Thuật Ngữ Y Học Tiếng Anh / Top 12 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 10/2023 # Top Trend | 2atlantic.edu.vn

Thuật Ngữ Y Học Tiếng Anh &Amp; Dịch Thuật :: Việt Anh Song Ngữ

Nguyễn Phước Vĩnh Cố

Nếu ở tiếng Việt, từ ‘vú’ hay ‘ngực’ còn có các uyển ngữ như ‘núi đôi’, ‘đôi gò bồng đảo’, ‘hai trái đào tiên’, và thường dùng hơn cả ‘vòng một’ thì ở tiếng Anh có từ ‘breast(s)’ và ‘boob(s)’ và …

– BREAST(S) /brest/ , BOOB(S) /buːb/ : CÁC TỪ NGỮ ĐỒNG NGHĨA

Tuy nhiên, nếu bạn chỉ cần gõ từ khóa như ‘101 words for boobs’, ‘100 euphemism for boobs’, ‘Slang for boobs’ thì bạn sẽ có hằng hà sa số từ ngữ ‘núi đôi’ mà trong số đó có những từ mà ta chưa nghe qua. Hãy bắt đầu bằng những từ hết sức quen thuộc như:

– ‘breasts’, ‘boobs’, ‘mammory glands’, ‘boobies’, ‘tits’, ‘peaks’ …

– ‘fiery biscuits’ (really!?), ‘melons’, ‘baps’, ‘coconuts’, ‘Yorkshire Puddings’, ‘Bangers’, ‘Cream Pies’, ‘Katy Perry Cupcakes’, ‘Chips and Dips’…

Và cả tên tuổi nổi tiếng như:

– ‘Brad Pitts’, ‘Danny Devitos’…

NÂNG CẤP VÒNG MỘT: TỪ VỰNG PHỔ THÔNG

Nếu bạn hỏi trong tiếng Anh ‘nâng cấp vòng một’ là gì thì câu trả lời là ‘boob job’ (giống như cách thành lập danh từ ghép ‘nose job’ : nâng mũi) như ‘Anna Faris Explains Why She Got a Boob Job (nâng cấp vòng một) Right After Her Divorce …’, hay ’48 reasons not to get a boob job (không nên nâng cấp vòng một)’.

PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÚ/NGỰC: THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH

Còn thuật ngữ chuyên ngành y học ‘phẫu thuật tạo hình vú/ngực’ thì tương đương với tiếng Anh là ‘mamma.plasty’ / ˈmaməˌplasti / hay / ‘mammo.plasty’ /ˈmamə(ʊ)ˌplasti/ mà gốc từ La tinh ‘mamma-/ ‘mammo- : vú/ngực và hậu tố ‘-plasty’: tạo hình, một thuật ngữ chung dùng để gọi giải phẫu thẩm mỹ vú/ngực.

– Mamma.plasty / ˈmaməˌplasti /: phẫu thuật tạo hình ngực/vú – Mammo.plasty /ˈmamə(ʊ)ˌplasti/: phẫu thuật tạo hình ngực/vú

3 THUẬT NGỮ CẦN BIẾT ĐỂ NÂNG CẤP VÒNG 1/ PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÚ/NGỰC

Trong giải phẫu thẩm mỹ vú/ngực’, cần phân biệt 3 thuật ngữ sau:

1. BREAST AUGMENTATION /ˌɔːɡmenˈteɪʃn/: PHẪU THUẬT TĂNG KÍCH CỠ VÚ/ NGỰC

(Breast augmentation is mamma.plasty performed to INCREASE breast size. Augmentation means the process of adding to make larger. BREAST AUGMENTATION is the opposite of BREAST REDUCTION).

BREAST AUGMENTATION + ALSO KNOWN AS…

Để biết thuật ngữ ‘breast augmentation’ (phẫu thuật tăng kích cỡ vú/ngực) có còn tên gọi nào khác ở tiếng Anh thì ta chỉ gõ thuật ngữ này với từ khóa tìm đồng nghĩa ‘also/sometimes referred to as…’, ‘also known as…’, ‘also called…’ thì ta có một loạt đồng nghĩa trên nguồn tư liệu trực tuyến như: ‘breast enlargement’, ‘breast enhancement’, ‘breast implants’, ‘augmentation mammaplasty’ hay thường dùng hơn cả là ‘boob job’ mà các thuật ngữ này chưa hề xuất hiện ở các từ điển như Oxford.

– breast enlargement – boob job – breast augmentation – breast enhancement

2. BREAST REDUCTION /rɪˈdʌkʃ(ə)n/: PHẪU THUẬT THU/NHỎ NGỰC

(Breast reduction is mamma.plasty performed to DECREASE breasts and reshape excessively large, heavy breasts. Breast reduction is the opposite of breast augmentation). Một thuật ngữ khác đồng nghĩa với ‘breast reduction’ là ‘reduction mammaplasty’.

3. MASTOPEXY /ˈmastəpɛksi/ BREAST LIFT/BREAST UPLIFT: PHẪU THUẬT NÂNG VÚ/NGỰC CHẢY XỆ

(Mastopexy is a mamma.plasty to affix sagging breast in more elevated position.) Thuật ngữ ‘Mastopexy’ được tạo thành từ một tiền tố Hy lạp ‘Masto-‘ có nghĩa là ‘vú’ (breast) và hậu tố ‘-pexy’ có nghĩa là ‘cố định’

– 3 THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN THỜI TRANG ‘KHOE’ VÒNG 1

1. Underboob 2. Sideboob 3. Cleavage

1. Underboob /ˈʌndəbuːb/ : Khoe chân ngực, khoe bầu vú dưới – GONE are the days when cleavage was king – underboob (khoe chân ngực) currently rules the roost 2. Sideboob /ˈsaɪdbuːb/ : Khoe phần ngực bên hông/để lộ phần ngực bên hông – There is so much sideboob at Los Angeles awards shows! 3. Cleavage /ˈkliːvɪdʒ/ : Khoe (khe) ngực (áo, đầm xẻ ngực) – She leaned forward slightly, revealing a deep cleavage.

CA SĨ A KHOE ‘VÒNG MỘT’ DỊCH NHƯ THẾ NÀO?

Cách đây không lâu, một tờ báo trên mạng có bài báo nói đến câu tiếng Việt mà trong đó có động từ ‘khoe vòng một’ được coi là có ‘vấn đề’, ‘thách thức’ đối với người dịch. Cái khó ở đây là người dịch khó tìm ra từ ‘tương đương’ ở tiếng Anh với từ tiếng Việt là vòng một. Theo tác giả của bài báo này, ‘khoe vòng một’ mà dịch sang tiếng Anh là ‘show off her hot bust’ thì nghe ‘buồn cười lắm’ (‘bust’ là thuật ngữ chỉ vòng một trong may đo và đo 3 vòng (1,2, 3) cho các người đẹp trong các cuộc thi sắc đẹp) còn dịch là’shows off her curves’ (khoe đường cong) thì không nói cụ thể vòng nào (?). Theo tôi, ‘khoe vòng một’ có thể chọn 1 trong 3 từ trên tùy theo ngữ cảnh vì các nữ ca sĩ, tùy theo ăn mặc để ‘khoe’ còn để dịch câu ‘Ca sĩ A khoe vòng một sang tiếng Anh là: ‘The singer A shows (off) her boobs/breast/tits’ thì dù có thể thay thế các từ ngữ nêu trên nhưng chắc chắn phải mày râu sẽ hiểu theo nghĩa ‘hay ho’ liền. Xin gởi 3 câu dù ở tiếng Anh là các’hình thức’ (từ ngữ) khác nhau nhưng ta có thể dịch ở tiếng Việt là ‘khoe vòng một’.

– Thailand warns women who post ‘underboob’ photos face five years in jail. – Demi Rose shows off her sideboob in a skimpy orange bikini in Ibiza … – Why do girls show cleavage and if someone looks at their breasts they complain about it?

Thầy Nguyễn Phước Vĩnh Cố

Nhóm Nghiên cứu ngôn ngữ, Văn Hóa và Dịch thuật

Thuật Ngữ Y Học Tiếng Anh Cơ Bản Hệ Tim Mạch

(BASIC ENGLISH MEDICAl TERMINOLOGY: CARDIOVASCULAR SYSTEM)

1. Khoa và bác sĩ chuyên khoa tim mạch

Department of Cardiology: Khoa tim

Cardiologist: bác sĩ tim

A cardiac/heart specialist: bác sĩ chuyên khoa tim

A specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim

Surgeon: bác sĩ ngoại khoa/phẫu thuật

Cardiac surgeon: bác sĩ ngoại khoa tim mạch

Cardiothoracic surgeon: bác sĩ phẫu thuật lồng ngực tim mạch

A consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn về tim. Đn. consultant cardiologist

A cardiovascular consultant: bác sĩ tham vấn về tim mạch

2. Các thuật ngữ nói về các cơ quan của Hệ tim mạch

– Blood vessels: mạch máu.

– Arteries: động mạch.

– Capillaries: mao mạch.

– Veins: tĩnh mạch.

– Heart: tim.

3. Những gốc từ (roots) thông dụng về Hệ tim mạch

Gốc từ Nghĩa Từ Việt tương đương

1. Cardi(o)-: heart tim

2. Cor(o)/coron(o)-: heart tim

3. Ather(o): fatty substance chất béo

4. Atri(o): atrium tâm nhĩ

5. Arteri(o)-: artery động mạch

6. Aort(o)-: aorta động mạch chủ

7. Phleb(o)-: vein tĩnh mạch

8. Ven(o)-: vein tĩnh mạch

9. Angi(o)-: vessel mạch máu

10. Vas(o)-: vessel mạch máu

11.Haemat(o)/hem(o)-: blood máu

12. Sanguin(o)-: blood máu

13. Thromb(o)-: blood clot huyết khối

14. Valv(o)-/valvul(o): valve van

– Cyan(o)-: greeen (màu xanh).

– Ox(i)-/ox(o)-: oxygen (oxy).

– Sphygm(o)-: pulse (mạch).

– Steth(o)-: chest (ngực).

– Ventricul(o)-: ventricle (tâm thất).

1. – Itis: inflammation (viêm). Ví dụ, carditis: viêm tim.

2. – Asis; – esis; – iasis; – osis: condition/presence of (chỉ một tình trạng bất thường, là dấu hiệu hay triệu chứng của bệnh).Ví dụ, angiosis: bệnh về mạch; cyanosis: chứng xanh tím.

3. – Alg(ia): pain/ache (đau, sự khó chịu). Ví dụ, cardialgia: đau vùng tim.

4. – Odyn(ia): pain/ache (đau, sự khó chịu). Ví dụ, cardiodynia: (chứng) đau tim.

5. – Oma: tumor (u, bướu). Ví dụ, angioma: u mạch.

6. – Cele: hernia (thoát vị, lồi). Ví dụ, cardiocele: thoát vị tim.

7. – Pathy: disease (bệnh). Ví dụ, cardiopathy: bệnh tim.

8. – Phobia: fear (sợ). Ví dụ, cardiophobia: chứng sợ mắc bệnh tim.

9. – Plegia: paralyse (đột quỵ, liệt). Ví dụ, cardioplegia: làm liệt tim.

10. – Rrhagia/-rrhage: bleeding (chảy máu, xuất huyết).

Ví dụ, haemorrhagia: xuất huyết ồ ạt, arteriorrhage: xuất huyết động mạch, phleborrhage: xuất huyết tĩnh mạch.

– Lith: stone (sỏi). Ví dụ, aortolith: sỏi động mạch chủ.

– Megaly: enlargement (lớn (bất thường), phì đại). Ví dụ, cardiomegaly: tim to.

– Ole: small (nhỏ). Ví dụ, arteriole (tiểu động mạch).

– Sclerosis: hardening (cứng). Ví dụ, arteriosclerosis: xơ cứng động mạch, atherosclerosis: xơ vữa động mạch

– Spasm: involuntary contraction (co thắt). Ví dụ, vasospasm: co thắt mạch.

– Stenosis: narrowing (hẹp). Ví dụ, phlebostenosis: hẹp tĩnh mạch.

– Tension: pressure (áp lực). Ví dụ, hypotension: giảm huyết áp, hypertension: tăng áp huyết.

– Ule: small (nhỏ). Ví dụ, venule: tiểu tĩnh mạch.

5. Các hậu tố chỉ các phương thức phẫu thông thường

1. -Tomy: cut/incise (rạch, mở, cắt).

2. -Ectomy: cut out/remove (cắt bỏ, lấy đi).

3. -Stomy: provide with an opening/mouth (mở thông, dẫn lưu).

4. -Pexy: fix (cố định).

5. -Rrhaphy: suture (khâu).

6. -Centesis: puncture (chọc, dò).

7. -Plasty: shape (phẫu thuật tạo hình, chỉnh hình).

8. -Desis: bind (làm dính, cố định).

9. -Scopy: look at/observe (khám sét, soi).

– Brady-: slow (chậm). Ví dụ, bradycardia: tim đập chậm.

– Tachy-: fast (nhanh). Ví dụ, tachycardia: tim đập nhanh.

* Các tiền tố chỉ kích cỡ và hình dạng

– Macro-: large (to, lớn). Ví dụ, macrocardia: tật tim lớn.

– Micro-: small (nhỏ). Ví dụ, microcardia: tật tim nhỏ.

– Ante-/anti: before/against (trước). Ví dụ, antecardium/anticardium: vùng trước tim.

– Dextro-: to the right (bên phải). Ví dụ, dextrocardia: tim nằm bên phải.

– Endo-: inside (bên trong). Ví dụ, endocardia: màng trong tim.

– Exo-: outside (bên ngoài). Ví dụ, exocardia: tật lòi tim bẩm sinh.

– Meso-: middle (ở giữa). Ví dụ, mesocardia: tật tim sang giữa.

– Peri-: around (quanh). Ví dụ, pericardium: màng ngoài tim.

– Pre-: before (trước). Ví dụ, precardia: vùng trước tim. Đn. ante/anticardia; precardium.

– Retro-: backwards (sau). Ví dụ, retrocardia: vùng sau tim.

8. Thuật ngữ y học tiếng Anh: Hệ tim mạch (1 gốc từ Hệ tim mạch + 1 hậu tố chỉ sự rối loạn/bệnh tật)

1. Cardi(o)-: carditis (viêm tim); cardialgia (đau vùng tim); cardiocele (thoát vị tim); cardiodynia (đau vùng tim); cardiopathy (bệnh tim); cardiophobia (chứng sợ mắc bệnh tim); cardioplegia (làm liệt tim).

2. Arteri(o)-: arteritis (viêm động mạch); arteriopathy (bệnh động mạch).

3. Aort(o)-: aortitis (viêm động mạch chủ); aortalgia (đau động mạch chủ); aortopathy (bệnh động mạch chủ).

4. Phleb(o)-: phlebitis (viêm tĩnh mạch); phleborrhagia (xuất huyết tĩnh mạch).

5. Angi(o)-: angiitis/angitis; angioma (u mạch).

6.Vas(o)-: vasalgia (đau mạch máu).

7. H(a)em(o)-: hemopathy (bệnh về máu); hemophobia (chứng sợ khi nhìn thấy máu); haemorrhagia (xuất huyết ồ ạt).

8. Valv(o)-/valvul(o)-: valvulitis (viêm van)

9. Thuật ngữ y học tiếng Anh: Hệ tim mạch (1 gốc từ Hệ tim mạch + 1 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật).

1. Cardi(o)-: cardiotomy (th/th mở tim), cardiectomy (cắt bỏ tâm vị), cardiorrhaphy (khâu tim), cardiocentesis (chọc tim), cardioplasty (tạo hình thực quản, tâm vị), cardioscopy (phép soi tim).

2. Arteri(o)-: arteriotomy (th/th mở động mạch); arterioectomy (mở động mạch); arteriorrhaphy (khâu động mạch); arterioplasty (tạo hình động mạch).

3. Aort(o)-: aortotomy (th/th mở động mạch chủ); aortoectomy (cắt đoạn động mạch chủ); aortorrhaphy (khâu động mạch chủ).

4. Angi(o)-: angiotomy (th/th mở mạch); angiostomy (mở thông mạch máu); angioplasty (tạo hình mạch); angiorrhaphy (khâu mạch)

5. Phleb(o)-: phlebotomy (th/th rạch, mở tĩnh mạch); phlebectomy (cắt bỏ tĩnh mạch); phleboplasty (tạo hình tĩnh mạch); phlebopexy (cố định tĩnh mạch).

6. Ven(o)-: venotomy (th/th rạch tĩnh mạch).

7. Valv(o)-/valvul(o): valvotomy (th/th rạch van),valvectomy (cắt bỏ van), valvulotomy (cắt van).

– Một số thuật ngữ Hệ tim mạch gồm 2 gốc từ + một hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật/rối loạn bệnh tật

– Cardiomyopexy (th/th cố định cơ tim); cardiomyotomy (th/th mở cơ tim). – Cardiomyopathy (bệnh cơ tim); angiocarditis (viêm tim mạch); angiocardiopathy (bệnh tim mạch); phlebolithiasis (bệnh sỏi tĩnh mạch); thromboarteritis (viêm động mạch huyết khối); thrombophlebitis (viêm tĩnh mạch huyết khối).

10. Các từ viết tắt thông dụng trong Hệ tim mạch

Từ viết tắt Nghĩa Từ đương tiếng Việt

AB apex beat tiếng đập mỏm tim

AF atrial fibrillation rung nhĩ

AI aortic incompetence hở van động mạch chủ

ASHD arteriosclerotic heart disease bệnh xơ cứng động mạch tim

BP blood pressure áp huyết

CAD coronary artery disease bệnh động mạch vành

CABG coronary artery bypass graft phẫu thuật bắc cầu động mạch vành

CCF (U.K) congestive cardiac failure suy tim sung huyết (tiếng Anh)

Chr.CFchronic cardiac failure suy tim mãn tính

CHF (US) congestive heart failure suy tim sung huyết (tiếng Mỹ)

CV cardiovascular tim mạch

CVA cardiovascular accident tai biến tim mạch

— cerebrovascular accident tai biến mạch máu não

DVT deep venous thrombosis huyết khối tĩnh mạch sâu

ECG/EKG (US) electrocardiogram điện tâm đồ

HBP high blood pressure huyết áp cao

MI mitral incompetence hở van hai lá

myocardial infarction nhồi máu cơ tim

MVP mitral valve prolapse sa van hai lá

P pulse nhịp mạch

RCA right coronary artery động mạch vành phải

TI tricuspid incompetence hở van ba lá

TS tricuspid stenosis hẹp van ba lá

VP venous pressure áp xuất tĩnh mạch

VV varicose vein(s) giãn tĩnh mạch

11. Thuật ngữ chuyên môn và từ vựng phổ thông của Hệ tim mạch

Thuật ngữ chuyên môn Từ vựng phổ thông

Arteriosclerosis Hardening of the arteries (xơ cứng động mạch)

Acute cerebrovascular event Stroke (tai biến mạch máu não/đột quỵ)

Arrhythmia Palpitations (chứng loạn nhịp) (đánh trống ngực)

Myocardial infarction Heart attack (nhồi máu cơ tim) (đau tim)

Cardioaccelerator: máy tăng tốc nhịp tim.

Cardiodilator: cai nong tâm vị.

Cardiophygmograph: tim mạch ký.

Cardiopneumograph: máy ghi nhịp tim phổi.

Cardiopulmonary bypass machine: máy tim phổi nhân tạo. Đn. heart lung machine.

Cardioverter: máy khử rung tim. Đn. defibrillator. Cardiotachometer: máy đếm tiếng đập tim.

Defibrillator: máy khử rung tim.

Pacemaker: máy tạo nhịp tim.

Oxygenator: máy oxy hóa (huyết).

Sphygmomanometer: huyết áp kế.

13. Các phương pháp chẩn đoán các bệnh tim mạch

Arteriography: chụp X quang động mạch.

Cardiac catheterization: thông tim.

Doppler ultrasound: siêu âm Doppler.

Electrocardiogram: điện tâm đồ.

Echocardiogram: siêu âm tim đồ.

Phonocardiogram: tâm thanh đồ.

Aneurysm: phình mạch.

Arteriosclerosis: xơ cứng động mạch.

Atherosclerosis: xơ vữa động mạch.

Cardiac arrhythmia: loạn nhịp tim.

Congenial heart disease: bệnh tim bẩm sinh.

Congestive heart failure: suy tim sung huyết.

Cor pulmonale: bệnh tim do bệnh phổi.

Hypertension: tăng huyết áp.

Ischemic heart disease: bệnh tim thiếu máu cục bộ.

Peripheral arterial disease: bệnh động mạch ngoại biên.

Phlebitis: viêm tĩnh mạch.

Stroke (CVA): đột quỵ.

Varicose vein(s): giãn tĩnh mạch.

15. Các phương thức và phẫu thuật để điều trị bệnh tim mạch

Angioplasty: tạo hình mạch.

Bypass surgery: phẫu thuật bắc cầu.

Cardioversion: sự khử rung.

Closed heart surgery: mổ tim đóng.

Heart valve surgery and valvuloplasty: phẫu thuật van tim và phẫu thuật tạo hình van.

Heart transplant(tation): cấy tim.

Open heart surgery: mổ tim hở.

Pacemaker: máy tạo nhịp tim.

Thuật Ngữ Y Học Tiếng Anh Cơ Bản: Hệ Tiết Niệu

1. Khoa và bác sĩ chuyên khoa tiết niệu-sinh dục

Urology: nghiên cứu niệu khoa

Department of Urology: Khoa tiết niệu

Urologist: bác sĩ tiết niệu

Department of nephro-urology:

Khoa niệu-thận

Gyna(e)cology: nghiên cứu phụ khoa

Department of Gyn(a)ecology: Khoa phụ khoa

Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa

Urogyn(a)ecologist: bác sĩ chuyên ngành phụ-niệu

Obstetrics: sản khoa

Department of Obstetrics & Gyn(a)ecology: Khoa phụ-sản

Obstetrician: bác sĩ sản khoa

Consulting room: phòng khám

Waiting room: phòng chờ.

Delivery room: phòng đẻ

Labour ward: khu phụ sản

Nursery: phòng trẻ sơ sinh

Consultant in obstetrics: bác sĩ tư vấn về sản khoa.

* Lưu ý:

– Các hậu tố chỉ các chuyên khoa của y học: -ics, -logy …

– Các hậu tố chỉ bác sĩ chuyên khoa của lĩnh vực đó: -ian; -ist; -(o)logist …

Hậu tố – logy kết hợp với gốc từ ur(o) thành “uro logy“: niệu khoa; với gốc từ gyn(a)ec(o) thành “gyn(a)eco logy“: phụ khoa; hậu tố -icskết hợp với gốc từ obstetr(i) thành “obstetr ics “: sản khoa.

Hậu tố -ian kết hợp với obstetric thành “obstetric ian“: bác sĩ sản khoa; hậu tố –(o)logist kết hợp với ur(o) thành “uro logist “: bác sĩ niệu khoa.

Xin xem các ví dụ:

Uro + logy = urology: niệu khoa

Gyn(a)eco + logy = gyn(a)ecology: sản khoa

Obstetr(i) + ics = obstetrics: phụ khoa

Uro + logist = urologist: bác sĩ niệu khoa

Gyn(a)eco + logist = gyn(a)ecologist: bác sĩ sản khoa

Obstetric + ian = obstetrician: bác sĩ phụ khoa

2. Các gốc từ (roots) thông dụng về Hệ Tiết niệu-Sinh dục

Gốc từ Nghĩa Từ Việt tương đương Ví dụ

* Gr: viết tắt của từ Greek, chỉ gốc từ Hy lạp

* L: viết tắt của từ Latin, chỉ gốc từ Latin

Gốc từ Nghĩa Từ tương đương tiếng Việt Ví dụ Gốc từ Nghĩa Từ tương đương tiếng Việt Ví dụ Lưu ý:

– Vas(o): là một gốc từ có 2 nghĩa (1. chỉ mạch/mạch máu. 2. ống dẫn tinh)

chỉ mạch/mạch máu (vasography: Chụp X quang mạch, vasospam: co mạch …)

ống dẫn tinh (vasitis: viêm ống dẫn tinh, vasopuncture: chọc ống dẫn tinh, vasorrhaphy: th/th khâu ống dẫn tinh, vasostomy: th/th mở thông ống dẫn tinh, vasotomy: th/th rạch ống dẫn tinh …)

-Itis: Inflammation viêm. Oophoritis:viêm buồng trứng

–Asis; -esis; -iasis; -osis: Condition/presence of chỉ một tình trạng bất thường, là dấu hiệu hay triệu chứng của bệnh. Enuresis: chứng đái dầm: nephrolithiasis: bệnh sỏi thận; hydronephrosis: bệnh thận ứ nước.

-Alg(ia): Pain/ache đau, sự khó chịu. Hysteralgia: (chứng) đau tử cung.

–Odyn(ia): Pain/ache đau, sự khó chịu. Colpodynia: (chứng) đau âm đạo.

-Oma: Tumor u, bướu. Oophoroma: u buồng trứng.

-Cele: Hernia thoát vị, lồi. Cystocele: thoát vị bàng quang.

-Pathy: Disease bệnh. Renopathy: bệnh thận.

-Phobia: Fear sợ. Urophobia: chứng sợ phải đi tiểu tiện.

-Rrhoea: Discharge chảy, tiết dịch. Menorrhoea: kinh nguyệt.

-Rrhagia: Bleeding chảy máu, xuất huyết. Ureterorrhagia: xuất huyết niệu quản

Nephr(o): nephritis (chứng viêm thận); nephralgia (chứng đau thận); nephroma (u thận); nephropathy (bệnh thận); nephrorrhagia (xuất huyết thận); nephrocele (thoát vị thận).

Cyst(o): cystitis (viêm bàng quang); cystodynia (đau bàng quang); cystocele (thoát vị bàng quang); cystoplegia (liệt bàng quang).

Ureter(o): ureteritis (viêm niệu quản); ureteralgia (đau niệu quản); ureteropathy (bệnh niệu quản); urterorrhagia (xuất huyết niệu quản); ureterocele (u niệu quản).

Urethr(o): urethritis (viêm niệu đạo); urethralgia (đau niệu đạo); urethrodynia (đau niệu đạo); urethrocele (sa niệu đạo); urethrorrhagia (xuất huyết niệu đạo); urethrorrhea (tiết dịch niệu đạo).

Ur(o): urocele (nang niệu); uropathy (bệnh đường niệu), urorrhagia (đa niệu); urorrhea (chứng đái dầm).

(viêm bàng quang và niệu đạo).

– Ureteropyel itis (viêm niệu quản và bể thận)

– Salpingo.oophor itis (viêm buồng trứng vòi).

– Oophorocystosis (tạo u nang buồng trứng); oophorosalping itis (viêm buồng trứng vòi).

– Metrosalping itis (viêm tử cung vòi).

– Vulvovagin itis (viêm âm hộ âm đạo).

Andr(o): andropathy (bệnh nam khoa); androphobia (bệnh sợ hãi nam giới).

Balan(o): balanitis (viêm quy đầu); balanocele (thoát vị quy đầu); balanorrhagia (viêm quy đầu xuất huyết); balanorrhea (viêm quy đầu chảy mủ).

Vas(o): vasitis (viêm ống dẫn tinh).

Orchid(o)/orchi(o): orchiditis (viêm tinh hoàn); orchialgia (đau tinh hoàn); orchiodynia (đau tinh hoàn); orchiocele (sa bìu dái); orchiopathy (bệnh ở tinh hoàn).

Phall(o): phallitis (viêm dương vật); phallalgia (đau dương vật); phallodynia (đau dương vật); phallorrhagia (xuất huyết dương vật).

Prostat(o): prostatalgia (đau tuyến tiền liệt); prostatitis (viêm tuyến tuyền liệt); prostatodynia (đau tuyến tiền liệt); prostatosis (bệnh tuyến tiền liệt), prostatorrhea (xuất tiết tuyến tiền liệt).

Vasovesiculitis: viêm túi tinh-viêm ống dẫn tinh

Prostatocystitis: viêm tuyến tiền liệt-bàng quang

Các hậu tố chỉ các phương thức phẫu thuật thông thường

-Tomy: Cut/incise rạch, mở, cắt. Pyelotomy (th/th mở bể thận)

-Ectomy: Cut out/remove cắt bỏ, lấy đi. Hysterectomy (th/th cắt bỏ tử cung)

-Stomy: Provide with an opening/mouth mở thông, dẫn lưu. Cystostomy (th/th mở thông bàng quang)

-Pexy: Fix cố định. Nephropexy (th/th cố định thận)

-Rrhaphy: Suture khâu. Salpingorrhaphy (th/th khâu vòi tử cung)

6. -Centesis: Puncture chọc, dò. Ovariocentesis (chọc dò buồng trứng)

–Plasty: Shape phẫu thuật tạo hình, chỉnh hình. Pyeloplasty (tạo hình bể thận)

4. Các hậu tố chỉ các phương thức phẫu thuật thông thường

– Vasovesicul ectomy (rạch túi tinh-ống dẫn tinh).

– Prostatocysto tomy (th/th mở tuyến tiền liệt bàng quang).

Một số hậu tố có chức năng tính từ như: – ac; -al; -ar; -ary; -an; – ic; -ical; -ile; -ous… khi kết hợp với những gốc từ Hệ sinh dục-tiết niệu sẽ cho ta những tính từ.

– Nephric: (thuộc) thận; cystic: (thuộc) bàng quang; uric/urinary: (thuộc) nước tiểu; renal: (thuộc) thận; vesical: (thuộc bàng quang; ureteral: (thuộc niệu quản); urethral: (thuộc niệu đạo); vaginal: (thuộc niệu đạo); ovarian: (thuộc) buồng trứng; salpingian: (thuộc) vòi tử cung; penile: (thuộc) dương vật.

6. Các tính từ chỉ sự rối loạn/bệnh tật trong tiếng Anh y học với hậu tố -IC

-IC là hậu tố phổ biến và thường được tìm thấy ở các tính từ mà tương ứng với các danh từ tận cùng bằng các hậu tố chỉ sự rối loạn/bệnh tật như sau:

Itis / itic; 2. Pathy / pathic; 3. Plegia / plegic; 4. Rrhea / rrheic; 5. Rrhagia / rrhagic; 6. Scope / scopic; 7. Sclerosis / sclerotic; 8. Statis / static; 9. Trophy / trophic.

Ví dụ, danh từ “amenorrhea” (mất kinh) thành tính từ “amenorrheic”.

-Arche: Beginning bắt đầu Menarche (lần hành kinh đầu)

-Cyesis: Pregnancy thai nghén Pseudocyesis (thai nghén giả)

-Gravida: Pregnant có thai Primigravida (người có thai lần đầu)

-Parous: Bearing có thai Primiparous (có thai lần đầu)

-Salpinx: Fallopian tube vòi trứng Pyosalpinx (chứng tích mủ ở buồng trứng)

-Tocia: Labo(u)r/birth sinh/đẻ Dystocia (sinh khó)

Primi: First đầu tiên Primipara (1. người có thai lần đầu)

Retro: Backward Vị trí đằng sau Retroversion (ngã ra sau)

– A/an-: không có, thiếu. Anuria (vô niệu); amenorrhea (mất kinh), a metria (tật không tử cung)…

– Poly-: nhiều. Polyuria (đa niệu); polycystic (đa u nang); poly spermia (đa tinh trùng)…

– Olig-: thiếu, ít. Oliguria (chứng đái ít); oligospermia (ít tinh trùng); oligo menorrhea (ít kinh nguyệt)…

– Các tiền tố chỉ thời gian

– Men-: tháng. Menstruation (kinh nguyệt); menopause (mãn kinh); men orrhagia (rong kinh)…

Một số tiền tố khác như:

– Dys-/mal– (xấu, bất thường). Dysmenorrhea (chứng đau kinh); erectile dysfuntion (rối loạn cương); py– (mủ). py uria (mủ niệu)…

Chlamydia: chlamydia, hạ cam mềm.

Genital herpes: bệnh mụn giộp sinh dục.

Gonorrhea: bệnh lậu.

HIV/AIDS: bệnh liệt kháng.

5.STDs: bệnh truyền qua đường tình dục.

Pelvic inflammatory disease: bệnh viêm vùng chậu.

Genital warts: mụn cóc sinh dục.

Frequency: tiểu nhiều lần, tiểu dắt

Urgency: tiểu gấp, mắc tiểu

Dribbling: tiểu lắt nhắt, đái nhỏ giọt

Hesitancy: không tiểu được

Dysuria: tiểu đau, tiểu buốt

Oliguria: tiểu ít

Polyuria: tiểu nhiều, đa niệu

Nocturia: tiểu đêm

Ha(e)maturia: tiểu máu, huyết niệu

Pyuria: tiểu mủ

Retention of urine / urinary retention: bí tiểu

Incontinence of urine / urinary incontinence: đái dầm.

Scissors: cái kéo.

Forceps: kìm/cái cặp thai.

Examination light: đèn khám.

Scalpel: dao mổ.

Weighing scales: cái cân.

Syringe: ống tiêm.

Stethoscope: ống nghe.

Thermometer: nhiệt kế, cái cặp nhiệt.

Cotton wool: bông (băng).

Tourniquet: garô.

Adhesive tape: băng dính.

Needle: kim tiêm.

Examination couch: giường khám.

Sphygmomanometer: cái đo mạch.

Tongue depressor (tiếng Mỹ): cái đè lưỡi. đn. spatula (tiếng Anh).

Sterile latex gloves: găng cao su khử trùng.

Needle holder: kéo cặp kim (tiêm).

Tendon hammer: búa phản xạ. đn. tendon hammer, percussor.

Incubator: lồng kính nuôi trẻ.

Dilator: que nong.

Curette: que nạo.

Urethroscope : dụng cụ soi niệu đạo.

Vaginoscope: dụng cụ khám âm đạo, mỏ vịt. đn: vaginal speculum.

Colposcope: dụng cụ khám âm đạo. đn: vaginal speculum.

Urethrometer: niệu đạo kế.

Vaginometer: thước đo âm đạo.

Vaginotome: dụng cụ phẫu thuật âm đạo.

Catheter: cái thông nước tiểu.

Urinometer: niệu kế.

b, Sự khám bệnh và chẩn đoán bằng công cụ -gram (bản ghi, hình ảnh), -graph (dụng cụ dùng để ghi), -graphy (phép ghi, kỹ thuật dùng để ghi)

Nephrogram/renogram: phim X quang chụp thận/thận đồ.

Nephrography/renograph: chụp X quang thận.

Cystogram: phim X quang bàng quang.

Cystography: chụp X quang bàng quang.

Hysterogram: phim chụp X quang tử cung.

Hysterography: chụp X quang tử cung.

Salpingography: chụp X quang vòi tử cung.

Pap test: xét nghiệm Pap

Pregnancy test: xét nghiệm (mang) thai

Hysterosalpingography (HSG): chụp X-quang tử cung vòi

Mammography: chụp X-quang tuyến vú

Breast ultrasound imaging: kỹ thuật hình ảnh siêu âm tuyến vú

Breast MRI: chụp cộng hưởng từ tuyến vú

Pelvic ultrasonography: chụp siêu âm khung chậu

Aspiration: sự hút

Cauterization: đốt

Conization: th/th cắt bỏ nón mô, cắt bỏ phần cổ tử cung

Cryosurgery: phẫu thuật lạnh

Culdocentesis: chọc hút túi cùng

Dila(ta)tion and curettage (D&C): nông và nạo

Laparoscopy: phép soi ổ bụng

Pelvimitry: phương pháp đo chậu hông

CSU (catheter specimen of urine): mẫu nước tiểu qua ống thông.

GUS (genito-uirary system): hệ tiết niệu-sinh dục.

IVP (intravenous pyelogram): chụp bể thận qua đường tĩnh mạch.

IVU (intravenous urogram): chụp niệu qua đường tĩnh mạch.

KUB (kidney, ureter and bladder): thận, niệu quản và bàng quang.

MUS (midstream urine): nước tiểu giữa dòng.

MSSU (midsream specimen of urine): mẫu nước tiểu giữa dòng.

NPU (not passed urine): không tiểu được.

PU (passed urine): đi tiểu).

TUR (transurethral prostate resection): cắt tuyến tiền lập qua niệu đạo.

URS (urogenital system): hệ tiết niệu-sinh dục.

VD (venereal disease): bệnh hoa liễu.

VE (vaginal examination): khám âm đạo.

11. Các thuật ngữ về hệ sinh sản nữ và sản khoa (thời kỳ thai nghén và sinh đẻ)

Abortion: sự xẩy thai

Induced abortion: sự phá thai

Abruptio placentae: bong nhau/rau sớm

Afterbirth/placenta: nhau thai/rau thai

Apgar scoring: thang điểm Apgar

Ballotment: hiện tượng bập bềnh

Bag of water (BOW): màng ối

Breech: mông/mông đít

Breech presentation: ngôi mông (sinh không bình thường)

C(a)esarean: sinh mổ

C(a)esarean section/birth: sinh mổ

Caul: màng thai

Climacteric/menopause: thời kỳ mãn kinh, tắt kinh

Clitoris: âm vật

Change of life: thời kỳ mãn kinh, tắt kinh

Conization: th/th cắt bỏ nón mô

Crowning: giai đoạn thai nhi lấp ló ở âm đạo

Curettage: nạo

Delivery: sự sinh đẻ/chuyển dạ

Abdominal delivery: mổ lấy thai/sinh mổ

Difficult delivery/dystocia: sinh khó

Easy delivery: sinh dễ

Estimated date of confinement (EDC): ngày dự sinh/ngày sinh dự đoán

Expected date of delivery (EDD) : ngày dự sinh/ngày sinh dự đoán

Expected due date (EDD): ngày dự sinh/ngày sinh dự đoán

Forcepts delivery: lấy thai bằng sử dụng cặp thai

Spontaneous delivery: sinh thường/đẻ tự nhiên

Vaginal delivery: đẻ qua âm đạo

Vacuum assisted delivery: sinh hút

Ectopic: sai vị trí

Ectopic pregnancy: thai lạc chỗ

Embryo: phôi

Engorgement: sự sung huyết

Estrogen: estrogen

Foetus: thai, bào thai

Full-term birth: sự đẻ đủ tháng

Gestation: ốm nghén

Hymen: màng trinh

Infertility: vô sinh

Insemination: sự thụ tinh

Artificial insemination: thụ tinh nhân tạo

In vitro insemination: thụ tinh nhân tạo

Introitus: đường vào/lỗ

Labo(u)r: sự chuyển dạ/đẻ

Labo(u)r pains: đau đẻ

Complicated labo(u)r: đẻ biến chứng

False labo(u)r: đẻ giả

Induced labo(u)r: đẻ có sự can thiệp

Premature labo(u)r: đẻ non

Prolonged labo(u)r: sự chuyển dạ kéo dài

Spontaneous labo(u)r: sinh thường/đẻ tự nhiên

Parturition/childbirth: sự sinh đẻ

Lightening: sự sa bụng (sắp đẻ)

Mammary papilla: núm vú

Menarche: lần hành kinh đầu

Menstruation/period: kinh nguyệt

Miscarriage: sự sẩy thai

Morning sickness: ốm nghén

Premature: sớm, non

Premature labor: đẻ non

Presentation: ngôi/ngôi thai

Presentation and lie: ngôi thai và vị trí

Prolapsed cord: sa dây rốn

Quickening: thai đạp lần đầu

Stillbirth: sự sinh ra một bào thai tử

Trimester: ba tháng đầu của thai kỳ

Second trimester: ba tháng giữa của thai kỳ

Third trimester: ba tháng cuối của thai kỳ

Umbilical/navel cord: dây rốn

Version: thủ thuật xoay thai

Cephalic version: xoay đầu

Vaginal birth after C(a)esarean: sinh thường sau khi đã từng sinh mổ

Zygote: hợp tử, trứng được thụ tinh

Các thuật ngữ về sinh đẻ có kế hoạch

Coitus interruptus: giao hợp gián đoạn/sự phóng tinh ra ngoài

Condom/French letter/rubber: bao cao su

Contraception: sự tránh thai

Contraceptives: thuốc và dụng cụ tránh thai

Copper coil/hoop: vòng xoắn

Diaphragm: mủ tử cung

Morning-after pill: thuốc ngừa thai

Intrauterine device (IUD): vòng tránh thai

Oral contraceptive pill/Pill: thuốc ngừa thai

Sterilization: sự triệt sản

Nguyễn Phước Vĩnh Cố & Nhóm cộng sự

Nguồn: nguyenphuocvinhco.com

Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tế

Dịch thuật chuyên ngành y tế

1. Acute:

2. Admission to hospital:

3. Adult sphygmomanometer:

4. Adult stethoscope:

5. Amnesia:

6. Anaemia:

7. Antibiotics:

8. Anti-depressants:

9. Asthma:

10. Bandage:

11. Blood pressure:

12. Blood type:

13. Bloody urine:

14. Bradycardia:

15. Burning pain:

16. Cardiopulmonary resuscitation:

17. Chemotherapy:

18. Children stethoscope:

19. Chronic:

20. Clinical history:

21. Cough medicine:

22. Crampy pain:

23. Cyst:

24. Dull pain:

25. Enema:

26. Fahrenheit:

27. General anesthesia:

28. General check-up:

29. Heredity:

30. Hiccup:

31. Immunity:

32. Injection:

33. Irregular pulse:

34. Insomnia:

35. Instrument set for medical examination:

36. Intravenous anesthesia:

37. Irrigation:

38. Local anesthesia:

39. Minor operation instrument set:

40. Ointment:

41. Operation:

42. Pain come at intervals:

43. Pain killer:

44. Prescription:

45. Pulse rate:

46. Red cell:

47. Resection:

48. Respiration:

49. Serum:

50. Side effect:

51. Sharp pain:

52. Spinal anesthesia:

53. Sterilization:

54. Stroke:

55. Sublingual tablet:

56. Thermometer:

57. Tuberculin reaction:

58. Ultra red-ray:

59. Virus:

60. X-ray:

Cấp tính

Nhập viện

Huyết áp kế người lớn

Ống nghe bệnh người lớn

Chứng mất trí nhớ

Bệnh thiếu máu

Thuốc kháng sinh

Thuốc chống trầm cảm

Bệnh hen suyễn

Băng cứu thương

Huyết áp

Nhóm máu

Nước tiểu có máu

Nhịp tim chậm

Đau rát

Hô hấp nhân tạo

Hóa trị liệu ung thư

Ống nghe bệnh trẻ em

Mãn tính

Tiểu sử bệnh xá

Thuốc ho

Đau thắt

U nang

Đau âm ỉ

Dung dịch thụt

Đo nhiệt F

Gây mê tổng quát

Kiểm tra sức khỏe tổng quá

Di truyền

Nấc cục

Miễn dịch

Chính thuốc

Nhịp bất thường

Mất ngủ

Bộ dụng cụ khám bệnh

Gây mê qua tĩnh mạch

Dẫn lưu

Gây mê cục bộ

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Thuốc mỡ

Phẫu thuật

Đau theo từng chu kì

Thuốc giảm đau

Toa thuốc

Nhịp tim

Hồng cầu

Cắt bỏ

Hô hấp

Huyết thanh

Phản ứng phụ

Đau buốt

Gây mê qua cột sống

Triệt sản

Đột quỵ

Thuốc viên dưới lưỡi

Nhiệt kế

Phản ứng thử lao

Tia hồng ngoại

Siêu vi

Quang tuyến X

0

/

5

(

0

bình chọn

)

Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Với Các Thuật Ngữ Căn Bản

Học tiếng anh chuyên ngành y khoa với các thuật ngữ cơ bản

Bác sĩ chuyên khoa

Các chuyên gia ngành y tế tương cận

Các chuyên khoa

Phòng/ban trong bệnh viện

Từ ngữ chỉ các bộ phận trên cơ thể người

Các từ ngữ chỉ cơ quan ở bụng

Các gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người

Bằng cấp y khoa

Attending doctor: bác sĩ điều trị

Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn.

Duty doctor: bác sĩ trực

Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu

ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng

Family doctor: bác sĩ gia đình

Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y.

Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa

Consultant: bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn.

Consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim.

Practitioner: người hành nghề y tế

Medical practitioner: bác sĩ (Anh)

General practitioner: bác sĩ đa khoa

Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu.

Specialist: bác sĩ chuyên khoa

Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình

Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim.

Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư

Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh.

Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây

Surgeon: bác sĩ khoa ngoại

Oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt

Neurosurgeon: bác sĩ ngoại thần kinh

Thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực

Analyst (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần.

Medical examiner: bác sĩ pháp y

Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng

Internist: bác sĩ khoa nội.

Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn.

Vet/ veterinarian: bác sĩ thú y

Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng

Andrologist: bác sĩ nam khoa

An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê

Cardiologist: bác sĩ tim mạch

Dermatologist: bác sĩ da liễu

Endocrinologist: bác sĩ nội tiết.

Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học

Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa

Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa

H(a)ematologist: bác sĩ huyết học

Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan

Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch

Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận

Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh

Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư

Ophthalmologist: bác sĩ mắt.

Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình

Otorhinolaryngologist/otolaryngologist: bác sĩ tai mũi họng.

Pathologist: bác sĩ bệnh lý học

Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng

Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần

Radiologist: bác sĩ X-quang

Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp

Traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương

Obstetrician: bác sĩ sản khoa

Paeditrician: bác sĩ nhi khoa

Physiotherapist: chuyên gia vật lý trị liệu

Occupational therapist: chuyên gia liệu pháp lao động

Chiropodist/podatrist: chuyên gia chân học

Chiropractor: chuyên gia nắn bóp cột sống

Orthotist: chuyên viên chỉnh hình

Osteopath: chuyên viên nắn xương

Prosthetist: chuyên viên phục hình

Optician: người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng

Optometrist: người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng

Technician: kỹ thuật viên

Laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm

X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang

Ambulance technician: nhân viên cứu thương

Surgery: ngoại khoa

Internal medicine: nội khoa

Neurosurgery: ngoại thần kinh

Plastic surgery: phẫu thuật tạo hình

Orthopedic surgery: ngoại chỉnh hình.

Thoracic surgery: ngoại lồng ngực

Nuclear medicine: y học hạt nhân

Preventative/preventive medicine: y học dự phòng

Allergy: dị ứng học

An(a)esthesiology: chuyên khoa gây mê

Andrology: nam khoa

Cardiology: khoa tim

Dermatology: chuyên khoa da liễu

Dietetics (and nutrition): khoa dinh dưỡng

Endocrinology: khoa nội tiết

Epidemiology: khoa dịch tễ học

Gastroenterology: khoa tiêu hóa

Geriatrics: lão khoa.

Gyn(a)ecology: phụ khoa

H(a)ematology: khoa huyết học

Immunology: miễn dịch học

Nephrology: thận học

Neurology: khoa thần kinh

Odontology: khoa răng

Oncology: ung thư học

Ophthalmology: khoa mắt

Orthop(a)edics: khoa chỉnh hình

Traumatology: khoa chấn thương

Urology: niệu khoa

Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú

Inpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú

Hospital: bệnh viện

Cottage hospital: bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện

Field hospital: bệnh viên dã chiến

General hospital: bệnh viên đa khoa

Mental/ psychiatric hospital: bệnh viện tâm thần

Nursing home: nhà dưỡng lão

Orthop(a)edic hospital: bệnh viện chỉnh hình

Accident and Emergency Department (A&E): khoa tai nạn và cấp cứu.

Admission office: phòng tiếp nhận bệnh nhân

Admissions and discharge office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện

Blood bank: ngân hàng máu

Canteen: phòng/ nhà ăn, căn tin

Cashier’s: quầy thu tiền

Central sterile supply/ services department (CSSD): phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng

Coronary care unit (CCU): đơn vị chăm sóc mạch vành

Consulting room: phòng khám.

Day surgery/operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày

Diagnostic imaging/ X-ray department: khoa chẩn đoán hình ảnh

Delivery room: phòng sinh

Dispensary: phòng phát thuốc.

Emergency ward/ room: phòng cấp cứu

High dependency unit (HDU): đơn vị phụ thuộc cao

Housekeeping: phòng tạp vụ

Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú

Intensive care unit (ICU): đơn vị chăm sóc tăng cường

Isolation ward/room: phòng cách ly

Laboratory: phòng xét nghiệm

Labour ward: khu sản phụ

Medical records department: phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý

Mortuary: nhà vĩnh biệt/nhà xác

Nursery: phòng trẻ sơ sinh

Nutrition and dietetics: khoa dinh dưỡng

On-call room: phòng trực

Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú

Operating room/theatre: phòng mổ

Pharmacy: hiệu thuốc, quầy bán thuốc.

Sickroom: buồng bệnh

Specimen collecting room: buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm

Waiting room: phòng đợi

– Operations room: phòng tác chiến (quân sự)

– Operating room: phòng mổ

Jaw : hàm (mandible)

Shoulder: vai

Armpit: nách (axilla)

Upper arm: cánh tay trên

Elbow: cùi tay

Buttock: mông

Wrist: cổ tay

Calf: bắp chân

Chest: ngực (thorax)

Stomach: dạ dày (abdomen)

Navel: rốn (umbilicus)

Knee: đầu gối

Pancreas: tụy tạng

Duodenum: tá tràng

Gall bladder: túi mật

Kidney: thận

Spleen: lá lách

Stomach: dạ dày

Brachi- (arm): cánh tay

Somat-, corpor- (body): cơ thể

Mast-, mamm- (breast): vú

Bucca- (cheek): má

Thorac-, steth-, pect- (chest): ngực

Ot-, aur- (ear): tai

Ophthalm-, ocul- (eye): mắt

Faci- (face): mặt

Dactyl- (finger): ngón tay

Pod-, ped- (foot): chân

Cheir-, man- (hand): tay

Cephal-, capit- (head): đầu

Stom(at)-, or- (mouth): miệng

Trachel-, cervic- (neck): cổ

Rhin-, nas- (nose): mũi

Carp- (wrist): cổ tay

Bachcelor: Cử nhân

Bachelor of Medicine: Cử nhân y khoa

Bachelor of Medical Sciences: Cử nhân khoa học y tế

Bachelor of Public Health: Cử nhân y tế cộng đồng

Bachelor of Surgery: Cử nhân phẫu thuật

Doctor of Medicine: Tiến sĩ y khoa