Zip Code Hà Nội Là Gì / Top 12 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | 2atlantic.edu.vn

Zip Code, Postal Code Là Gì? Zip Code Hcm

Bạn đăng ký thông tin ở website nước ngoài và được yêu cầu nhập postal code vietnam. Vậy postal code là gì? Câu trả lời sẽ được chúng tôi bật mí ngay sau đây.

Postal code là gì? 

Postal code (hay còn được gọi là Zipcode) là một hệ thống mã code được quy định bởi Hiệp hội bưu chính toàn cầu. Hoặc hiểu đơn giản là mã bưu chính gồm chuỗi ký tự bằng chữ, bằng số hoặc hỗn hợp giữa số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích xác nhận tự động điểm đến cuối cùng của thư tín/bưu phẩm. 

👉 Hai chữ số đầu tiên (tính từ trái sang) xác định tỉnh/thành phố (gọi tắt là mã tỉnh/thành phố). Mỗi tỉnh/thành phố có thể có nhiều hơn một mã tỉnh/thành phố. 

👉 Bốn chữ số đầu (tính từ trái sang) xác định quận/huyện thuộc tỉnh/thành phố (gọi tắt là mã quận/huyện). Mỗi quận/huyện có thể có nhiều hơn một mã quận/huyện.

👉 Năm chữ số đầu (tính từ trái sang) xác định phường/xã thuộc quận/huyện của tỉnh/thành phố nơi bạn sinh sống. Mỗi phường/xác có thể có nhiều hơn một mã phường/xã. 

👉 Sáu chữ số của Zipcode code Việt Nam được sử dụng để xác định địa chỉ của đối tượng mang mã. 

STTQUẬN/HUYỆN TP. HCMZIPCODE1Quận 1 71000 – 710992Quận 271100 – 711553Quận 3 72400 – 724534Quận 4 72800 – 728515Quận 572700 – 72761 6Quận 6 73100 – 73152 7Quận 7 72900 – 72960 8Quận 8 73000 – 73054 9Quận 971200 – 71256 10Quận 1072500 – 72561 11Quận 1172600 – 72654 12Quận 1272600 – 71562 13Quận Gò Vấp 71400 – 71456 14Quận Bình Thạnh 72300 – 7235515Quận Phú Nhuận 72200 – 72252 16Quận Tân Bình 72100 – 72159 17Quận Tân Phú 72000 – 72057 18Quận Bình Tân 71900 – 71967 19Quận Thủ Đức 71300 – 71360 20Huyện Bình Chánh 71800 – 71865 21Huyện Hóc Môn 71700 – 7176022Huyện Củ Chi 71600 – 71663 23Huyện Nhà Bè 73200 – 73253 24Huyện Cần Giờ 73300 – 73354 

Bảng danh sách Zipcode các quận tại Hà Nội 

STTQUẬN/HUYỆN HÀ NỘIZIPCODE1Hoàn Kiếm11000 – 1106 2Ba Đình 11100 – 11199 3Tây Hồ 11200 – 112554Cầu Giấy11300 – 113985Thanh Xuân11400 – 11457 6Đống Đa11500 – 11557 7Hai Bà Trưng11600 – 11662 8Hoàng Mai11700 – 11798 9Long Biên11800 – 11856 10Bắc Từ Liêm 11900 – 11956 11Nam Từ Liêm 12000 – 12089 12Hà Đông 12100 – 12199 13Huyện Sóc Sơn12200 – 12258 14Huyện Đông Anh12300 – 1235615Huyện Gia Lâm12400 – 12453 16Huyện Thanh Trì12500 – 12553 17Huyện Ba Vì12600 – 12656 18Thị xã Sơn Tây12700 – 12753 19Huyện Phúc Thọ12800 – 12583 20Huyện Mê Linh12900 – 1295321Huyện Đan Phượng 13000 – 13053 22Huyện Thạch Thất 13100 – 13153 23Huyện Hoài Đức 13200 – 13253 24Huyện Quốc Oai 13300 – 1335325Huyện Chương Mỹ 13400 – 1345526Huyện Thanh Oai 13500 – 13553 27Huyện Thường Tín13600 – 1365628Huyện Mỹ Đức 13700 – 1375329Huyện Ứng Hoà 13800 – 1385630 Huyện Phú Xuyên 13900 – 13957

Bảng danh sách Zipcode 63 tỉnh ở Việt Nam 

STTTỈNH/ THÀNH PHỐZIPCODEMÃ VÙNG1An Giang8800002962Bà Rịa Vũng Tàu7900002543Bạc Liêu2600002914Bắc Kạn9600002095Bắc Giang2200002046Bắc Ninh7900002227Bến Tre9300002758Bình Dương5900002749Bình Định82000025610Bình Phước83000027111Bình Thuận80000025212Cà Mau97000029013Cao Bằng90000020614Cần Thơ27000029215Đà Nẵng55000023616Đăk Lăk63000026217Đăk Nông64000026118Điện Biên39000021519Đồng Nai81000025120Đồng Tháp87000027721Gia Lai60000026922Hà Giang31000021923Hậu Giang91000029324Hà Nam40000022625Hà Nội100000 – 1500002426Hà Tĩnh48000023927Hải Dương17000022028Hải Phòng18000022529Hòa Bình35000021830Hưng Yên16000022131Hồ Chí Minh7000002832Khánh Hoà65000025833Kiên Giang92000029734Kon Tum58000026035Lai Châu39000021336Lạng Sơn24000020537Lào Cao33000021438Lâm Đồng67000026339Long An85000027240Nam Định42000022841Nghệ An47000023842Ninh Bình43000022943Ninh Thuận66000025944Phú Thọ29000021045Phú Yên62000025746Quảng Bình51000023247Quảng Nam56000023548Quảng Ngãi57000025549Quảng Ninh20000020350Quảng Trị52000022351Sóc Trăng95000029952Sơn La36000021253Tây Ninh84000027654Thái Bình41000022755Thái Nguyên25000020856Thanh Hoá44000023757Thừa Thiên Huế53000023458Tiền Giang86000027359Trà Vinh94000029460Tuyên Quang30000020761Vĩnh Long89000027062Vĩnh Phúc28000021163Yên Bái320000216

Mã Zip Là Gì? Mã Zip Hà Nội, Tphcm Và 63 Tỉnh Thành

Mã bưu chính, zip, postal code nghĩa là gì?

Mã bưu chính có nhiều tên gọi khác nhau như zip code, postal code, zip postal code hay mã bưu điện. Đây là một dãy ký tự được viết bằng số hoặc tập hợp tất cả các chữ và số. Chúng được sử dụng để điền thông tin bổ sung vào địa chỉ nhận thư, bưu phẩm với mục đích xác nhận vị trí điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu kiện khi bạn đăng ký các thông tin trên mạng.

Mã zip Việt Nam là gì?

Mã bưu chính, bưu điện Việt Nam là một dãy số có 6 chữ số, trong đó 2 chữ số đầu tiên sẽ xác định tên tỉnh – thành phố trực thuộc trung ương; 2 chữ số tiếp theo sẽ xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, số tiếp theo sẽ là phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định đó là thôn, phố hoặc đối tượng cụ thể.

Có rất nhiều người dùng nhầm lẫn mã +84, 084 là mã zip code việt nam nhưng thực chất không phải vậy. Đây là mã điện thoại chứ không phải là mã bưu chính.

Việt Nam không có mã bưu điện cấp quốc gia. Vậy nên khi gửi hay nhận hàng hóa bạn có thể ghi trực tiếp mã bưu chính tỉnh/thành phố mà bạn đang sinh sống. Tùy thuộc vào từng tỉnh thành mà sẽ có mã post code vietnam phù hợp.

Hướng dẫn cách tra cứu mã bưu chính

Bước 1: Đầu tiên, bạn truy cập website “Tra cứu mã bưu chính quốc gia”

Bước 3: Chỉ sau vài giây cho ra kết quả chính xác mã bưu chính mà bạn cần tìm.

STT

Tỉnh/ thành phố

Mã bưu điện

1

An Giang

880000

2

Bà Rịa Vũng Tàu

790000

3

Bạc Liêu

260000

4

Bắc Kạn

960000

5

Bắc Giang

220000

6

Bắc Ninh

790000

7

Bến Tre

930000

8

Bình Dương

590000

9

Bình Định

820000

10

Bình Phước

830000

11

Bình Thuận

800000

12

Cà Mau

970000

13

Cao Bằng

270000

14

Cần Thơ

900000

15

Đà Nẵng

550000

16

Điện Biên

380000

17

Đắk Lắk

630000

18

Đắc Nông

640000

19

Đồng Nai

810000

20

Đồng Tháp

870000

21

Gia Lai

600000

22

Hà Giang

310000

23

Hà Nam

400000

24

Hà Nội

100000

25

Hà Tĩnh

480000

26

Hải Dương

170000

27

Hải Phòng

180000

28

Hậu Giang

910000

29

Hòa Bình

350000

30

TP Hồ Chí Minh

700000

31

Hưng Yên

160000

32

Khánh Hòa

650000

33

Kiên Giang

920000

34

Kon Tum

580000

35

Lai Châu

390000

36

Lạng Sơn

240000

37

Lào Cai

330000

38

Lâm Đồng

670000

39

Long An

850000

40

Nam Định

420000

41

Nghệ An

460000-470000

42

Ninh Bình

430000

43

Ninh Thuận

660000

44

Phú Thọ

290000

45

Phú Yên

620000

46

Quảng Bình

510000

47

Quảng Nam

560000

48

Quảng Ngãi

570000

49

Quảng Ninh

200000

50

Quảng Trị

52000

51

Sóc Trăng

95000

52

Sơn La

360000

53

Tây Ninh

840000

54

Thái Bình

410000

55

Thái Nguyên

250000

56

Thanh Hóa

4400000- 450000

57

Thừa Thiên Huế

530000

58

Tiền Giang

860000

59

Trà Vinh

940000

60

Tuyên Quang

300000

61

Vĩnh Long

890000

62

Vĩnh Phúc

280000

63

Yên Bái

320000

5

/

5

(

1

bình chọn

)

Zip Code Là Gì? Zip Code / Postal Code Của 63 Tỉnh Thành Việt Nam

Chắc bạn đã từng nghe qua ZIP code, bởi trong quá trình đăng ký hoặc khai báo thông tin hồ sơ trên các trang kiếm tiền online, trong các trang ví điện tử, hoặc trong việc đặt hàng online….nhiều trang thường yêu cầu chúng ta phải điền ZIP code hay Postal code, có một số bạn không biết ZIP code là gì? Postal code là gì? phải điền cái gì vào đó khi được yêu cầu?….qua bài viết này các bạn sẽ biết.

ZIP code là gì?

ZIP code hay còn gọi là Postal Code là mã bưu chính, một hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, nhằm giúp định vị trong việc chuyển phát thư, bưu phẩm….Mã này cũng rất hay được sử dụng trong việc đăng ký các tài khoản mạng, đặc biệt là tài khoản các trang ví điện tử, các trang kiếm tiền online, đặt hàng online….

Mã bưu chính ở Việt Nam là 1 dãy số bao gồm 6 chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh / thành phố trực thuộc trung ương, hai chữ số tiếp theo xác định mã quận / huyện / thị xã / thành phố trực thuộc tỉnh, số tiếp theo xác định phường / xã / thị trấn và số cuối cùng xác định thôn / ấp / phố hoặc đối tượng cụ thể.

Ví dụ: ZIP code tại Vĩnh Đông 1 (0) – Xã Núi Sam (9) –  Huyện Châu Đốc (31) – tỉnh An Giang (88) là: 883190.

ZIP code của 63 tỉnh thành Việt Nam

STT Tỉnh / Thành Phố ZIP code

1

 An Giang  880000

2  Bà Rịa Vũng Tàu  790000

3  Bạc Liêu  260000

4  Bắc Kạn  960000

5  Bắc Giang  220000

6  Bắc Ninh  790000

7  Bến Tre  930000

8  Bình Dương  590000

9  Bình Định  820000

10  Bình Phước  830000

11  Bình Thuận  800000

12  Cà Mau  970000

13  Cao Bằng  270000

14  Cần Thơ  900000

15  Đà Nẵng  550000

16  Điện Biên  380000

17  Đắk Lắk  630000

18   Đắk Nông  640000

19  Đồng Nai  810000

20  Đồng Tháp  870000

21  Gia Lai  600000

22  Hà Giang  310000

23  Hà Nam  400000

24  Hà Nội  100000

25  Hà Tĩnh  480000

26  Hải Dương  170000

27  Hải Phòng  180000

28  Hậu Giang  910000

29  Hòa Bình  350000

30  TP. Hồ Chí Minh  700000

31  Hưng Yên  160000

32  Khánh Hòa  650000

33  Kiên Giang  920000

34  Kon Tum  580000

35  Lai Châu  390000

36  Lạng Sơn  240000

37  Lào Cai  330000

38  Lâm Đồng  670000

39  Long An  850000

40  Nam Định  420000

41  Nghệ An  460000 – 470000

42  Ninh Bình  430000

43  Ninh Thuận  600000

44  Phú Thọ  290000

45  Phú Yên  620000

46  Quảng Bình  510000

47  Quảng Nam  560000

48  Quảng Ngãi  570000

49  Quảng Ninh  200000

50  Quảng Trị  520000

51  Sóc Trăng  950000

52  Sơn La  360000

53  Tây Ninh  810000

54  Thái Bình  410000

55  Thái Nguyên  250000

56  Thanh Hóa  440000 – 450000

57  Thừa Thiên Huế  530000

58  Tiền Giang  860000

59  Trà Vinh  940000

60  Tuyên Quang  300000

61  Vĩnh Long  890000

62  Vĩnh Phúc  280000

63  Yên Bái  320000

5

4

votes

Article Rating

Zip Code Là Gì? Danh Sách Mã Zip Code, Postal Code, State Của Việt Nam

Zip code là gì?

ZIP Code là mã bưu chính hay còn gọi là Postal Code, Post Code là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu giúp chuyển thư từ, vật phẩm đến đúng địa chỉ người nhận. Mã bưu chính mới nhất của Việt Nam hiện tại bao gồm 6 chữ số – trước đây là 5 trong đó hai chữ số đầu xác định tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Hai chữ số tiếp theo xác định quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. Số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.

Các mã này cần thiết khi bạn đăng ký sử dụng các dịch vụ từ nước ngoài yêu cầu ZIP Code.

Còn riêng State có nghĩa là bang ở Mỹ. Nếu địa chỉ ở Việt Nam thì mã State tương đương với Province là tên tỉnh. City là tên quận, huyện.

Ví dụ:

Nguyen Van A

Address: 210/89 Truong Chinh

City: Dong Da

State: Ha Noi

Zip Code:100000

Country: Vietnam

Tra ZIP Code – Mã địa chỉ bưu chính Việt Nam

Sau đây là mã Zip Code các tỉnh của Việt Nam. Mang tính tương đối.

Khi mua hàng trên mạng từ các trang web yêu cầu Zip Code các bạn điền mã này vào là được.