and the wryneck know the season of return.” —NE.

jw2019

Biểu đồ thời gian của vũ trụ học Lý thuyết vạn vật ^ Seymour Feldman (1967).

Cosmology portal Physics portal Timeline of cosmology Theory of everything Seymour Feldman (1967).

WikiMatrix

Newton phát triển các khái niệm về vạn vật hấp dẫn, cơ học Newton, và vi tích phân, và họ của Robert Hooke được đặt cho luật hồi phục.

Newton developed the ideas of universal gravitation, Newtonian mechanics, and calculus, and Robert Hooke his eponymously named law of elasticity.

WikiMatrix

Vào năm 1979, anh nói về khả năng học thuyết về vạn vật sẽ được khám phá ra trước khi bước sang thế kỉ mới.

In 1979, you talked about the possibility of a theory of everything being discovered before the end of the century.

OpenSubtitles2018.v3

Anh suy nghĩ, thì ra là cả vạn vật đều thật giống như chiếc xe đẩy cho người ta học!

Why, he reasoned, the whole of nature was really like a go-cart for man to study!

jw2019

Nếu chúng ta tưởng tượng cơ học lượng tử hay vật lý lượng tử như nền tảng căn bản của chính vạn vật, thì sẽ không ngạc nhiên khi ta nói vật lý lượng tử là trụ đỡ cho hóa học hữu cơ.

If we imagine quantum mechanics or quantum physics, then, as the fundamental foundation of reality itself, then it’s not surprising that we say quantum physics underpins organic chemistry.

ted2019

Sau khi suy gẫm về bằng chứng vật chất—kể cả các electron, proton, nguyên tử, axit amino và bộ óc phức tạp—nhà bác học về vạn vật là Irving William Knobloch đã nói: “Tôi tin nơi Đức Chúa Trời vì đối với tôi, sự hiện hữu của Ngài là lý do hợp lý duy nhất tại sao mọi vật được sắp xếp như thế”.

After contemplating the physical evidence —including electrons, protons, atoms, amino acids, and the complex brain— natural scientist Irving William Knobloch was moved to say: “I believe in God because to me His Divine existence is the only logical explanation for things as they are.”

jw2019

Trong lịch sử khoa học, có rất nhiều bước ngoặt: Newton, với thuyết vạn vật hấp dẫn đó thực ra là những cách tiếp cận mới cho các vấn đề cũ.

Well, if you look at the history of science a lot of great breakthroughs — you know, we think about Newton, you know, his theory of gravity — you can think about people actually having new perspectives on old problems.

QED

Về sau nội một điều ông đã học những gì ở đấy ông cũng không thể nhớ; không có sử ký, vạn vật, văn chương tổng quát.

He could not say, later, just what it was he learned there; no history, no natural science, no general literature.

Literature

Sự quả quyết về câu trả lời của mỗi thiền sư đã che mắt họ khỏi sự thấu hiểu vạn vật, và điều này, đi ngược ý niệm quan trọng của Phật học: loại bỏ lý luận nhị nguyên.

But each monk’s commitment to his own “answer” blinds him to the other’s insight, and in doing so, defies an essential Buddhist ideal: abolishing binary thinking.

ted2019

Một trong những người đó là ông Isaac Newton, nhà toán học sống ở thế kỷ 17. Ông là người khám phá ra định luật vạn vật hấp dẫn và phát minh ra tích vi phân.

One who researched the subject was the 17th-century mathematician Sir Isaac Newton, the discoverer of the law of universal gravitation and the inventor of the calculus.

jw2019

Khi Gladwell bắt đầu làm tại tờ The New Yorker vào năm 1996, ông muốn “khai phá các nghiên cứu học thuật hiện tại cho những điều ẩn sâu bên trong vạn vật (insights), tổng quát thành lí luận, hướng đi hoặc là truyền cảm hứng”. Chủ đề đầu tiên mà ông được giao viết là về thời trang.

When Gladwell started at The New Yorker in 1996 he wanted to “mine current academic research for insights, theories, direction, or inspiration”.

WikiMatrix

Một định luật khoa học là một phát biểu súc tích hoặc thể hiện dưới công thức toán học liên hệ các đại lượng trong một nguyên lý cơ bản của lý thuyết, như định luật vạn vật hấp dẫn của Newton.

A scientific law is a concise verbal or mathematical statement of a relation which expresses a fundamental principle of some theory, such as Newton’s law of universal gravitation.

WikiMatrix

Nhà triết học Plato đã từng nói, ” Âm nhạc mang đến linh hồn cho vũ trụ, đôi cánh cho tâm hồn, chuyến bay cho trí tưởng tượng và cuộc sống cho vạn vật.”

The philosopher Plato once said, “Music gives a soul to the universe, wings to the mind, flight to the imagination and life to everything.”

ted2019

Chính sách mới đã chứng kiến những tiến bộ khoa học lớn, bao gồm việc Robert Boyle phát minh ra định luật Boyle-Mariotte (1660) và Sir Isaac Newton xuất bản tác phẩm Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên (1687) mô tả ba định luật cơ bản về chuyển động và định luật vạn vật hấp dẫn.

WikiMatrix

14 Và giờ đây, hỡi các con trai của cha, cha nói lên tất cả những điều này cũng vì sự lợi ích và sự học hỏi của các con; vì quả thực có một Thượng Đế, và Ngài đã asáng tạo vạn vật, cả trời, đất, và mọi vật ở trong đó; tất cả những vật hành động lẫn những vật bị btác động.

14 And now, my sons, I speak unto you these things for your profit and alearning; for there is a God, and he hath bcreated all things, both the heavens and the earth, and all things that in them are, both things to act and things to be cacted upon.

LDS

Từ Học Trong Tiếng Tiếng Anh

Heinrich Lenz bắt đầu nghiên cứu Điện từ học vào năm 1831.

Lenz had begun studying electromagnetism in 1831.

WikiMatrix

Tại sao một vài từ học được trước những từ khác?

Why were certain words born before others?

QED

Fofana chuyển đến Alanyaspor năm 2016, gia nhập từ học viện Stade Malien.

Fofana transferred to Alanyaspor in 2016, joining from the academy of Stade Malien.

WikiMatrix

Công bố năm 1600, công trình của Gilbert, De Magnete, giúp từ học trở thành một ngành khoa học.

Published in 1600, Gilbert’s work, De Magnete, helped to establish magnetism as a science.

WikiMatrix

Bản gốc từ học giả Yan Zhun Xing

The original from Scholar Yan Zhun xing

OpenSubtitles2018.v3

Con định sẽ đăng kí học chương trình y khoa từ học kì tới.

I’m planning on entering the medical program starting next semester.

QED

Và sau 1 tháng dự án, tôi tới văn phòng, nhận được 1 email từ học sinh của mình.

And a month into it, I come to the office, and I have this email from one of our students.

QED

Sau đó, cô đã được trao bằng Thạc sĩ Quản lý, từ Học viện Quản lý Uganda.

Later, she was awarded a Master’s degree in Management, from Uganda Management Institute.

WikiMatrix

From to learn talk started just will to learn tell a lie.

QED

Hãy gởi # tên lính mới từ Học viện

I’ m on my way chúng tôi a jug– head from the Academy

opensubtitles2

Tôi bắt đầu từ từ học đọc nhạc từ đó, dần dần từng chút một.

I had learned to read music by then, or slowly learning to read music.

ted2019

Năm 1991, anh nhận giải Nhạc công của năm từ Học viện Âm nhạc Chigiana ở Siena, Ý.

In 1991 he received the Musician of the Year Prize from the Chigiana Academy of Music in Siena, Italy.

WikiMatrix

Một lần từ học phí của bạn, và lần nữa từ lãi suất khoản vay.

Once from your tuition, and then again from the interest on debt.

ted2019

Chúng tôi không nhận được tin gì từ Học sĩ ở Hắc Thành.

We received no report from the maester at Castle Black.

OpenSubtitles2018.v3

Cụm từ “Học thuyết Bush” hiếm khi được sử dụng bởi các thành viên của chính quyền Bush.

The phrase “Bush Doctrine” was rarely used by members of the Bush administration.

WikiMatrix

Cũng thế, chúng ta phải giúp đỡ những người giống như chiên từ từ học lẽ thật.

Likewise, we must assist sheeplike people to learn the truth progressively.

jw2019

Faraday được biết đến nhiều nhất vì những thành quả trong lĩnh vực Điện và Từ học.

Faraday is best known for his work regarding electricity and magnetism.

WikiMatrix

Trong bài này, cụm từ “học lên cao” được dùng theo nghĩa nào?

In what way is the term “higher education” used in this article?

jw2019

Anh là bạn của Kyung Su, và bắt đầu từ học kỳ tới,

I am Kyung Su’s friend, and starting next semester

QED

Giống Augustinô, Ambrôsiô là bậc thầy về tu từ học, nhưng lớn tuổi hơn và từng trải hơn.

Like Augustine, Ambrose was a master of rhetoric, but older and more experienced.

WikiMatrix

Sau đó, hầu hết sĩ quan vốn tốt nghiệp từ Học viện Quân sự Philippines (PMA) đào tẩu.

Later, most of the officers who had graduated from the Philippine Military Academy (PMA) defected.

WikiMatrix

Hãy gởi 1 tên lính mới từ Học viện.

Send ajughead from the Academy.

OpenSubtitles2018.v3

Vali tốt nghiệp từ Học viện Trẻ Foolad và dành toàn bộ sự nghiệp thi đấu cho Foolad.

Vali is a graduate of the Foolad Youth Academy and has played his entire career for Foolad.

WikiMatrix

Vạn Sự Tùy Duyên Tiếng Anh Là Gì?

Vì sao mọi người thường nói “Vạn sự tùy duyên”? Duyên là thứ do trời ban, mỗi 1 người trong chúng ta ai cũng đã được trời định cho 1 nhân duyên sẵn, chỉ là duyên đến trước hay đến sau và duyên là thứ không ai có thể tự quyết định cho mình, vì vậy hãy “vạn sự tùy duyên” duyên tới thì nó sẽ tới, hết duyên thì nó tự khắc đi, đừng níu kéo, đừng oán hận mà hãy tập cách tha thứ, buông bỏ vì “Vạn sự là tùy duyên”.

Vạn sự tùy duyên tiếng anh là gì?

Vạn sự tùy duyên tiếng anh là: everything depends on conditions

Các câu thành ngữ tiếng anh hay và thông dụng:

Beauty is only skin deep: Cái nết đánh chết cái đẹp

A bad compromise is better than a good lawsuit: Dĩ hòa vi quí

A miss is as good as a mile: Sai một li đi một dặm

Call a spade a spade: Nói gần nói xa chẳng qua nói thật

Courtesy costs nothing: Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau

Bitter pills may have blessed effects: Thuốc đắng dã tật

Cleanliness is next to godliness: Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm

Cut your coat according your clothes: Liệu cơm gắp mắm

Diligence is the mother of good fortune: Có công mài sắt có ngày nên kim

Each bird loves to hear himself sing: Mèo khen mèo dài đuôi

Easy come, easy go: Của thiên trả địa

Every cloud has a silver lining: Trong họa có phúc

Great minds think alike: Tư tưởng lớn gặp nhau

He who excuses himself, accuses himself: Có tật giật mình

Home grow, home made: Cây nhà lá vườn

It is the first step that costs: Vạn sự khởi đầu nan/ It’s the first step that counts: Vạn sự khởi đầu nan

Let bygones be bygones: Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng

Make hay while the sun shines: Việc hôm nay chớ để ngày mai

New one in, old one out: Có mới, nới cũ

Out of sight out of chúng tôi mặt cách lòng

Seeing is believing: Tai nghe không bằng mắt thấy

Speak one way and act another: Nói một đường làm một nẻo

Tit For Tat: Ăn miếng trả miếng

Nguồn: https://addisongreen.info/

Mời Trong Tiếng Tiếng Anh

Tôi biết tại sao họ mời tôi rồi, tôi biết rõ rồi.

You know what, I knew why they invited me over.

OpenSubtitles2018.v3

Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.

Knowing that you have that glorious history, I felt the weight of this invitation from President Monson to speak to you.

LDS

Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.

You may feel inspired to invite a specific person to share—perhaps because he or she has a perspective that others could benefit from hearing.

LDS

Tôi luôn đến tham dự khi nhận được lời mời.

I always go when I’m invited.

OpenSubtitles2018.v3

Mời vào.

Come on in.

OpenSubtitles2018.v3

Tất cả các thiệp mời đều đã được gửi đi rồi

All invitations have been distributed.

QED

Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.

Many Bible Students got their first taste of field service by distributing handbills for a pilgrim’s public talk.

jw2019

Để cho cô quay phim, tôi cho thuê cả mặt bằng Trung tâm thương mại, và vì cô, lần đầu tiên trong đời tôi bày cả bàn ăn mời khách.

I rented out the department store for you to film a movie.

QED

Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.

I invite the young adult women of the Church, wherever you are, to look at Relief Society and know that you are needed there, that we love you, that together we can have a grand time.

LDS

Đức và Nhật Bản không được mời do vai trò trong Thế chiến II.

Germany and Japan were not invited because of their involvement in World War II.

WikiMatrix

8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.

8 Hezekiah invited all of Judah and Israel to a great Passover celebration, followed by the seven-day Festival of Unfermented Cakes.

jw2019

Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.

He invited a less-active brother in the ward, Ernest Skinner, to assist in activating the 29 adult brethren in the ward who held the office of teacher in the Aaronic Priesthood and to help these men and their families get to the temple.

LDS

Mời anh ra khỏi xe.

Would you step out of the car, please?

OpenSubtitles2018.v3

Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên.

However, we do not encourage individuals to obtain specialized education or training with the thought that this will improve their chances of being called into Bethel.

jw2019

Ông từ chối lời mời đó.

He turned down the offer.

LDS

Vậy là ông đang mời chúng tôi phải không?

So, you’re asking us, right?

OpenSubtitles2018.v3

Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.

To answer that question and to help you find out what meaning the Lord’s Supper has for you, we invite you to read the following article.

jw2019

Mẹ, trước khi mẹ nói bất cứ điều gì, con đã được mời đến vũ hội.

Mama, before you say anything else, I’ve been asked to prom.

OpenSubtitles2018.v3

Các anh chị em thân mến, một số anh chị em được những người truyền giáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô mời đến buổi họp này.

My dear brothers and sisters, some of you were invited to this meeting by missionaries of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints.

LDS

Lời mời này được Đấng Tiên Tri của các vị tiên tri, Đức Thầy của các vị thầy, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Mê Si nói cùng tất cả nhân loại.

It is addressed to all mankind by the one who is the Prophet of prophets, the Teacher of teachers, the Son of God, the Messiah.

LDS

Có thể cậu đc mời vào ” làm việc “.

Maybe you have been called into the Work.

OpenSubtitles2018.v3

Khi trở lại, hãy mời người đó xem trang 4, 5.

Use pages 4-5 when you return.

jw2019

Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản.

Have one or two youths demonstrate a simple door-to-door magazine presentation.

jw2019

Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức.

Give examples of positive Scriptural points that can be drawn from the Knowledge book when offering it in the ministry.

jw2019

Nói chung, đấu thầu là lời mời duy nhất để các khách hàng của bookrunner, và nếu có, dẫn quản lý, hoặc đồng quản lý.

Generally, bidding is by invitation only to high-net-worth clients of the bookrunner and, if any, lead manager, or co-manager.

WikiMatrix

Cập nhật thông tin chi tiết về Vạn Vật Học Trong Tiếng Tiếng Anh trên website 2atlantic.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!