Xấu Hổ Là Gì Tiếng Anh / Top 4 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | 2atlantic.edu.vn

Xấu Hổ Trong Tiếng Tiếng Anh

Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình.

You know, it’s a shame,’cause I love that guy like a brother.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi xấu hổ vì tâm trạng ức chế của mình.

I’m ashamed of my frustration.

OpenSubtitles2018.v3

là cái từ anh quá xấu hổ để nói ra.

is the word you’re too embarrassed to use.

OpenSubtitles2018.v3

Anh làm em xấu hổ.

You’re humiliating me.

OpenSubtitles2018.v3

Thật đáng xấu hổ.

Such a shame.

OpenSubtitles2018.v3

Quả là đáng xấu hổ, nhưng nó đã làm tôi gào lên khi khám phá ra điều này.

This is so nerdy, but this made me cry when I discovered this.

QED

Hans, anh làm tôi xấu hổ đó.

Hans, you embarrass me.

OpenSubtitles2018.v3

Dừng lại, tôi thấy xấu hổ.

Stop, I feel ashamed.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng tôi làm gì đó đáng xấu hổ sao?

Were we doing something embarrassing?

OpenSubtitles2018.v3

Bố cậu chắc phải thấy xấu hổ nếu thấy gia đình tan rã thế này.

Your father would be ashamed if he could see the way his family was falling apart.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng nó mà bị phát hiện thì Hoa Hồ này sẽ xấu hổ muôn đời.

But if she’s discovered, Fa Zhou will be forever shamed.

OpenSubtitles2018.v3

Có lẽ cảm thấy xấu hổ, sợ hãi.

Probably ashamed, scared.

OpenSubtitles2018.v3

Bởi vì cổ xấu hổ.

Because she’s ashamed.

OpenSubtitles2018.v3

Hay là có thể… có thể tôi thấy xấu hổ vì mình.

Or maybe… Maybe I’m ashamed of myself.

OpenSubtitles2018.v3

Và mọi vinh quang đó sẽ trở thành nỗi xấu hổ và tủi nhục.

All that glory would suddenly turn to shame and foolishness.

OpenSubtitles2018.v3

Một nhà văn gọi điều này là “văn hóa sợ xấu hổ”:

One writer referred to this as the “shame culture”:

LDS

Bạo lực là đáng xấu hổ.

Violence is shameful.

QED

Nhưng tôi không hề xấu hổ về hắn.

But I ain’t ashamed of him nohow.

OpenSubtitles2018.v3

Chẳng biết xấu hổ gì cả.

You refuse to feel shame.

jw2019

Anh hay mềm lòng và bị xấu hổ hay lo lắng một cách dễ dàng.

He is tender-hearted and gets embarrassed or anxious easily.

WikiMatrix

Vậy thì tội lỗi không chỉ là cảm giác xấu hổ khi bị phát hiện.

Sin, then, is not just a question of feeling bad about ourselves because we may have lost face.

jw2019

Tôi không muốn sự xấu hổ.

I don’t want to cram pimpage.

OpenSubtitles2018.v3

Chẳng có gì phải xấu hổ cả.

There’s no shame in it.

OpenSubtitles2018.v3

Anh xấu hổ vì tôi?

Are you embarrassed of me?

OpenSubtitles2018.v3

Tôi cảm thấy xấu hổ một cách sâu sắc.

I felt a profound sense of a shame.

ted2019

Xấu Hổ Là Gì? Các Dấu Hiệu Nhận Biết Cảm Xúc Xấu Hổ

Xấu hổ là một trong những cảm xúc khó nói nhất. Nó cũng có thể là cảm xúc khó nhận ra nhất ở bản thân chúng ta, và nó có thể khiến chúng ta cảm thấy đau đớn. Vậy cảm xúc xấu hổ là như thế nào?

NỘI DUNG CHÍNH TRONG BÀI VIẾT

Dấu hiệu của cảm xúc xấu hổ

Sự xấu hổ thường bị nhầm lẫn với sự bối rối hoặc cảm giác tội lỗi. Đối với cảm giác này, các triệu chứng sau đây là đặc trưng:

Nhầm lẫn

Bối rối

Quan tâm

Bảo vệ khỏi những ham muốn tục tĩu, các hình thức hành vi xã hội, các xung động vô đạo đức.

Xấu hổ là một sự thừa nhận tự trừng phạt bản thân khi làm một cái gì đó đã sai. Các nghiên cứu về sự xấu hổ cho thấy rằng khi những người xấu hổ cảm thấy rằng toàn bộ bản thân họ là vô dụng, bất lực và nhỏ bé, họ không muốn giao tiếp, tâm sự với người khác. Khi có cảm xúc xấu hổ cá nhân đó sẽ áp đặt sự xấu hổ trong nội tâm từ việc trở thành nạn nhân của môi trường, và điều tương tự được áp đặt từ bên ngoài, hoặc được chỉ định bởi những người khác bất kể kinh nghiệm hoặc nhận thức của chính cá nhân đó.

Sự xấu hổ có thể kéo dài suốt đời nếu chúng ta tự áp đặt nó vào nội tâm. Nó không gây ra bởi một sự kiện duy nhất, mà là một vết thương cho bản thân của chúng ta. Khi cảm thấy có lỗi họ thường nghĩ rằng họ đã làm điều gì đó sai trái và xấu hổ hoặc bị sỉ nhục khi phạm sai lầm ở nơi công cộng. Sự xấu hổ có thể khiến cho bản thân không thể hòa hợp.

Sự xấu hổ thường có nguồn gốc từ thời thơ ấu. Bởi vì trẻ em không thể tách rời cảm xúc của chúng khỏi hình ảnh bản thân, khi chúng trải qua cảm giác tồi tệ và cha mẹ chúng vô hiệu hóa cảm xúc của chúng, chúng đi đến kết luận rằng chúng là kẻ xấu, có lỗi.

Tâm lý trẻ con có mức độ dễ bị tổn thương cao, bởi những lời nhận xét, trách móc, chế giễu, buộc tội trẻ. Khi đó trẻ sẽ có cảm giác tự ti.

Khi bị người khác chỉ trích, hoặc bị người khác buộc tội cá nhân bắt đầu có cảm giác xấu hổ. Trong đầu họ bắt đầu nảy sinh ra những suy nghĩ: Tại sao họ không công nhận điều mình làm, mình làm không tốt sao, họ không yêu tôi ư…

Làm thế nào để vượt qua cảm xúc xấu hổ

Có hai cách chính để đối phó với một cảm giác xấu hổ.

Cách đầu tiên để thoát khỏi sự xấu hổ là tác động đến cảm xúc: kìm nén sự xấu hổ hoặc làm quen với nó nhưng không cho phép bản thân nghĩ về nó. Sau khi làm quen với cảm giác xấu hổ của bản thân bạn sẽ thay đổi suy nghĩ của bản thân mình.

Xấu hổ không gây nguy hiểm cho con người và sự tích tụ của những cảm xúc tiêu cực sớm hay muộn họ sẽ tìm ra lối thoát, còn nếu để cảm xúc này diễn ra quá lâu có thể dẫn đến bệnh trầm cảm.

Chẳng hạn, một người xấu hổ khi xuất hiện trước công chúng trong xã hội và nói chuyện với họ. Tình huống có thể được tạo ra là ban đầu chỉ có một số ít người tham gia sau đó số lượng đông dần và đến một thời điểm người đó nhận ra rằng không có gì đáng xấu hổ họ sẽ dần cảm thấy thoải mái hơn.

Nhiều người muốn thoát khỏi sự xấu hổ phá hủy cảm xúc của họ, nhưng cách tốt nhất là học cách kiểm soát chúng.

Cảm xúc của cá nhân là bẩm sinh, vì vậy rất khó để loại bỏ những gì ban đầu được tạo ra. Cách tốt nhất để thoát khỏi những tình huống như vậy là học cách sử dụng đúng cảm xúc của bạn và tối đa hóa sự thích nghi với chúng.

Những người có cảm xúc xấu hổ có thể xuất hiện phản ứng phòng thủ hoặc tức giận khi ai đó chỉ trích hoặc cho họ phản hồi không tốt đến họ. Thừa nhận bạn cảm thấy xấu hổ, xem xét lý do tại sao, nói với người mà bạn tin tưởng và tìm thấy lòng trắc ẩn cho chính mình sẽ giúp bạn vượt qua cảm xúc xấu hổ một cách tốt nhất.

Ý Xấu Trong Tiếng Tiếng Anh

Tôi không có ý xấu

I didn’t mean any harm.

OpenSubtitles2018.v3

Mình không có ý xấu mà…

I didn’t mean that…

OpenSubtitles2018.v3

Tôi không có ý xấu!

Please, I meant no harm!

OpenSubtitles2018.v3

Tôi không có ý xấu.

I intend no harm.

OpenSubtitles2018.v3

Bà ấy không có ý xấu.

She means you no harm.

OpenSubtitles2018.v3

Không có ý xấu đâu.

No offense.

OpenSubtitles2018.v3

Anh có ý xấu xa gì hại tôi không?

Have you any idea how ugly that can make me?

OpenSubtitles2018.v3

Tôi không có ý xấu.

I mean no harm.

OpenSubtitles2018.v3

Họ cho rằng anh em mình không có ý xấu.

Instead, he gives his fellow believers the benefit of the doubt.

jw2019

4 Không phải tất cả những người muốn quyết định cho chúng ta đều có ý xấu.

4 Not all who want to make decisions for us mean us harm.

jw2019

Khi có thể, hãy nghĩ rằng anh em mình không có ý xấu. —Cô-lô-se 3:13.

Wherever possible, let us give one another the benefit of the doubt. —Colossians 3:13.

jw2019

Tôi không có ý xấu.

I didn’t mean any harm.

OpenSubtitles2018.v3

No offense.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng tôi không có ý xấu, Memnet.

We meant no harm, Memnet.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi không có ý xấu

I didn’ t mean any harm

opensubtitles2

Chúng tôi không có ý xấu, thưa ông!

We don’t want no trouble, mister!

OpenSubtitles2018.v3

(Cười) Đó có thể là câu trả lời tốt nhất, tôi không có ý xấu đâu.

(Laughter) It’s probably the best answer, I don’t mean that in a bad way.

ted2019

Không có ý xấu.

No offense.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng tôi không có ý xấu.

We didn’t mean no harm.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi không có ý xấu.

I don’t mean to be unkind.

OpenSubtitles2018.v3

23 Sau vụ đó không ai có ý xấu lại dám kết hợp với các môn đồ.

23 After this incident, no one with bad motives had the courage to join the disciples.

jw2019

Cậu ta không có ý xấu.

The lad meant no harm.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng tôi không có ý xấu.

We meant no harm.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi kết luận rằng điều cô ấy viết thật sự không có ý xấu.

I concluded that she probably did not really mean what she wrote.

jw2019

Có Nghĩa Xấu Trong Tiếng Tiếng Anh

Nhưng cũng có nghĩa xấu, tức là ‘sự quá độ về tôn giáo’, ‘thờ phượng sai lầm’ ”.

But there is also a bad sense, i.e., ‘religious excess,’ ‘wrong worship.’”

jw2019

Khi đến thị trấn Jinotega, tôi rẽ vào con đường chưa được tráng nhựa mà dân địa phương gọi là feo, có nghĩa xấu xí.

At Jinotega, I took the unpaved road that the local people call feo, or ugly.

jw2019

” Vui mắt” — nó có nghĩa khá xấu, bạn không nghĩ thế sao?

“Eye candy” — sort of pejorative, don’t you think?

ted2019

Vụng về đâu có nghĩa là xấu?

The word Fummel is not necessarily what bad.

OpenSubtitles2018.v3

Một vài người có cảm giác về từ này rằng nó mang một ý nghĩa tiêu cực hoặc có nghĩa xấu, trong khi những người quan sát khác duy trì ý kiến cho rằng đây là một cụm từ mang sắc thái trung tính hoặc thậm chí là tích cực.

Some feel the word has come to have a negative or pejorative connotation, while other observers maintain it is neutral or even positive.

WikiMatrix

Em tên là Hamunyari, trong tiếng Shona có nghĩa “Không biết xấu hổ sao?”

The girl’s name was Hamunyari, which in Shona means “Are You Not Ashamed?”

jw2019

Nó thường có nghĩa là kẻ xấu đã bỏ trốn.

That usually means the bad guys got away.

OpenSubtitles2018.v3

Điều này thường có nghĩa là bị xấu hổ hoặc sắp bị kết án.

This was likely to suggest shamefulness or impending doom.

jw2019

Mỗi khi thủ lĩnh của họ bị giết, đó có nghĩa là điềm xấu.

Anytime their leader is killed, that means their medicine’s bad.

OpenSubtitles2018.v3

Không phải vì chúng ta gọi một thứ là độc không có nghĩa là nó xấu với cậu.

Just because we call something a poison doesn’t mean it’s bad for you.

OpenSubtitles2018.v3

Nó sống yếm thế và bi quan, câu nói thường xuyên của nó là; “Cuộc sống sẽ tiếp diễn như nó vẫn tiếp diễn – có nghĩa là, xấu xa”.

He is sceptical, temperamental and cynical: his most frequent remark is, “Life will go on as it has always gone on—that is, badly.”

WikiMatrix

Chữ “rủa sả” có nghĩa là nói xấu một người nào hay là cầu mong cho người đó gặp họa.

The word “malediction” means to speak ill of someone or pronounce evil against him.

jw2019

“Làm người khác xấu hổ” thường có nghĩa là chủ động truyền đạt trạng thái xấu hổ cho người khác.

“To shame” generally means to actively assign or communicate a state of shame to another person.

WikiMatrix

Điều này có nghĩa là nếu chơi với người xấu, chúng ta có thể trở thành xấu.

This means that if we go with bad people, we may become bad.

jw2019

Chàng nhận xét rằng ngôn ngữ Đức có hai tiếng chỉ nghĩa “xấu” – schlecht và boese -.

He observes that the German language contains two words for bad: schlecht and böse.

Literature

Bà không có thiện cảm với bố không có nghĩa bà là người xấu.

Hey, just because your grandmother doesn’t like me, doesn’t make her a bad person.

OpenSubtitles2018.v3

Khi con bé kết hôn không có nghĩa là nó sẽ xấu đi.

Just because she’s married doesn’t mean she can get fat.

OpenSubtitles2018.v3

Trong khi đó, có sự xấu hổ có nghĩa là duy trì ý thức kiềm chế để không chống lại người khác (như với sự khiêm tốn, khiêm nhường).

Whereas, having shame means to maintain a sense of restraint against offending others (as with modesty, humility, and deference).

WikiMatrix

Củng cố và trừng phạt có thể tích cực hoặc tiêu cực nhưng không có nghĩa là tốt hay xấu.

Reinforcement and punishment can be positive or negative, but this doesn’t mean good and bad.

ted2019

Trong hư cấu, nó có nghĩa là kẻ thù xấu xa nhất của những anh hùng hay nhân vật chính.

In fiction, it is a character who is the hero’s or protagonist’s most prominent and worst enemy.

WikiMatrix

Điều đó có nghĩa là, phải, tôi có một chút xấu hổ; không, tôi là một kẻ thái nhân cách ( người không có cảm xúc ).

Which means, yes, I have a little shame; no, I’m a sociopath.

QED

Điều đó có nghĩa là, phải, tôi có một chút xấu hổ; không, tôi là một kẻ thái nhân cách (người không có cảm xúc).

Which means, yes, I have a little shame; no, I’m a sociopath.

ted2019

Hiểu về sự xấu hổ có nghĩa là nó không phải là tội lỗi.

The thing to understand about shame is, it’s not guilt.

QED

Như vậy không có nghĩa cô ấy là người xấu

It doesn’t make her a bad person.

OpenSubtitles2018.v3