Các cha mẹ muốn biết cách đặt tên cho con theo nghĩa hán việt 2017 thường được hướng dẫn tìm nghĩa Tên Hán Việt của bạn là gì, danh sách tên hay và ý nghĩa của cái tên han viet mình định đặt cho con là tốt hay xấu.
cách đặt tên cho con theo nghĩa Hán Việt 2020 2021
từ điển chiết tự hán việt
Những cái tên này có thể thành tên riêng của mỗi bé hoặc tên lót cho cùng một tên gọi. Chẳng hạn: Nguyễn Mạnh Trung, Nguyễn Trọng Minh, Nguyễn Quý Tấn.
Một số cách chiết tự khác bạn có thể thấy như:
Băng: có thể dùng để kết hợp với những từ Hán Việt khác để thành: Lệ Băng (khối băng đẹp), Tuyết Băng (băng giá), Hạ Băng (tuyết giữa mùa hè)…
Vân Du: Vân hàm ý mây trôi, dùng kết hợp cùng Du chỉ sự thảnh thơi để chỉ về một đám mây trôi nhẹ nhàng trên bầu trời cao rộng.
Anh: có thể dùng để kết hợp với những từ Hán Việt khác thành: Thùy Anh (thùy mị, thông minh), Tú Anh (con sẽ xinh đẹp, tinh anh), Trung Anh (con trai mẹ là người thông minh, trung thực),…
đặt tên con theo cha mẹ
Lấy tên cha làm tên đầu để đặt tên các con theo thành ngữ
Để các tên gọi của mọi thành viên trong gia đình tạo thành một một thành ngữ hoàn chỉnh và ý nghĩa, nhiều người cha chọn chính tên mình là quy chuẩn đầu để phát triển các tên còn lại. Chẳng hạn: Người cha tên Trâm. Các con sẽ được đặt các tên lần lượt Anh, Thế, Phiệt để hoàn thiện thành ngữ “Trâm anh thế phiệt”
Hoặc: Người cha tên Đài. Các con sẽ được đặt các tên lần lượt Cát, Phong, Lưu để hoàn thiện thành ngữ “Đài cát phong lưu”.
Dùng một tên gọi chung và thay tên đệm
Một số gia đình lại chọn cùng một tên cho các con nhưng chỉ thay đổi ở tên lót/ đệm như cách sau:
Nguyễn Hoàng Gia Bảo
Nguyễn Hoàng Quốc Bảo
Nguyễn Hoàng Kim Bảo
Theo truyền thống của những gia đình nho giáo, tên các con thành viên trong nhà đều được đặt cùng một bộ thủ. Chẳng hạn:
Bộ Kim với các tên gọi: Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu…
Bộ Thuỷ với các tên gọi: Giang, Hà, Hải, Khê, Trạch, Nhuận…
Bộ Hoả với các tên gọi: Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn…
Bộ Thảo với các tên gọi: Cúc, Lan, Huệ, Hoa, Nhị…
Bộ Ngọc với các tên gọi: Trân, Châu, Anh, Lạc, Lý, Nhị, Chân, Côn…
Bộ Thạch với các tên gọi: Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc…
Bộ Mộc với các tên gọi: Tùng, Bách, Đào, Lâm, Sâm…
Nhìn chung, mọi người đều chọn các bộ thủ mang ý nghĩa tốt đẹp về sự an nhàn, vinh phú, sung túc… để đặt tên các con.
Từ những cái tên đã có, họ tiếp tục kết hợp với những từ Hán Việt khác để cho ra những cái tên xuôi tai, trọn vẹn ý nghĩa tốt đẹp. Chẳng hạn: Từ một tên lót Kim, họ có thể đặt tên cho các con theo cách như sau:
đặt tên con hay và ý nghĩa năm 2017
Nếu muốn con có được ý chí và tài năng hơn người, bố mẹ có thể đặt cho con những cái tên thể hiện được khát vọng đạt đến cùng ước muốn ấy. Chẳng hạn:
Để thể hiện niềm mong muốn con hướng thiện có thể đặt cho bé tên Trần Thiện Đạo
Để thể hiện niềm mong muốn con thanh khiết như loài sen có thể đặt cho bé tên Ngô Ái Liên.
Để thể hiện niềm mong muốn con trọng nghĩa khí và mạnh mẽ có thể đặt cho bé tên Trần Trọng Nghĩa
Tên Hán Việt của bạn là gì
Cách này được xem là khá đơn giản để biết tên tiếng Hán, tiếng Hoa của một người. Cách tính đơn giản chỉ là lấy tên theo ngày tháng năm sinh có chữ tương ứng là ghép thành
Tên tiếng Trung của bạn chính là ngày sinh theo âm lịch của bạn
chữ lót cho tên được lấy theo tháng sinh trong năm âm lịch.
những họ của người trung quốc có khá nhiều nhưng trong này chỉ cần lấy 09 họ theo số cuối năm sinh, ví dụ sinh năm 2017 họ Lăng, con gái sinh năm 2018 là họ Hoa.
Với 03 hướng dẫn trên thì việc đặt tên con trai 3 chữ hay tên con gái 3 chữ là chuẩn theo cách đặt tên cho con theo người hoa, đây cũng là một trong những cách đặt tên cho con theo nghĩa hán việt hay. Với các bạn trẻ muốn biết tên hán việt của bạn là gì thì cũng có thể áp dụng cách này để đặt lại user name cá nhân với tên tiếng trung quốc của bạn là gì facebook.
những cái tên hay ở trung quốc
An (安): yên bình, may mắn
Cẩm (锦): thanh cao, tôn quý
Chính (政): thông minh, đa tài
Cử (举): hưng khởi, thành đạt về đường học vấn
Cúc (鞠): ước mong con sẽ là đứa trẻ được nuôi dạy tốt
Dĩnh (颖): tài năng, thông minh
Giai (佳): ôn hòa, đa tài
Hàn (翰): thông tuệ
Hành (珩): một loại ngọc quý báu
Hạo (皓): trong trắng, thuần khiết
Hào (豪): có tài xuất chúng
Hậu(厚): thâm sâu; người có đạo đức
Hinh (馨): hương thơm bay xa
Hồng (洪): vĩ đại; khí chất rộng lượng, thanh nhã
Hồng (鸿): thông minh, thẳng thắn, uyên bác
Huỳnh (炯): tương lai sáng lạng
Hy (希): anh minh đa tài, tôn quý
Khả (可): phúc lộc song toàn
Kiến (建): người xây dựng sự nghiệp lớn
Ký (骥): con người tài năng
Linh (灵): linh hoạt, tư duy nhanh nhạy
Nghiên (妍): đa tài, khéo léo, thanh nhã
Phú (赋): có tiền tài, sự nghiệp thành công
Phức (馥): thanh nhã, tôn quý
Tiệp (捷): nhanh nhẹn, thắng lợi vẻ vang trong mọi dự định
Tinh (菁): hưng thịnh
Tư (思): suy tư, ý tưởng, hứng thú
Tuấn (俊): tướng mạo tươi đẹp, con người tài năng
Vi (薇): nhỏ nhắn nhưng đầy tinh tế
Xem Tên Hán Việt của bạn là gì