Zoo Tiếng Anh Là Gì / Top 5 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | 2atlantic.edu.vn

Giải Tiếng Anh Lớp 5 Unit 9: What Did You See At The Zoo?

UNIT 9: WHAT DID YOU SEE AT THE zoo? BÀI 9: BẠN ĐÃ THẤY (XEM) GÌ ở sở THÚ? I. TỪVựNG circus (n) rạp xiếc ['S3:kos] ['noizili] cute (adj) dề thương funny (adj) buồn cười, khôi hài, ngồ ngộ [kju:t] ['ÍAni] gorilla (n) con khỉ đột trunk (n) cái vòi (con voi) [gs'nlo] [tTArjk] roar (v) gầm move (V) di chuyển, chuyển dộng [ro:] [mu:v] crocodile (n) cá sấu [laodli] ['krokodail] python (n) con trăn elephant (n) voi ['pai0(o)n] ['elifont] swan (n) con thiên nga monkey (n) con khỉ [swon] ['mAỊ)ki] peacock (n) con công [pi:kok] spray (v) phun, xịt [sprei] lion (n) sư tử ['laisn] ['kwikli] NGỮ PHÁP Hỏi đáp về ai đó đã nhìn thấy gì ở sở thú Khi muốn hỏi ai đó đã thấy gì ở sở thú, chúng ta có thể sử dụng những mẫu câu sau: What did you/they see at the zoo? Bạn/Họ nhìn thây gì ở sở thú? I / They saw... Tôi/Họ đã thây... Ex: What did you see at the zoo? Bạn đà nhìn thấy gì ở sở thú? I saw two tigers. Tôi đã thây 2 con hổ. Hỏi đáp về những con vật yêu thích của ai đó ở sở thú Hỏi: (1) What are your favourite animals at the zoo? Những con vật yêu thích của bạn ở sở thú là gì? Dáo: (1) They are / They're + con vật (số nhiều). Chúng là... những con... (2) What did the + con vật (số nhiều) do when you were there? Những con... làm gì khi bạn ở đó? Dáo: (2) They +... Chúng... Ex: What are your favourite animals at the zoo? Những con vật yêu thích của bạn ở sở thú là gì? They're monkeys. Chúng là những con khỉ. What did the monkeys do when you were there? Những con khỉ làm gì khi bạn ở đó? They jumped up and down quickly. Chúng nhảy lên xuống một cách nhanh chóng. Hỏi đáp về ai đó đã đi sỏ thú khi nào Hỏi: When did you/they go to the zoo? Bạn/Họ đã đi sở thú khi nào? Đáp: l/They went there + thời gian ở quá khứ. Tôi/Họ đến đó... Ex: When did you go to the zoo? Bạn đã đi sở thú khi nào? I went there yesterday. Tôi đỡ đến đó hôm qua. BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH Bài học 1 Nhìn, nghe và lặp lại I didn't see you yesterday. Where did you go? Tôi không thây bạn ngày hôm qua. Bạn đã đi đâu? I went to the zoo. Tôi đã đi sở thú. What did you see at the zoo? Bạn đã thây gì ở sở thú? I saw a baby elephant and some other animals. Tôi đã thấy một con voi con và một vài con vật khác. Did you see any monkeys? Bạn có thây những con khỉ không? Yes, I did. They were really noisy! Có. Chúng thật sự huyên náo! Did you see any tigers? Bạn có thây những con hổ không? Yes. They were really fast! Có. Chúng thật sự nhanh! Chỉ và đọc What did you see at the zoo? I saw pythons. What did you see at the zoo? I saw crocodiles. What did you see at the zoo? I saw peacocks. What did you see at the zoo? I saw gorillas. Chúng ta cùng nói Hỏi và trả lời những câu hỏi về sở thú. When did you go to the zoo? I went there... What did you see at the zoo? I saw... Bạn đã thấy gì ở sở thú? Tôi đã thây những con trăn. Bạn đã thây gì ở sở thú? Tôi đã thây những con cá sấu. Bạn đã thấy gì ở sở thú? Tôi đã thây những con công. Bạn đõ thấy gì ờ sở thú? Tôi đã thây những con khỉ đột. Bạn đã đi sở thú khi nào? Tôi đõ đến đó... Bạn đã thây gì ở sở thú? Tôi đã thây... Nghe và đánh dấu chọn (Y) b Tom đã nhìn thấy gì ở sở thú? a Mai đã nhìn thấy gì ở công viên? b Tony đã nhìn thấy gì ở rạp xiếc? Audio script Akiko: Did you go to the circus yesterday morning? Tom: No, I didn't. I went to the zoo. Akiko: What did you see at the zoo? Tom: I saw some gorillas. Akiko: Gorillas are very intelligent. Tom: Are they? They're also very funny. Linda: I didn't see you on Sunday, Where were you? Mai: I was at the park. I went skateboarding. Linda: What else did you do at the park? Mai: I saw a lot of peacocks. Linda: Do you like peacocks? Mai: Yes, I do. Phong: Do you want to go to the circus? Tony: No, I don't. I went there last Saturday. Phong: Great! What did you see? Tony: I saw some elephants. They played football. Phong: Really? Tony: Yes! They played really well. And they were very funny. Phong: I like elephants. I think I'll go to the circus tomorrow. Đọc và hoàn thành (1) like (2) gorillas (3) intelligent (4) do (5) elephants Tôi thích đi sở thú. Những con vật ở sở thú yêu thích của tôi là những con khỉ đột. Tôi nghĩ những con khỉ đột rất thông minh. Chúng có thể làm nhiều thứ. Tôi cũng thích những con voi. Chúng có thể phun nước từ vòi của chúng. Chúng ta cùng hát What did you see at the zoo? Where did you go yesterday? I went to the zoo. Who did you go with? I went with my friend Sue. What did you see at the zoo? We saw some peacocks. They were very beautiful. And we saw some kangaroos. They were fast and funny, too. Bài học 2 Bạn đà thây gì ở sở thú? Bạn đã đi đâu ngày hôm qua? Tôi đã đi sở thú. Ai đi cùng bợn? Tôi đã đi với bợn Sue. Bạn đã thây gì ở sở thú? Chúng tôi đỡ thấy một vài con công. Chúng rất xinh đẹp. Và chúng tôi đã thây một vời con chuột túi. Chúng cũng thật nhanh nhẹn và vui nhộn. Nhìn, nghe và lặp lại Did you go to the zoo last week, Phong? What was it like? Bạn đỡ đi sở thú tuần trước phải không Phong? Nó thế nào? Yes, I did. It was great. Đúng rồi. Nó thật tuyệt. What did the lions do when you were there? Những con sư tử đã làm gì khi bợn ở đó? They roared loudly. Chúng gầm thật to. I saw a python too. It moved really quietly. Tôi cũng thấy một con trăn. Nó di chuyển thật lặng lè. And I saw two pandas. They were really cute and did things slowly. Và tôi thây hai con gấu trúc. Chúng thật sự dễ thưdng và làm những thứ thật chậm. Chỉ và đọc What did the tigers do when you were there? Những con hổ dỡ làm gì khi bạn ở dó? They roar loudly. Chúng gầm thật to. What did the peacocks do when you were there? Những con công dã làm gì khi bạn ở đó? They move beautifully. Chúng di chuyển thật dẹp. What did the pythons do when you were there? Những con trăn dỡ làm gì khi bạn ở đó? They move quietly. Chúng di chuyển thật lặng lẽ. What did the pandas do when you were there? Những con công dỡ làm gì khi bạn ở dó? They eat slowly. Chúng ăn thật chậm. Chúng ta cùng nói Hỏi và trả lời những câu hỏi về những con vật ở sở thú. What are your favourite animals at the zoo? Những con vật yêu thích ở sở thú của bạn là gì? They're... Chúng là... What did the... do when you were there? ...dã làm gì khi bợn ở đó? They... Chúng... Nghe và khoanh tròn a hoặc b a Những con khỉ đột đã làm gì khi Nam ở sở thú? Chúng di chuyển thật nhanh. b Những con gấu trúc đõ làm gì khi Quân ở sở thú? Chúng di chuyển yên tĩnh và chúng ăn chậm chạp. b Những con công đã làm gì khi Phong ở công viên? Chúng di chuyển đẹp. Audio script Nam: I went to the zoo last weekend. Linda: What did you do there? Nam: I took photos of the gorillas for my Science project. Linda: What were the gorillas like? Nam: They moved really quickly. Akiko: Did you visit the zoo last Wednesday? Quan: Yes, I did. I saw some cute pandas. Akiko: What did they do? Quan: Nothing really. They moved around quietly and ate their food slowly. Linda: Where were you yesterday? Phong: I was at the park. Linda: What did you see there? Phong: I saw a lot of peacocks. Linda: I love them. Phong: Me too. They moved so beautiful. Viết về chuyến thăm sở thú của em When were you at the zoo? Bạn ở sở thú khi nào? I went to the zoo last Sunday. Tôi đi sở thú vào Chủ nhật trước. What did you see there? Bạn thây gì ở đó? I saw tigers and pythons. Tôi đã thây những con hổ vò những con trăn. What did the animals do when you were there? Những con vật làm gì khi bạn ở đó? The tigers roar loudly and the pythons move quietly. Những con hổ gồm thật to vò những con trăn di chuyển lặng lẽ. 6. Chúng ta cùng chơi Animals in action (Charades) (Hành động những con vật) (Đố chữ) slowly (chậm chạp) noisily (huyên náo) loudly (to tiếng) quietly (lặng lẽ) 'What did the 'tigers 'do when you were 'there? Những con hổ làm gì khi bạn ờ dó? They 'roared 'loudly. Chúng gầm thật to. Nghe và gạch chân những từ có nhấn âm. Sau đó dọc lớn những câu sau 'What did you 'see at the 'zoo? Bạn đã thây gì ở sở thú? I 'saw 'lots of 'animals. Tôi đã thây nhiều dộng vật. 'What did the 'peacocks 'do when you were 'there? Những con công dã làm gì khi bạn ở đó? Bạn đõ thây gì ở sở thú? Bạn đã thây những con voi. Chúng làm gì ở đó? Chúng đi dạo thật chậm chạp. A: What did I see at the zoo? B: You saw the elephants. A: What did they do there? B: They walked slowly. Bài học 3 Nghe và lặp lại 'When did you 'go to the 'zoo? I 'went there 'yesterday. They 'moved 'beautifully. Chúng ta cùng ca hát At the circus What did you do yesterday? I went to the circus. I had a lot of fun. What did you see? I saw the animals. They were playing games. What did they do? The monkeys rode bicycles. quickly (nhanh chóng) beautiful (xinh đẹp) Bợn đã đi sở thú khi nào? Tôi dã di đến đó ngày hôm qua. Chúng di chuyển thật xinh dẹp. Tại rạp xiếc Hôm qua bqn đỡ làm gì? Tôi đã đi đến rợp xiếc. Tôi thật là vui. Bạn dã thấy gì? Tôi dã thây những dộng vật. Chúng đang diễn trò/diền xiếc. Chúng đã biểu diễn thê'nào? Những con khỉ di xe dạp.The bears played volleyball. Những con gấu chơi bóng chuyền. How did the monkeys ride bicycles? Những con khỉ đi xe đợp như thế nào? They rode them quickly. Chúng đi xe đạp thật nhanh. Đọc và đánh dấu chọn Đúng (Y) hoộc Sai (N) Tuấn thân mến, Mình đã đi sở thú với các bạn cùng lớp vào thứ Sáu trước. Đầu tiên, chúng mình nhìn thấy những con khỉ. Chúng thì thú vị để xem bởi vì chúng nhảy lên nhảy xuống thật nhanh. Sau đó chúng mình đã đi xem những con voi. Chúng di chuyển chậm chạp và yên tĩnh. Chúng mình cũng nhìn thđy những con hổ. Mình thích chúng rất nhiều bởi vì chúng nhanh nhẹn. Tiếp theo, chúng mình nhìn thđy những con công. Những người bạn lớp mình rất chúng bởi vì chúng di chuyển thật xinh đẹp. Cuối cùng, chúng mình đã nhìn thấy những con gấu trúc. Chúng rất dễ thương và làm mọi việc thật chậm chạp. Mình thật sự có một khoảng thời gian thoải mái ở sở thú. Thân, Gởi bạn lời chúc tốt đẹp nhất, Phong b Đầu tiên, họ đã nhìn thấy những con khỉ. d Sau đó, họ đã nhìn thấy những con voi và những con hổ. a Tiếp theo, họ đã nhìn thấy những con công. c Cuối cùng, họ đã nhìn thấy những con gấu trúc. Viết về chuyến viếng thăm sở thú đã qua của em I went to the zoo with my family last week. At the zoo, I saw the monkeys and the peacocks. The monkeys jumped up and down quickly and the peacocks moved beautifully. I think the animals at the zoo are cute and beautifully. Tôi đã đi sở thú với gia đình vào tuần trước. Tại sở thú, tôi đã nhìn thây những con khỉ và những con công. Những con khỉ đã nhảy lên nhảy xuống thật nhanh chóng và những con công di chuyển thật xinh đẹp. Tôi nghĩ những con vật ở sở thú dể thưdng và xinh đẹp. Dự án Vẽ sở thú mơ ước của bạn. Tô màu những ngôi sao Bây giờ tôi có thể... hỏi và trả lời những câu hỏi về những con vật ở sở thú. nghe và gạch dưới những đoạn văn về những con vợt ở sở thú. đọc và gạch dưói những đoạn văn về những con vật ở sở thú. viết về chuyến viếng thăm sở thú đã qua của tôi.

Cư Xá Tiếng Anh Là Gì ? Tầng Lửng Tiếng Anh Là Gì ? Biệt Thự Tiếng Anh Là Gì

Cư xá tiếng anh là gì ? 

Detached house; detached villa có nghĩa là Nhà độc lập, biệt thự độc lập

Duplex house; two-falimy house có nghĩa là Nhà song lập

Duplex villa; semidetached villa có nghĩa là Biệt thự song lập

Quadridetached villa có nghĩa là Biệt thự tứ lập.

Row-house có nghĩa là Nhà liên kết.

Apartment có nghĩa là Căn hộ chung cư.

Apartment complex có nghĩa là Chung cư căn hộ.

Palace có nghĩa là Dinh thự.

Highrise building có nghĩa là Cao ốc hơn 4 tầng.

Apartment highrise building có nghĩa là Cao ốc chung cư căn hộ.

Residential quarter có nghĩa là Khu cư xá.

Plaza; public square có nghĩa là Quãng trường.

Nursing home có nghĩa là Viện dưỡng lão.

Sanatorium, sanitarium có nghĩa là Viện điều dưỡng.

Resort, health spa có nghĩa là Khu nghỉ ngơi giải trí.

Motel : Khách sạn lữ hành.

Cafeteria có nghĩa là Quán ăn tự phục vụ.

Factory có nghĩa là Nhà máy.

Warehouse có nghĩa là Nhà kho.

Condominium có nghĩa là Chung cư căn hộ mà người chủ căn hộ có chủ quyền

Penthouse; pentice có nghĩa là Nhà chái. Nhà chái là gì ? Nhà chái là dạng nhà một mái, tựa lưng vào tường ngoài của một nhà khác.

Ancillary có nghĩa là Nhà dưới, nhà bồi, nhà phụ.

Từ khóa tìm kiếm trên google về cư xá tiếng anh là gì

Tầng lửng tiếng anh là gì

Tầng lửng tiếng anh

Nhà phố tiếng anh là gì

Nhà cấp 4 tiếng anh là gì

Detached house là gì

Sân thượng tiếng anh là gì

Cư xá tiếng anh

Biệt thự tiếng anh là gì

Apartment complex là gì

Cư xá tiếng anh là gì

5

(100%)

1

vote

(100%)vote

Tên Em Là Gì Trong Tiếng Tiếng Anh

Tên em là gì?

What’s your name?

OpenSubtitles2018.v3

Xin lỗi, tên em là gì?

What’s your name?

OpenSubtitles2018.v3

“Tên em là gì?”

“What’s your name?”

ted2019

Tên em là gì?— Em có một tên.

WHAT is your name?— You have a name.

jw2019

Tên em là gì, em yêu?

What’s your name, sweetheart?

OpenSubtitles2018.v3

Tên em là gì, em gái?

What’s your name, sweetheart?

OpenSubtitles2018.v3

Tên em là gì?

What’s my name?

OpenSubtitles2018.v3

Anh sẻ thậm chí sẻ không hỏi tên em là gì, vậy nên…

I’m not even gonna ask what it is, so…

QED

Con đã nghĩ không biết nên đặt tên em là gì?

I’ve been thinking, what should we really call her?

OpenSubtitles2018.v3

Tên em là gì?

What’s your name, son?

OpenSubtitles2018.v3

Tên các em là gì?

What are your names?

OpenSubtitles2018.v3

KHI mới gặp một người nào lần đầu tiên, em thường hỏi họ gì trước nhất?— Đúng, em hỏi tên họ là gì.

WHAT is often the first thing you ask someone when you first meet him?— Yes, you ask what his name is.

jw2019

Tên thật của em là gì?

What’s your real name?

OpenSubtitles2018.v3

Tên em trai cô là gì ấy nhỉ?

What’s your brother’s name again?

OpenSubtitles2018.v3

Xã Tiếng Anh Là Gì

1. Phân cấp hành chính Việt Nam gồm

Theo Wiki Phân cấp hành chính Việt Nam là sự phân chia các đơn vị hành chính của Việt Nam thành từng tầng, cấp theo chiều dọc. Theo đó cấp hành chính ở trên (cấp trên) sẽ có quyền quyết định cao hơn, bắt buộc đối với cấp hành chính ở dưới (hay cấp dưới).

Phân cấp hành chính Việt Nam hiện nay theo Điều 110 Hiến pháp 2013 và Điều 2 Luật Tổ chức chính quyền địa phương gồm 3 cấp hành chính là:

Cấp tỉnh: Tỉnh/ Thành phố trực thuộc trung ương

Cấp huyện: Quận/ Huyện/ Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh/ Thành phố thuộc Thành phố trực thuộc Trung ương

Cấp xã: Xã/ Phường/ Thị trấn.

Ngoài ra còn có đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt do Quốc hội thành lập.

Dưới xã có làng/thôn/bản/buôn/sóc/ấp…, dưới phường/thị trấn có khu dân cư/khu phố/khu vực/khóm/ấp. Khi lượng dân cư đông thì thôn làng dưới xã có thể chia ra các xóm, còn khu dân cư ở phường/thị trấn thì chia ra tổ dân phố, dưới tổ dân phố còn chia ra cụm dân cư. Đây là cấp cơ sở không pháp nhân, phục vụ cho quản lý dân cư nhưng không được xem là cấp hành chính, và những người tham gia quản lý hoạt động ở cấp này chỉ hưởng phụ cấp công tác mà không được coi là công chức.

Vậy trong tiếng anh các khu vực này được chia như thế nào?

2. Phân cấp hành chính Việt Nam trong tiếng anh là gì?

3. Xã tiếng Anh là gì ?

Xã là tên gọi chung của các đơn vị hành chính thuộc cấp thấp nhất ở khu vực nông thôn, ngoại thành, ngoại thị của Việt Nam hiện nay. Vịnh Vĩnh Hy tại xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận Thuật ngữ đơn vị hành chính cấp xã được dùng để chỉ toàn bộ cấp đơn vị hành chính thấp nhất của Việt Nam, nghĩa là bao gồm cả xã, phường và thị trấn. Phân cấp hành chính này có xuất xứ từ Trung Quốc và đã xuất hiện ở Việt Nam từ thời Bắc thuộc. Tại Trung Quốc thời xưa, xã được chia theo diện tích, sáu lý vuông là một xã, hoặc theo hộ khẩu, hai mươi lăm nhà là một xã.

Xã trong tiếng anh được viết là Commune.

4. Thị xã tiếng anh là gì

Thị xã là một đơn vị hành chính cấp huyện ở Việt Nam, dưới tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Theo cách phân cấp đô thị hiện nay, thị xã là đô thị loại IV hoặc loại III.

Tất cả các tỉnh lỵ của Việt Nam hiện nay trước kia đều là thị xã, đến nay các thị xã tỉnh lỵ đều đã được nâng cấp lên thành phố trực thuộc tỉnh.

Thị xã trong tiếng anh được gọi là town

5. Cách viết địa chỉ xã trong tiếng anh

Trước khi đi vào cách viết địa chỉ trong tiếng anh thì cùng điểm qua một số từ ngữ chuyên dụng như Tỉnh, Thành phố, Quận, Huyện, Xã, Thôn, Đường, Số nhà… được sử dụng trong tiếng anh.

City: Thành phố

Province: Tỉnh

District: Huyện (hay Quận)

Ward: Phường

Town: Thị trấn

Hamlet: Thôn (hay Làng, Ấp, Xóm)

Street: Đường

Lane: Hẻm (hay ngõ)

Quarter/ Group: Tổ (hay Khu phố)

#1. Cách viết địa chỉ xã ở khu vực nông thôn

Ví dụ:

Thôn Thạch Lam, Xã Phú Mỹ, Huyện Phú Vang, Tỉnh Thừa Thiên Huế

Thach Lam hamlet, Phu My commune, Phu Vang district, Thua Thien Hue province

Ví dụ:

Ấp 2, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai

Hamlet 2, Hiep Phươc commune, Nhon Trach district, Dong Nai province

#2. Cách viết địa chỉ xã ở khu vực Thành phố

Ví dụ: Số nhà 19, hẻm 213, Đường D2, Phường 25, Đường D2, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

No 19, 213 lane, Street D2, Ward 25, Binh Thanh district, Hồ Chí Minh city

#3. Các giới từ đi với địa chỉ trong tiếng anh

Dùng “At” đối với những trường hợp với địa chỉ cụ thể

Ví dụ:

Tôi đang ở địa chỉ 213 đường Nguyễn Gia Trí

I am at 213 Nguyen Gia Tri Street

Dùng “On” khi đang đi trên đường phố

Ví dụ:

Tôi đang đi trên đường Nguễn Thị Minh Khai

I am going on Nguyen Thi Minh Khai street

Dùng “In” ở những vùng địa lý rộng lớn như huyện, tỉnh, đất nước…

Ví dụ:

Tôi đang lưu diễn ở các tỉnh lẻ

I am touring in the provinces