You Là Gì Tiếng Anh / Top 3 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | 2atlantic.edu.vn

Anh Yêu Em Tiếng Anh Là Gì? I Love You Hay Miss You, Nói Anh Nhớ Em Nh

Dù không giao tiếp với người ngoại quốc, nhiều người sử dụng câu anh yêu em tiếng anh để thể hiện tình yêu của mình với người yêu. Nếu các bạn ngại nói bằng tiếng Việt, bạn có thể áp dụng anh nói em, anh yêu em trong tiếng Anh.

Khi thích một người nào đó hay muốn bày tỏ, thổ lộ tình cảm của mình với đối phương, chúng ta thường dùng cụm từ như ” anh yêu em“, hay ” anh nhớ em“. Xong đôi khi có thể vì ngại mà bạn không dám nói anh yêu em và muốn sử dụng ngôn ngữ khác để bày tỏ, chẳng hạn như tiếng Anh. Vậy Anh nhớ em, Anh yêu em tiếng Anh là gì?

Anh yêu em tiếng Anh là gì?

“Anh yêu em”, “Anh nhớ em” trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, 2 từ I Love You và I Miss You khá phổ biến và được giới trẻ ở Việt Nam sử dụng rộng rãi, kể cả những người không rành mấy về tiếng Anh cũng có thể nói và viết được từ này. Vì vậy, I love you tiếng anh dịch theo nghĩa tiếng Việt là Anh yêu em và I miss you là Anh nhớ em.

Trong đó:I = Anh, Em, Tôi, Tớ, Mình … tùy thuộc vào hoàn cảnh khác nhau mà có nghĩa khác nhau.Love = Yêu, Thích.Miss = NhớYou = Bạn, Em, Anh.

I. I Love You = I + Love + You = Anh yêu Em = Em yêu Anh = Mình yêu Bạn = Mình thích Bạn

Anh yêu em tiếng anh là gì? – I Love you

Ví dụ:– I want to say I Love You: Anh chỉ muốn nói rằng anh yêu em, hoặc Em chỉ muốn nói rằng em yêu anh, tùy thuộc vào ngữ cảnh và người nói.– I Love You More Than I Can Say: Anh yêu em hơn những gì anh nói hay Em yêu anh hơn những gì em nói.– I Love You So Much: Anh yêu em nhiều / Em yêu anh nhiều.

II. I Miss You = I + Miss + You = Anh nhớ Em = Em nhớ Anh = Mình nhớ bạn = Tôi nhớ bạn

Anh nhớ em tiếng Anh là gì? – I miss you

Ví dụ:– I miss you so much: Anh nhớ em nhiều lắm / Em nhớ anh nhiều lắm.– Father, I miss you: Bố, con rất nhớ bố

Cụm từ I Miss You, I Love You không chỉ dùng trong giao tiếp đời thường khi một chàng trai nói với một cô gái hay bày tỏ tình cảm gia đình giữa bố mẹ và con cái mà còn xuất hiện đặc biệt trong những bài hát với giai điệu ngọt ngào, lãng mạn như I Love You, I Miss You của Mr. Siro. Ca khúc mang tên I Miss You bắt đầu bằng câu hát My girl, em có phải cơn mơ/ Vì sao những lần gặp gỡ/ Anh ngỡ như đang trọn vẹn sống những ngày thơ/ Thầm mong những ước nguyện mai sau/ Ngày ta thuộc về nhau/ Tinh tú dẫn lối sáng soi bao đêm dài/ Sẽ những ngày không ngừng nhớ/ Buồn quyến luyến hay xa nhau xao xuyến/ Nhủ với lòng sau đợi mong,…Những giây phút thẫn thờ/ Tình đẹp như mơ xin thời gian đừng trôi nhanh/ I miss you,…

https://thuthuat.taimienphi.vn/anh-yeu-em-anh-nho-em-trong-tieng-anh-la-gi-i-love-you-miss-you-37326n.aspx Ngoài những câu nói quen thuộc như Anh yêu em thì trong tình yêu, để lấy lòng được các cô gái, đấng mày râu có rất nhiều cách khác nhau. Người xưa có câu “Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt”. Đây vừa là bí quyết, lời gợi ý giúp phái mạnh có thể tán tỉnh, cưa đổ đối phương một cách dễ dàng. Do đó, những câu tỏ tình hay nhất, hài hước mà chúng tôi tổng hợp vô cùng hữu ích trong việc giúp các chàng trai thể hiện được tình cảm chân thành của mình, đồng thời khiến các cô gái rung động hoặc nếu cả hai đã yêu nhau thì sẽ làm tăng thêm sự bền chặt và gắn bó dài lâu.

7 Cụm Từ Tiếng Anh Cần Phải Biết Trong Shape Of You

Me and my friend s_a t the table doing shots – Anh và những người bạn ngồi bên quầy uống rượu

And trust me I’ll gi ve_it_a chance now – Và hãy tin anh đi, anh sẽ cho em một cơ hội

Grab on my wais t_a nd put that body on me – Ôm lấy eo em và chúng ta sẽ trở thành một

Nghĩa: Trong văn hoá Mỹ, đây là một cụm từ được sử dụng với ý nghĩa đời thường là uống rượu.

Nghĩa: “Come over” là một cụm động từ được sử dụng rất phổ biến với nhiều ý nghĩa khác nhau. Trong bài hát “Shape of you”, “come over” có nghĩa là di chuyển từ một vị trí đến một vị trí khác (tiến đến gần ai hoặc cái gì)

Do you want to for a dinner this Sunday evening? – Bạn có muốn ghé qua ăn bữa tối cùng chúng tối vào tối Chủ nhật này không?

Come over here! I’ll show you how to do this. – Lại đây, tôi sẽ chỉ cho bạn cách làm việc này.

Nghĩa: bắt đầu một cuộc trò chuyện với ai đó, có thể sử dụng tương đương với cụm “strike up a conversation”

Nghĩa: Quyết định thử một điều gì đó, nhất là khi bạn nghĩ rằng bạn sẽ không thích điều đó

Nghĩa: Làm theo sự chỉ dẫn của ai đó hoặc học tập ai đó trong việc gì.

“Brand new” là một cụm từ vô cùng phổ biến trong tiếng Anh, có nghĩa là mới toanh, chưa được sử dụng bao giờ.

7. To be in love with something/somebody

Nghĩa: Đây không phải là một cụm từ phổ biến trong tiếng Anh, tuy nhiên là một cách ẩn dụ từ ngữ rất hay mà Ed Sheeran đã sử dụng. Theo nghĩa thông thường, “sweet” và “sour” là để chỉ hương vị: ngọt và chua.

Khi sử dụng trong câu “We talk for hours and hours about the sweet and the sour”, “the sweet and the sour” ám chỉ những điều ngọt ngào và cay đắng, những thăng trầm trong cuộc sống.

Danh từ: là những từ chỉ người, sự vật, sự việc, hiện tượng. Trong tiếng Anh, danh từ có thể đóng vai trò là chủ ngữ, tân ngữ hay bổ ngữ

Flowers are beautiful (danh từ đóng vai trò chủ ngữ) My mother bought a new dress last week (danh từ đóng vai trò tân ngữ)

Mệnh đề: thường bao gồm một chủ ngữ và một động từ đã được chia theo ngôi số và thời thì phù hợp.

Chính vì thế, mệnh đề danh từ là bao gồm một chủ ngữ và một động từ đã chia, đóng vai trò như một danh từ trong câu tiếng Anh. Mệnh đề này thường bắt đầu bằng if, whether và các từ để hỏi như what, why, when, where, …và that.

Câu ghép: Có 2 mệnh đề độc lập (đứng riêng cũng có thể tạo thành câu với nghĩa đầy đủ) được nối với nhau bởi các từ for, and, nor, but, or, yet, so

Ví dụ: The club isn’t the best place to find a lover so the bar is where I go.

– Mệnh đề độc lập 1: The club isn’t the best place to find a lover

– Mệnh đề độc lập 2: The bar is where I go

He is good at math and his sister is good at writing.

– Mệnh đề độc lập 1: He is good at math

– Mệnh đề độc lập 2: his sister is good at writing

– Từ nối: and

– Mệnh đề phụ thuộc: Although my heart is falling too

When I got home, he had already left.

– Mệnh đề độc lập: He had already left

– Mệnh đề phụ thuộc: When I got home

Một trong những giá trị lớn nhất mà bạn có thể nhận được ngay tức khắc khi học tiếng Anh qua bài hát đó chính là cách phát âm. Là một bài hát có giai điệu vừa phải, tiết tấu lặp đi lặp lại, dễ nhớ, Shape of you sẽ là một bài hát thích hợp để bạn có thể cải thiện cách phát âm tiếng Anh của mình, bắt đầu từ việc hát thật chuẩn lời bài hát với một số lưu ý sau đây:

Đây là vấn đề mà đa số những người mới học tiếng Anh thường không để ý và mặc phải khi phát âm. Chúng ta sẽ cùng thử phân biệt qua hai từ trong Shape of you

– Shape – âm “Sh” được phát âm là / ʃ/. Âm này được phát âm giống như lúc bạn bảo ai đó phải im lặng. Để có thể phát âm chính xác, bạn đưa lưỡi về gần phía răng (nhưng không chạm) và để môi hơi chu.

Một số từ có phát âm tương tự trong bài hát: shots, conversation, bedsheet.

– Something – âm “s” được phát âm là /s/. Cách phát âm giống y hệt như khi bạn phát âm chữ “s” trong tiếng Việt.

Một số từ có cách phát âm tương tự trong bài hát: story, start, slow,…

Để có thể kiểm tra xem liệu bạn đã phát âm đúng hay chưa, bạn có thể cài đặt và sử dụng Game Speak trên ứng dụng eJOY. Tính năng này sẽ giúp bạn thu âm và và chấm điểm phát âm của bạn dựa trên bài hát hoặc đoạn hội thoại gốc. Bạn sẽ biết phát âm của mình đã chuẩn chưa và có thể tiếp tục cải thiện dựa trên điểm số của mình.

Everyday discovering chúng tôi I’m in love with your body

Your love chúng tôi somebody like me

We talk for hours and hours about chúng tôi the……………….

“She sells seashells by the seashore”

Vậy là chỉ cần qua 1 bài hát vô cùng đơn giản là bạn đã có thể tích luỹ được thêm kha khá kiến thức và lưu ý về từ vựng, mẫu câu và cách phát âm. Vậy tại sao bạn không đặt ra mục tiêu 1 tuần 1 bài hát mới, nghe giai điệu và thu thập thật nhiều những cấu trúc và mẫu câu tiếng Anh hay cho riêng mình.

Reach as high as you can, then reach a little bit higher. There will you find magic, or maybe, even cookies.

Giải Tiếng Anh Lớp 5 Unit 9: What Did You See At The Zoo?

UNIT 9: WHAT DID YOU SEE AT THE zoo? BÀI 9: BẠN ĐÃ THẤY (XEM) GÌ ở sở THÚ? I. TỪVựNG circus (n) rạp xiếc ['S3:kos] ['noizili] cute (adj) dề thương funny (adj) buồn cười, khôi hài, ngồ ngộ [kju:t] ['ÍAni] gorilla (n) con khỉ đột trunk (n) cái vòi (con voi) [gs'nlo] [tTArjk] roar (v) gầm move (V) di chuyển, chuyển dộng [ro:] [mu:v] crocodile (n) cá sấu [laodli] ['krokodail] python (n) con trăn elephant (n) voi ['pai0(o)n] ['elifont] swan (n) con thiên nga monkey (n) con khỉ [swon] ['mAỊ)ki] peacock (n) con công [pi:kok] spray (v) phun, xịt [sprei] lion (n) sư tử ['laisn] ['kwikli] NGỮ PHÁP Hỏi đáp về ai đó đã nhìn thấy gì ở sở thú Khi muốn hỏi ai đó đã thấy gì ở sở thú, chúng ta có thể sử dụng những mẫu câu sau: What did you/they see at the zoo? Bạn/Họ nhìn thây gì ở sở thú? I / They saw... Tôi/Họ đã thây... Ex: What did you see at the zoo? Bạn đà nhìn thấy gì ở sở thú? I saw two tigers. Tôi đã thây 2 con hổ. Hỏi đáp về những con vật yêu thích của ai đó ở sở thú Hỏi: (1) What are your favourite animals at the zoo? Những con vật yêu thích của bạn ở sở thú là gì? Dáo: (1) They are / They're + con vật (số nhiều). Chúng là... những con... (2) What did the + con vật (số nhiều) do when you were there? Những con... làm gì khi bạn ở đó? Dáo: (2) They +... Chúng... Ex: What are your favourite animals at the zoo? Những con vật yêu thích của bạn ở sở thú là gì? They're monkeys. Chúng là những con khỉ. What did the monkeys do when you were there? Những con khỉ làm gì khi bạn ở đó? They jumped up and down quickly. Chúng nhảy lên xuống một cách nhanh chóng. Hỏi đáp về ai đó đã đi sỏ thú khi nào Hỏi: When did you/they go to the zoo? Bạn/Họ đã đi sở thú khi nào? Đáp: l/They went there + thời gian ở quá khứ. Tôi/Họ đến đó... Ex: When did you go to the zoo? Bạn đã đi sở thú khi nào? I went there yesterday. Tôi đỡ đến đó hôm qua. BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH Bài học 1 Nhìn, nghe và lặp lại I didn't see you yesterday. Where did you go? Tôi không thây bạn ngày hôm qua. Bạn đã đi đâu? I went to the zoo. Tôi đã đi sở thú. What did you see at the zoo? Bạn đã thây gì ở sở thú? I saw a baby elephant and some other animals. Tôi đã thấy một con voi con và một vài con vật khác. Did you see any monkeys? Bạn có thây những con khỉ không? Yes, I did. They were really noisy! Có. Chúng thật sự huyên náo! Did you see any tigers? Bạn có thây những con hổ không? Yes. They were really fast! Có. Chúng thật sự nhanh! Chỉ và đọc What did you see at the zoo? I saw pythons. What did you see at the zoo? I saw crocodiles. What did you see at the zoo? I saw peacocks. What did you see at the zoo? I saw gorillas. Chúng ta cùng nói Hỏi và trả lời những câu hỏi về sở thú. When did you go to the zoo? I went there... What did you see at the zoo? I saw... Bạn đã thấy gì ở sở thú? Tôi đã thây những con trăn. Bạn đã thây gì ở sở thú? Tôi đã thây những con cá sấu. Bạn đã thấy gì ở sở thú? Tôi đã thây những con công. Bạn đõ thấy gì ờ sở thú? Tôi đã thây những con khỉ đột. Bạn đã đi sở thú khi nào? Tôi đõ đến đó... Bạn đã thây gì ở sở thú? Tôi đã thây... Nghe và đánh dấu chọn (Y) b Tom đã nhìn thấy gì ở sở thú? a Mai đã nhìn thấy gì ở công viên? b Tony đã nhìn thấy gì ở rạp xiếc? Audio script Akiko: Did you go to the circus yesterday morning? Tom: No, I didn't. I went to the zoo. Akiko: What did you see at the zoo? Tom: I saw some gorillas. Akiko: Gorillas are very intelligent. Tom: Are they? They're also very funny. Linda: I didn't see you on Sunday, Where were you? Mai: I was at the park. I went skateboarding. Linda: What else did you do at the park? Mai: I saw a lot of peacocks. Linda: Do you like peacocks? Mai: Yes, I do. Phong: Do you want to go to the circus? Tony: No, I don't. I went there last Saturday. Phong: Great! What did you see? Tony: I saw some elephants. They played football. Phong: Really? Tony: Yes! They played really well. And they were very funny. Phong: I like elephants. I think I'll go to the circus tomorrow. Đọc và hoàn thành (1) like (2) gorillas (3) intelligent (4) do (5) elephants Tôi thích đi sở thú. Những con vật ở sở thú yêu thích của tôi là những con khỉ đột. Tôi nghĩ những con khỉ đột rất thông minh. Chúng có thể làm nhiều thứ. Tôi cũng thích những con voi. Chúng có thể phun nước từ vòi của chúng. Chúng ta cùng hát What did you see at the zoo? Where did you go yesterday? I went to the zoo. Who did you go with? I went with my friend Sue. What did you see at the zoo? We saw some peacocks. They were very beautiful. And we saw some kangaroos. They were fast and funny, too. Bài học 2 Bạn đà thây gì ở sở thú? Bạn đã đi đâu ngày hôm qua? Tôi đã đi sở thú. Ai đi cùng bợn? Tôi đã đi với bợn Sue. Bạn đã thây gì ở sở thú? Chúng tôi đỡ thấy một vài con công. Chúng rất xinh đẹp. Và chúng tôi đã thây một vời con chuột túi. Chúng cũng thật nhanh nhẹn và vui nhộn. Nhìn, nghe và lặp lại Did you go to the zoo last week, Phong? What was it like? Bạn đỡ đi sở thú tuần trước phải không Phong? Nó thế nào? Yes, I did. It was great. Đúng rồi. Nó thật tuyệt. What did the lions do when you were there? Những con sư tử đã làm gì khi bợn ở đó? They roared loudly. Chúng gầm thật to. I saw a python too. It moved really quietly. Tôi cũng thấy một con trăn. Nó di chuyển thật lặng lè. And I saw two pandas. They were really cute and did things slowly. Và tôi thây hai con gấu trúc. Chúng thật sự dễ thưdng và làm những thứ thật chậm. Chỉ và đọc What did the tigers do when you were there? Những con hổ dỡ làm gì khi bạn ở dó? They roar loudly. Chúng gầm thật to. What did the peacocks do when you were there? Những con công dã làm gì khi bạn ở đó? They move beautifully. Chúng di chuyển thật dẹp. What did the pythons do when you were there? Những con trăn dỡ làm gì khi bạn ở đó? They move quietly. Chúng di chuyển thật lặng lẽ. What did the pandas do when you were there? Những con công dỡ làm gì khi bạn ở dó? They eat slowly. Chúng ăn thật chậm. Chúng ta cùng nói Hỏi và trả lời những câu hỏi về những con vật ở sở thú. What are your favourite animals at the zoo? Những con vật yêu thích ở sở thú của bạn là gì? They're... Chúng là... What did the... do when you were there? ...dã làm gì khi bợn ở đó? They... Chúng... Nghe và khoanh tròn a hoặc b a Những con khỉ đột đã làm gì khi Nam ở sở thú? Chúng di chuyển thật nhanh. b Những con gấu trúc đõ làm gì khi Quân ở sở thú? Chúng di chuyển yên tĩnh và chúng ăn chậm chạp. b Những con công đã làm gì khi Phong ở công viên? Chúng di chuyển đẹp. Audio script Nam: I went to the zoo last weekend. Linda: What did you do there? Nam: I took photos of the gorillas for my Science project. Linda: What were the gorillas like? Nam: They moved really quickly. Akiko: Did you visit the zoo last Wednesday? Quan: Yes, I did. I saw some cute pandas. Akiko: What did they do? Quan: Nothing really. They moved around quietly and ate their food slowly. Linda: Where were you yesterday? Phong: I was at the park. Linda: What did you see there? Phong: I saw a lot of peacocks. Linda: I love them. Phong: Me too. They moved so beautiful. Viết về chuyến thăm sở thú của em When were you at the zoo? Bạn ở sở thú khi nào? I went to the zoo last Sunday. Tôi đi sở thú vào Chủ nhật trước. What did you see there? Bạn thây gì ở đó? I saw tigers and pythons. Tôi đã thây những con hổ vò những con trăn. What did the animals do when you were there? Những con vật làm gì khi bạn ở đó? The tigers roar loudly and the pythons move quietly. Những con hổ gồm thật to vò những con trăn di chuyển lặng lẽ. 6. Chúng ta cùng chơi Animals in action (Charades) (Hành động những con vật) (Đố chữ) slowly (chậm chạp) noisily (huyên náo) loudly (to tiếng) quietly (lặng lẽ) 'What did the 'tigers 'do when you were 'there? Những con hổ làm gì khi bạn ờ dó? They 'roared 'loudly. Chúng gầm thật to. Nghe và gạch chân những từ có nhấn âm. Sau đó dọc lớn những câu sau 'What did you 'see at the 'zoo? Bạn đã thây gì ở sở thú? I 'saw 'lots of 'animals. Tôi đã thây nhiều dộng vật. 'What did the 'peacocks 'do when you were 'there? Những con công dã làm gì khi bạn ở đó? Bạn đõ thây gì ở sở thú? Bạn đã thây những con voi. Chúng làm gì ở đó? Chúng đi dạo thật chậm chạp. A: What did I see at the zoo? B: You saw the elephants. A: What did they do there? B: They walked slowly. Bài học 3 Nghe và lặp lại 'When did you 'go to the 'zoo? I 'went there 'yesterday. They 'moved 'beautifully. Chúng ta cùng ca hát At the circus What did you do yesterday? I went to the circus. I had a lot of fun. What did you see? I saw the animals. They were playing games. What did they do? The monkeys rode bicycles. quickly (nhanh chóng) beautiful (xinh đẹp) Bợn đã đi sở thú khi nào? Tôi dã di đến đó ngày hôm qua. Chúng di chuyển thật xinh dẹp. Tại rạp xiếc Hôm qua bqn đỡ làm gì? Tôi đã đi đến rợp xiếc. Tôi thật là vui. Bạn dã thấy gì? Tôi dã thây những dộng vật. Chúng đang diễn trò/diền xiếc. Chúng đã biểu diễn thê'nào? Những con khỉ di xe dạp.The bears played volleyball. Những con gấu chơi bóng chuyền. How did the monkeys ride bicycles? Những con khỉ đi xe đợp như thế nào? They rode them quickly. Chúng đi xe đạp thật nhanh. Đọc và đánh dấu chọn Đúng (Y) hoộc Sai (N) Tuấn thân mến, Mình đã đi sở thú với các bạn cùng lớp vào thứ Sáu trước. Đầu tiên, chúng mình nhìn thấy những con khỉ. Chúng thì thú vị để xem bởi vì chúng nhảy lên nhảy xuống thật nhanh. Sau đó chúng mình đã đi xem những con voi. Chúng di chuyển chậm chạp và yên tĩnh. Chúng mình cũng nhìn thđy những con hổ. Mình thích chúng rất nhiều bởi vì chúng nhanh nhẹn. Tiếp theo, chúng mình nhìn thđy những con công. Những người bạn lớp mình rất chúng bởi vì chúng di chuyển thật xinh đẹp. Cuối cùng, chúng mình đã nhìn thấy những con gấu trúc. Chúng rất dễ thương và làm mọi việc thật chậm chạp. Mình thật sự có một khoảng thời gian thoải mái ở sở thú. Thân, Gởi bạn lời chúc tốt đẹp nhất, Phong b Đầu tiên, họ đã nhìn thấy những con khỉ. d Sau đó, họ đã nhìn thấy những con voi và những con hổ. a Tiếp theo, họ đã nhìn thấy những con công. c Cuối cùng, họ đã nhìn thấy những con gấu trúc. Viết về chuyến viếng thăm sở thú đã qua của em I went to the zoo with my family last week. At the zoo, I saw the monkeys and the peacocks. The monkeys jumped up and down quickly and the peacocks moved beautifully. I think the animals at the zoo are cute and beautifully. Tôi đã đi sở thú với gia đình vào tuần trước. Tại sở thú, tôi đã nhìn thây những con khỉ và những con công. Những con khỉ đã nhảy lên nhảy xuống thật nhanh chóng và những con công di chuyển thật xinh đẹp. Tôi nghĩ những con vật ở sở thú dể thưdng và xinh đẹp. Dự án Vẽ sở thú mơ ước của bạn. Tô màu những ngôi sao Bây giờ tôi có thể... hỏi và trả lời những câu hỏi về những con vật ở sở thú. nghe và gạch dưới những đoạn văn về những con vợt ở sở thú. đọc và gạch dưói những đoạn văn về những con vật ở sở thú. viết về chuyến viếng thăm sở thú đã qua của tôi.

Cư Xá Tiếng Anh Là Gì ? Tầng Lửng Tiếng Anh Là Gì ? Biệt Thự Tiếng Anh Là Gì

Cư xá tiếng anh là gì ? 

Detached house; detached villa có nghĩa là Nhà độc lập, biệt thự độc lập

Duplex house; two-falimy house có nghĩa là Nhà song lập

Duplex villa; semidetached villa có nghĩa là Biệt thự song lập

Quadridetached villa có nghĩa là Biệt thự tứ lập.

Row-house có nghĩa là Nhà liên kết.

Apartment có nghĩa là Căn hộ chung cư.

Apartment complex có nghĩa là Chung cư căn hộ.

Palace có nghĩa là Dinh thự.

Highrise building có nghĩa là Cao ốc hơn 4 tầng.

Apartment highrise building có nghĩa là Cao ốc chung cư căn hộ.

Residential quarter có nghĩa là Khu cư xá.

Plaza; public square có nghĩa là Quãng trường.

Nursing home có nghĩa là Viện dưỡng lão.

Sanatorium, sanitarium có nghĩa là Viện điều dưỡng.

Resort, health spa có nghĩa là Khu nghỉ ngơi giải trí.

Motel : Khách sạn lữ hành.

Cafeteria có nghĩa là Quán ăn tự phục vụ.

Factory có nghĩa là Nhà máy.

Warehouse có nghĩa là Nhà kho.

Condominium có nghĩa là Chung cư căn hộ mà người chủ căn hộ có chủ quyền

Penthouse; pentice có nghĩa là Nhà chái. Nhà chái là gì ? Nhà chái là dạng nhà một mái, tựa lưng vào tường ngoài của một nhà khác.

Ancillary có nghĩa là Nhà dưới, nhà bồi, nhà phụ.

Từ khóa tìm kiếm trên google về cư xá tiếng anh là gì

Tầng lửng tiếng anh là gì

Tầng lửng tiếng anh

Nhà phố tiếng anh là gì

Nhà cấp 4 tiếng anh là gì

Detached house là gì

Sân thượng tiếng anh là gì

Cư xá tiếng anh

Biệt thự tiếng anh là gì

Apartment complex là gì

Cư xá tiếng anh là gì

5

(100%)

1

vote

(100%)vote