1. Khoa và bác sĩ chuyên khoa tiết niệu-sinh dục
Urology: nghiên cứu niệu khoa
Department of Urology: Khoa tiết niệu
Urologist: bác sĩ tiết niệu
Department of nephro-urology:
Khoa niệu-thận
Gyna(e)cology: nghiên cứu phụ khoa
Department of Gyn(a)ecology: Khoa phụ khoa
Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa
Urogyn(a)ecologist: bác sĩ chuyên ngành phụ-niệu
Obstetrics: sản khoa
Department of Obstetrics & Gyn(a)ecology: Khoa phụ-sản
Obstetrician: bác sĩ sản khoa
Consulting room: phòng khám
Waiting room: phòng chờ.
Delivery room: phòng đẻ
Labour ward: khu phụ sản
Nursery: phòng trẻ sơ sinh
Consultant in obstetrics: bác sĩ tư vấn về sản khoa.
* Lưu ý:
– Các hậu tố chỉ các chuyên khoa của y học: -ics, -logy …
– Các hậu tố chỉ bác sĩ chuyên khoa của lĩnh vực đó: -ian; -ist; -(o)logist …
Hậu tố – logy kết hợp với gốc từ ur(o) thành “uro logy“: niệu khoa; với gốc từ gyn(a)ec(o) thành “gyn(a)eco logy“: phụ khoa; hậu tố -icskết hợp với gốc từ obstetr(i) thành “obstetr ics “: sản khoa.
Hậu tố -ian kết hợp với obstetric thành “obstetric ian“: bác sĩ sản khoa; hậu tố –(o)logist kết hợp với ur(o) thành “uro logist “: bác sĩ niệu khoa.
Xin xem các ví dụ:
Uro + logy = urology: niệu khoa
Gyn(a)eco + logy = gyn(a)ecology: sản khoa
Obstetr(i) + ics = obstetrics: phụ khoa
Uro + logist = urologist: bác sĩ niệu khoa
Gyn(a)eco + logist = gyn(a)ecologist: bác sĩ sản khoa
Obstetric + ian = obstetrician: bác sĩ phụ khoa
2. Các gốc từ (roots) thông dụng về Hệ Tiết niệu-Sinh dục
Gốc từ Nghĩa Từ Việt tương đương Ví dụ
* Gr: viết tắt của từ Greek, chỉ gốc từ Hy lạp
* L: viết tắt của từ Latin, chỉ gốc từ Latin
Gốc từ Nghĩa Từ tương đương tiếng Việt Ví dụ Gốc từ Nghĩa Từ tương đương tiếng Việt Ví dụ Lưu ý:
– Vas(o): là một gốc từ có 2 nghĩa (1. chỉ mạch/mạch máu. 2. ống dẫn tinh)
chỉ mạch/mạch máu (vasography: Chụp X quang mạch, vasospam: co mạch …)
ống dẫn tinh (vasitis: viêm ống dẫn tinh, vasopuncture: chọc ống dẫn tinh, vasorrhaphy: th/th khâu ống dẫn tinh, vasostomy: th/th mở thông ống dẫn tinh, vasotomy: th/th rạch ống dẫn tinh …)
-Itis: Inflammation viêm. Oophoritis:viêm buồng trứng
–Asis; -esis; -iasis; -osis: Condition/presence of chỉ một tình trạng bất thường, là dấu hiệu hay triệu chứng của bệnh. Enuresis: chứng đái dầm: nephrolithiasis: bệnh sỏi thận; hydronephrosis: bệnh thận ứ nước.
-Alg(ia): Pain/ache đau, sự khó chịu. Hysteralgia: (chứng) đau tử cung.
–Odyn(ia): Pain/ache đau, sự khó chịu. Colpodynia: (chứng) đau âm đạo.
-Oma: Tumor u, bướu. Oophoroma: u buồng trứng.
-Cele: Hernia thoát vị, lồi. Cystocele: thoát vị bàng quang.
-Pathy: Disease bệnh. Renopathy: bệnh thận.
-Phobia: Fear sợ. Urophobia: chứng sợ phải đi tiểu tiện.
-Rrhoea: Discharge chảy, tiết dịch. Menorrhoea: kinh nguyệt.
-Rrhagia: Bleeding chảy máu, xuất huyết. Ureterorrhagia: xuất huyết niệu quản
Nephr(o): nephritis (chứng viêm thận); nephralgia (chứng đau thận); nephroma (u thận); nephropathy (bệnh thận); nephrorrhagia (xuất huyết thận); nephrocele (thoát vị thận).
Cyst(o): cystitis (viêm bàng quang); cystodynia (đau bàng quang); cystocele (thoát vị bàng quang); cystoplegia (liệt bàng quang).
Ureter(o): ureteritis (viêm niệu quản); ureteralgia (đau niệu quản); ureteropathy (bệnh niệu quản); urterorrhagia (xuất huyết niệu quản); ureterocele (u niệu quản).
Urethr(o): urethritis (viêm niệu đạo); urethralgia (đau niệu đạo); urethrodynia (đau niệu đạo); urethrocele (sa niệu đạo); urethrorrhagia (xuất huyết niệu đạo); urethrorrhea (tiết dịch niệu đạo).
Ur(o): urocele (nang niệu); uropathy (bệnh đường niệu), urorrhagia (đa niệu); urorrhea (chứng đái dầm).
(viêm bàng quang và niệu đạo).
– Ureteropyel itis (viêm niệu quản và bể thận)
– Salpingo.oophor itis (viêm buồng trứng vòi).
– Oophorocystosis (tạo u nang buồng trứng); oophorosalping itis (viêm buồng trứng vòi).
– Metrosalping itis (viêm tử cung vòi).
– Vulvovagin itis (viêm âm hộ âm đạo).
Andr(o): andropathy (bệnh nam khoa); androphobia (bệnh sợ hãi nam giới).
Balan(o): balanitis (viêm quy đầu); balanocele (thoát vị quy đầu); balanorrhagia (viêm quy đầu xuất huyết); balanorrhea (viêm quy đầu chảy mủ).
Vas(o): vasitis (viêm ống dẫn tinh).
Orchid(o)/orchi(o): orchiditis (viêm tinh hoàn); orchialgia (đau tinh hoàn); orchiodynia (đau tinh hoàn); orchiocele (sa bìu dái); orchiopathy (bệnh ở tinh hoàn).
Phall(o): phallitis (viêm dương vật); phallalgia (đau dương vật); phallodynia (đau dương vật); phallorrhagia (xuất huyết dương vật).
Prostat(o): prostatalgia (đau tuyến tiền liệt); prostatitis (viêm tuyến tuyền liệt); prostatodynia (đau tuyến tiền liệt); prostatosis (bệnh tuyến tiền liệt), prostatorrhea (xuất tiết tuyến tiền liệt).
Vasovesiculitis: viêm túi tinh-viêm ống dẫn tinh
Prostatocystitis: viêm tuyến tiền liệt-bàng quang
Các hậu tố chỉ các phương thức phẫu thuật thông thường
-Tomy: Cut/incise rạch, mở, cắt. Pyelotomy (th/th mở bể thận)
-Ectomy: Cut out/remove cắt bỏ, lấy đi. Hysterectomy (th/th cắt bỏ tử cung)
-Stomy: Provide with an opening/mouth mở thông, dẫn lưu. Cystostomy (th/th mở thông bàng quang)
-Pexy: Fix cố định. Nephropexy (th/th cố định thận)
-Rrhaphy: Suture khâu. Salpingorrhaphy (th/th khâu vòi tử cung)
6. -Centesis: Puncture chọc, dò. Ovariocentesis (chọc dò buồng trứng)
–Plasty: Shape phẫu thuật tạo hình, chỉnh hình. Pyeloplasty (tạo hình bể thận)
4. Các hậu tố chỉ các phương thức phẫu thuật thông thường
– Vasovesicul ectomy (rạch túi tinh-ống dẫn tinh).
– Prostatocysto tomy (th/th mở tuyến tiền liệt bàng quang).
Một số hậu tố có chức năng tính từ như: – ac; -al; -ar; -ary; -an; – ic; -ical; -ile; -ous… khi kết hợp với những gốc từ Hệ sinh dục-tiết niệu sẽ cho ta những tính từ.
– Nephric: (thuộc) thận; cystic: (thuộc) bàng quang; uric/urinary: (thuộc) nước tiểu; renal: (thuộc) thận; vesical: (thuộc bàng quang; ureteral: (thuộc niệu quản); urethral: (thuộc niệu đạo); vaginal: (thuộc niệu đạo); ovarian: (thuộc) buồng trứng; salpingian: (thuộc) vòi tử cung; penile: (thuộc) dương vật.
6. Các tính từ chỉ sự rối loạn/bệnh tật trong tiếng Anh y học với hậu tố -IC
-IC là hậu tố phổ biến và thường được tìm thấy ở các tính từ mà tương ứng với các danh từ tận cùng bằng các hậu tố chỉ sự rối loạn/bệnh tật như sau:
Itis / itic; 2. Pathy / pathic; 3. Plegia / plegic; 4. Rrhea / rrheic; 5. Rrhagia / rrhagic; 6. Scope / scopic; 7. Sclerosis / sclerotic; 8. Statis / static; 9. Trophy / trophic.
Ví dụ, danh từ “amenorrhea” (mất kinh) thành tính từ “amenorrheic”.
-Arche: Beginning bắt đầu Menarche (lần hành kinh đầu)
-Cyesis: Pregnancy thai nghén Pseudocyesis (thai nghén giả)
-Gravida: Pregnant có thai Primigravida (người có thai lần đầu)
-Parous: Bearing có thai Primiparous (có thai lần đầu)
-Salpinx: Fallopian tube vòi trứng Pyosalpinx (chứng tích mủ ở buồng trứng)
-Tocia: Labo(u)r/birth sinh/đẻ Dystocia (sinh khó)
Primi: First đầu tiên Primipara (1. người có thai lần đầu)
Retro: Backward Vị trí đằng sau Retroversion (ngã ra sau)
– A/an-: không có, thiếu. Anuria (vô niệu); amenorrhea (mất kinh), a metria (tật không tử cung)…
– Poly-: nhiều. Polyuria (đa niệu); polycystic (đa u nang); poly spermia (đa tinh trùng)…
– Olig-: thiếu, ít. Oliguria (chứng đái ít); oligospermia (ít tinh trùng); oligo menorrhea (ít kinh nguyệt)…
– Các tiền tố chỉ thời gian
– Men-: tháng. Menstruation (kinh nguyệt); menopause (mãn kinh); men orrhagia (rong kinh)…
Một số tiền tố khác như:
– Dys-/mal– (xấu, bất thường). Dysmenorrhea (chứng đau kinh); erectile dysfuntion (rối loạn cương); py– (mủ). py uria (mủ niệu)…
Chlamydia: chlamydia, hạ cam mềm.
Genital herpes: bệnh mụn giộp sinh dục.
Gonorrhea: bệnh lậu.
HIV/AIDS: bệnh liệt kháng.
5.STDs: bệnh truyền qua đường tình dục.
Pelvic inflammatory disease: bệnh viêm vùng chậu.
Genital warts: mụn cóc sinh dục.
Frequency: tiểu nhiều lần, tiểu dắt
Urgency: tiểu gấp, mắc tiểu
Dribbling: tiểu lắt nhắt, đái nhỏ giọt
Hesitancy: không tiểu được
Dysuria: tiểu đau, tiểu buốt
Oliguria: tiểu ít
Polyuria: tiểu nhiều, đa niệu
Nocturia: tiểu đêm
Ha(e)maturia: tiểu máu, huyết niệu
Pyuria: tiểu mủ
Retention of urine / urinary retention: bí tiểu
Incontinence of urine / urinary incontinence: đái dầm.
Scissors: cái kéo.
Forceps: kìm/cái cặp thai.
Examination light: đèn khám.
Scalpel: dao mổ.
Weighing scales: cái cân.
Syringe: ống tiêm.
Stethoscope: ống nghe.
Thermometer: nhiệt kế, cái cặp nhiệt.
Cotton wool: bông (băng).
Tourniquet: garô.
Adhesive tape: băng dính.
Needle: kim tiêm.
Examination couch: giường khám.
Sphygmomanometer: cái đo mạch.
Tongue depressor (tiếng Mỹ): cái đè lưỡi. đn. spatula (tiếng Anh).
Sterile latex gloves: găng cao su khử trùng.
Needle holder: kéo cặp kim (tiêm).
Tendon hammer: búa phản xạ. đn. tendon hammer, percussor.
Incubator: lồng kính nuôi trẻ.
Dilator: que nong.
Curette: que nạo.
Urethroscope : dụng cụ soi niệu đạo.
Vaginoscope: dụng cụ khám âm đạo, mỏ vịt. đn: vaginal speculum.
Colposcope: dụng cụ khám âm đạo. đn: vaginal speculum.
Urethrometer: niệu đạo kế.
Vaginometer: thước đo âm đạo.
Vaginotome: dụng cụ phẫu thuật âm đạo.
Catheter: cái thông nước tiểu.
Urinometer: niệu kế.
b, Sự khám bệnh và chẩn đoán bằng công cụ -gram (bản ghi, hình ảnh), -graph (dụng cụ dùng để ghi), -graphy (phép ghi, kỹ thuật dùng để ghi)
Nephrogram/renogram: phim X quang chụp thận/thận đồ.
Nephrography/renograph: chụp X quang thận.
Cystogram: phim X quang bàng quang.
Cystography: chụp X quang bàng quang.
Hysterogram: phim chụp X quang tử cung.
Hysterography: chụp X quang tử cung.
Salpingography: chụp X quang vòi tử cung.
Pap test: xét nghiệm Pap
Pregnancy test: xét nghiệm (mang) thai
Hysterosalpingography (HSG): chụp X-quang tử cung vòi
Mammography: chụp X-quang tuyến vú
Breast ultrasound imaging: kỹ thuật hình ảnh siêu âm tuyến vú
Breast MRI: chụp cộng hưởng từ tuyến vú
Pelvic ultrasonography: chụp siêu âm khung chậu
Aspiration: sự hút
Cauterization: đốt
Conization: th/th cắt bỏ nón mô, cắt bỏ phần cổ tử cung
Cryosurgery: phẫu thuật lạnh
Culdocentesis: chọc hút túi cùng
Dila(ta)tion and curettage (D&C): nông và nạo
Laparoscopy: phép soi ổ bụng
Pelvimitry: phương pháp đo chậu hông
CSU (catheter specimen of urine): mẫu nước tiểu qua ống thông.
GUS (genito-uirary system): hệ tiết niệu-sinh dục.
IVP (intravenous pyelogram): chụp bể thận qua đường tĩnh mạch.
IVU (intravenous urogram): chụp niệu qua đường tĩnh mạch.
KUB (kidney, ureter and bladder): thận, niệu quản và bàng quang.
MUS (midstream urine): nước tiểu giữa dòng.
MSSU (midsream specimen of urine): mẫu nước tiểu giữa dòng.
NPU (not passed urine): không tiểu được.
PU (passed urine): đi tiểu).
TUR (transurethral prostate resection): cắt tuyến tiền lập qua niệu đạo.
URS (urogenital system): hệ tiết niệu-sinh dục.
VD (venereal disease): bệnh hoa liễu.
VE (vaginal examination): khám âm đạo.
11. Các thuật ngữ về hệ sinh sản nữ và sản khoa (thời kỳ thai nghén và sinh đẻ)
Abortion: sự xẩy thai
Induced abortion: sự phá thai
Abruptio placentae: bong nhau/rau sớm
Afterbirth/placenta: nhau thai/rau thai
Apgar scoring: thang điểm Apgar
Ballotment: hiện tượng bập bềnh
Bag of water (BOW): màng ối
Breech: mông/mông đít
Breech presentation: ngôi mông (sinh không bình thường)
C(a)esarean: sinh mổ
C(a)esarean section/birth: sinh mổ
Caul: màng thai
Climacteric/menopause: thời kỳ mãn kinh, tắt kinh
Clitoris: âm vật
Change of life: thời kỳ mãn kinh, tắt kinh
Conization: th/th cắt bỏ nón mô
Crowning: giai đoạn thai nhi lấp ló ở âm đạo
Curettage: nạo
Delivery: sự sinh đẻ/chuyển dạ
Abdominal delivery: mổ lấy thai/sinh mổ
Difficult delivery/dystocia: sinh khó
Easy delivery: sinh dễ
Estimated date of confinement (EDC): ngày dự sinh/ngày sinh dự đoán
Expected date of delivery (EDD) : ngày dự sinh/ngày sinh dự đoán
Expected due date (EDD): ngày dự sinh/ngày sinh dự đoán
Forcepts delivery: lấy thai bằng sử dụng cặp thai
Spontaneous delivery: sinh thường/đẻ tự nhiên
Vaginal delivery: đẻ qua âm đạo
Vacuum assisted delivery: sinh hút
Ectopic: sai vị trí
Ectopic pregnancy: thai lạc chỗ
Embryo: phôi
Engorgement: sự sung huyết
Estrogen: estrogen
Foetus: thai, bào thai
Full-term birth: sự đẻ đủ tháng
Gestation: ốm nghén
Hymen: màng trinh
Infertility: vô sinh
Insemination: sự thụ tinh
Artificial insemination: thụ tinh nhân tạo
In vitro insemination: thụ tinh nhân tạo
Introitus: đường vào/lỗ
Labo(u)r: sự chuyển dạ/đẻ
Labo(u)r pains: đau đẻ
Complicated labo(u)r: đẻ biến chứng
False labo(u)r: đẻ giả
Induced labo(u)r: đẻ có sự can thiệp
Premature labo(u)r: đẻ non
Prolonged labo(u)r: sự chuyển dạ kéo dài
Spontaneous labo(u)r: sinh thường/đẻ tự nhiên
Parturition/childbirth: sự sinh đẻ
Lightening: sự sa bụng (sắp đẻ)
Mammary papilla: núm vú
Menarche: lần hành kinh đầu
Menstruation/period: kinh nguyệt
Miscarriage: sự sẩy thai
Morning sickness: ốm nghén
Premature: sớm, non
Premature labor: đẻ non
Presentation: ngôi/ngôi thai
Presentation and lie: ngôi thai và vị trí
Prolapsed cord: sa dây rốn
Quickening: thai đạp lần đầu
Stillbirth: sự sinh ra một bào thai tử
Trimester: ba tháng đầu của thai kỳ
Second trimester: ba tháng giữa của thai kỳ
Third trimester: ba tháng cuối của thai kỳ
Umbilical/navel cord: dây rốn
Version: thủ thuật xoay thai
Cephalic version: xoay đầu
Vaginal birth after C(a)esarean: sinh thường sau khi đã từng sinh mổ
Zygote: hợp tử, trứng được thụ tinh
Các thuật ngữ về sinh đẻ có kế hoạch
Coitus interruptus: giao hợp gián đoạn/sự phóng tinh ra ngoài
Condom/French letter/rubber: bao cao su
Contraception: sự tránh thai
Contraceptives: thuốc và dụng cụ tránh thai
Copper coil/hoop: vòng xoắn
Diaphragm: mủ tử cung
Morning-after pill: thuốc ngừa thai
Intrauterine device (IUD): vòng tránh thai
Oral contraceptive pill/Pill: thuốc ngừa thai
Sterilization: sự triệt sản
Nguyễn Phước Vĩnh Cố & Nhóm cộng sự
Nguồn: nguyenphuocvinhco.com