Vietlink xin giới thiệu các Mã ZIP của Hoa Kỳ chuẩn 2020,
Tổng hợp zip code mỹ (Bản Chuẩn)
Zipcode
Tiểu bang
Nước
Thành phố
Mã bưu điện (zip code)
zip code bang
Alabama (AL)
Hoa Kỳ
Huntsville
35801- 35816
zip code bang
Alaska (AK)
Hoa Kỳ
Anchorage
99501 – 99524
zip code bang
Arizona (AZ)
Hoa Kỳ
Phoenix
85001 – 85055
zip code bang
Arkansas (AR)
Hoa Kỳ
Little Rock
72201 – 72217
zip code bang
California (CA)
Hoa Kỳ
Sacramento
Los Angeles
Hills Hills
94203 – 94209
90001 – 90089
90209 – 90213
zip code bang
Colorado (CO)
Hoa Kỳ
Denver
80201 – 80239
zip code bang
Từ tính (CT)
Hoa Kỳ
Hartford
06101 – 06112
zip code bang
Chú ý (DE)
Hoa Kỳ
Dover
19901 – 19905
zip code bang
Quận Columbia (DC)
Hoa Kỳ
Washington
20001 – 20020
zip code bang
Florida (FL)
Hoa Kỳ
Penacola
Miami
Orlando
32501 – 32509
33124 – 33190
32801 – 32837
zip code bang
Georgia (GA)
Hoa Kỳ
Atlanta
30301 – 30381
zip code bang
Hawaii (HI)
Hoa Kỳ
Honolulu
96801 – 96830
zip code bang
Idaho (ID)
Hoa Kỳ
Montpelier
83254
zip code bang
Illinois (IL)
Hoa Kỳ
Chicago
Springfield
60601 – 60641
62701 – 62709
zip code bang
Indiana (IN)
Hoa Kỳ
Indianapolis
46201 – 46209
zip code bang
Iowa (IA)
Hoa Kỳ
Davenport
Des Moines
52801 – 52809
50602 – 50323
zip code bang
Kansas (KS)
Hoa Kỳ
Wichita
67201 – 67221
zip code bang
Kentucky (KY)
Hoa Kỳ
Hazard
41701- 41702
zip code bang
Louisiana (LA)
Hoa Kỳ
New Orleans
70112 – 70119
zip code bang
Maine (ME)
Hoa Kỳ
Freeport
04032 – 04034
zip code bang
Maryland (MD)
Hoa Kỳ
Baltimore
21201 – 21237
zip code bang
Massachusetts (MA)
Hoa Kỳ
Boston
02101 – 02137
zip code bang
Michigan (MI)
Hoa Kỳ
Coldwater
Gaylord
49036
49734 – 49735
zip code bang
Minnesota (MN)
Hoa Kỳ
Duluth
55801 – 55808
zip code bang
Mississippiippo (MS)
Hoa Kỳ
Biloxi
39530 – 39535
zip code bang
Missouri (MO)
Hoa Kỳ
Louis
63101 – 63141
zip code bang
Montana (MT)
Hoa Kỳ
Laurel
59044
zip code bang
Nebraska (NE)
Hoa Kỳ
Hastings
68901 – 68902
zip code bang
Nevada (NV)
Hoa Kỳ
Reno
89501 – 89513
zip code bang
New Hampshire (NH)
Hoa Kỳ
Ashland
3217
zip code bang
New Jersey (NJ)
Hoa Kỳ
Livingston
7039
zip code bang
Mexico mới (NM)
Hoa Kỳ
Santa Fe
87500 – 87506
zip code bang
New York (NY)
Hoa Kỳ
Newyork
10001 – 10048
zip code bang
Bắc Carolina (NC)
Hoa Kỳ
Oxford
27565
zip code bang
Bắc Dakota (ND)
Hoa Kỳ
Walhalla
58282
zip code bang
Ohio (OH)
Hoa Kỳ
Cleveland
44101 – 44179
zip code bang
Oklahoma (OK)
Hoa Kỳ
Hoa tulip
74101 – 74110
zip code bang
Oregon (HOẶC)
Hoa Kỳ
Portland
97201 – 97225
zip code bang
Pennsylvania (PA)
Hoa Kỳ
Pittsburgh
15201 – 15244
zip code bang
Đảo Rhode (RI)
Hoa Kỳ
Newport
02840 – 02841
zip code bang
Nam Carolina (SC)
Hoa Kỳ
Camden
29020
zip code bang
Nam Dakota (SD)
Hoa Kỳ
Aberdeen
57401 – 57402
zip code bang
Tennessee (TN)
Hoa Kỳ
Columbia
37201 – 37222
zip code bang
Texas (TX)
Hoa Kỳ
Austin
78701 – 78705
zip code bang
Utah (UT)
Hoa Kỳ
Logan
84321 – 84323
zip code bang
Vermont (VT)
Hoa Kỳ
Killington
5751
zip code bang
Virginia (VA)
Hoa Kỳ
Altavista
24517
zip code bang
Washington (WA)
Hoa Kỳ
Bellevue
98004 – 98009
zip code bang
Tây Virginia (WV)
Hoa Kỳ
Beaver
25813
zip code bang
Wisconsin (WI)
Hoa Kỳ
Milwaukee
53201 – 53528
zip code bang
Kazakhstan (WY)
Hoa Kỳ
Pinedale
82941
Mã ZIP Mỹ là mã gồm 5 chữ số xác định khu vực phân phối địa lý cụ thể.
Mã ZIP có thể đại diện cho một khu vực trong một tiểu bang (một khu vực có thể hoặc không thể vượt qua ranh giới quận), một khu vực vượt qua ranh giới tiểu bang (một điều kiện bất thường) hoặc một tòa nhà hoặc công ty có khối lượng thư rất cao.
mã zip code của Mỹ
Zip/Postal code là gì?
Zip/ Postal code là mã quốc gia do tổ chức UPU (Liêm minh Bưu chính quốc tế) cấp.
Nôm na, đó cũng là việc mã số phục vụ công tác chia chọn bưu gửi của các Công ty Bưu chính được nhanh và thuận tiện. Tôi không biết được hết nhưng nếu bạn ở Hà Nội, bạn có thể điền Code này là 10000.
Các bạn có thể chú ý code trên các biển hiệu của các Bưu cục (số hiệu bưu cục) và lấy chẵn theo 1 hoặc 2 số đầu tiên của bưu cục có thể ra được code của khu vực mình sinh sống.
Ví dụ: Tôi nhìn thấy Bưu cục Đống Đa có số hiệu 10010, thì tôi có thể thấy code Hà nội là 10000.
Trên các trang web hiện nay tôi đều khai code Việt Nam là 10000 vì tôi sống ở Hà Nội.
Zip code hay còn gọi là mã bưu chính
+ Chú ý: Mã bưu chính khác với mã vùng điện thoại nha (hiện nay có rất nhiều người nhầm 2 cái là 1)
+ Lưu ý: Hiện nay Việt Nam không có mã bưu chính cấp quốc gia
+ Mã bưu chính ở Việt Nam gồm sáu chữ số, trong đó:
– Hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh/tp trực thuộc trung ương.
– Hai chữ số tiếp theo xác định mã quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh.
– Số tiếp theo xác định phường/xã/thị trấn.
– Số cuối cùng xác định thôn/ấp/phố/đường/hẻm/kiệt/đối tượng cụ thể.
+ Các mã bưu chính còn quy định các bưu cục (bưu điện trung tâm).
zip code bang Alabama (AL) Hoa Kỳ
zip code bang Alaska (AK) Hoa Kỳ
zip code bang Arizona (AZ) Hoa Kỳ
zip code bang Arkansas (AR) Hoa Kỳ
zip code bang California (CA) Hoa Kỳ
zip code bang Colorado (CO) Hoa Kỳ
zip code bang Từ tính (CT) Hoa Kỳ
zip code bang Chú ý (DE) Hoa Kỳ
zip code bang Quận Columbia (DC) Hoa Kỳ
zip code bang Florida (FL) Hoa Kỳ
zip code bang Georgia (GA) Hoa Kỳ
zip code bang Hawaii (HI) Hoa Kỳ
zip code bang Idaho (ID) Hoa Kỳ
zip code bang Illinois (IL) Hoa Kỳ
zip code bang Indiana (IN) Hoa Kỳ
zip code bang Iowa (IA) Hoa Kỳ
zip code bang Kansas (KS) Hoa Kỳ
zip code bang Kentucky (KY) Hoa Kỳ
zip code bang Louisiana (LA) Hoa Kỳ
zip code bang Maine (ME) Hoa Kỳ
zip code bang Maryland (MD) Hoa Kỳ
zip code bang Massachusetts (MA) Hoa Kỳ
zip code bang Michigan (MI) Hoa Kỳ
zip code bang Minnesota (MN) Hoa Kỳ
zip code bang Mississippiippo (MS) Hoa Kỳ
zip code bang Missouri (MO) Hoa Kỳ
zip code bang Montana (MT) Hoa Kỳ
zip code bang Nebraska (NE) Hoa Kỳ
zip code bang Nevada (NV) Hoa Kỳ
zip code bang New Hampshire (NH) Hoa Kỳ
zip code bang New Jersey (NJ) Hoa Kỳ
zip code bang Mexico mới (NM) Hoa Kỳ
zip code bang New York (NY) Hoa Kỳ
zip code bang Bắc Carolina (NC) Hoa Kỳ
zip code bang Bắc Dakota (ND) Hoa Kỳ
zip code bang Ohio (OH) Hoa Kỳ
zip code bang Oklahoma (OK) Hoa Kỳ
zip code bang Oregon (HOẶC) Hoa Kỳ
zip code bang Pennsylvania (PA) Hoa Kỳ
zip code bang Đảo Rhode (RI) Hoa Kỳ
zip code bang Nam Carolina (SC) Hoa Kỳ
zip code bang Nam Dakota (SD) Hoa Kỳ
zip code bang Tennessee (TN) Hoa Kỳ
zip code bang Texas (TX) Hoa Kỳ
zip code bang Utah (UT) Hoa Kỳ
zip code bang Vermont (VT) Hoa Kỳ
zip code bang Virginia (VA) Hoa Kỳ
zip code bang Washington (WA) Hoa Kỳ
zip code bang Tây Virginia (WV) Hoa Kỳ
zip code bang Wisconsin (WI) Hoa Kỳ
zip code bang Kazakhstan (WY) Hoa Kỳ