Thuật Ngữ Ngân Hàng Tiếng Anh / Top 6 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | 2atlantic.edu.vn

Dịch Tiếng Anh Ngành Ngân Hàng – Tài Chính: 228 Thuật Ngữ Phải Biết

Dịch tiếng Anh ngành Ngân hàng – Tài chính: 228 Thuật ngữ phải biết

Dịch tiếng Anh ngành Ngân hàng – Tài chính: 228 Thuật ngữ phải biết

Ngành Tài chính – Ngân hàng là một trong những ngành đặc thù, sử dụng hệ thống thuật ngữ nhiều và phức tạp. Trong quá trình Dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng, những thuật ngữ này gây ra không ít khó khăn cho người dịch, bất kể biên dịch viên “cứng tay”, giàu kinh nghiệm đến đâu.

Expertrans Global xin cung cấp danh sách Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng được đúc kết sau 15 năm cung cấp dịch vụ Dịch thuật, Phiên dịch và Bản địa hóa tại Việt Nam và trên khắp thế giới:

Tìm hiểu thêm: Dich vụ Dịch thuật Tiếng Anh tại Expertrans Global

A sight draft (n): hối phiếu trả ngay

Academic (adj): học thuật

Accept the bill: chấp nhận hối phiếu

Accepting house (n): ngân hàng chấp nhận

Access (v): truy cập

Accommodation bill (n): hối phiếu khống

Account holder: chủ tài khoản

Accumalated reverve (n): nguồn tiền được tích luỹ

Acknowledgement (n): giấy báo tin

Adapt (v): điều chỉnh

Adequate (adj): đủ, đầy đủ

Adverse change (n): thay đổi bất lợi

Advice (n): sự tư vấn

Adviser (n): người cố vấn

Advisory (adj): tư vấn

After sight: ngay sau đó

After-sales service (n): dịch vụ sau khi bán hàng

Amount outstanding: số còn tồn đọng

Analyse (v): phân tích

Appraisal (n): sự định giá, sự đánh giá

Approach (v): tiếp xúc, đặt vấn đề

Assess (v) = To evaluate: định giá

Asset (n): tích sản

At a discount: giảm giá, chiết khấu

Auditor (n): kiểm toán viên

Authorise (v) = To give official approval or agreement: uỷ quyền, cho phép

Avalise (v) = To give a bank guarantee to a promissory note: bảo lãnh

Bad debt (n): cho nợ quá hạn

Banker (n): chủ ngân hàng

Banker’s draft (n): hối phiếu ngân hàng

Banking market (n): thị truờng ngân hàng

Bankrup (n): Incapable of paying debts người bị vỡ nợ

Base rate (n): Prime lending rate or best rate for top borrowers lãi suất cơ bản

Bill of exchange (n): A credit instrument promisingto pay hối phiếu

Balance sheet (n): bảng cân đối

Book-keeping (n) = Keeping a day-to-day record of money transactions: Ghi chép giao dịch tài chính hằng ngày

Bought-ledger (n): sổ cái mua hàng

Budget (v): dự khoản ngân sách

Bulk purchase: (n) việc mua sỉ

Buyer default: người mua trả nợ không đúng hạn

Calculate (v): tính toán

Capital goods (n): tư liệu sản xuất

Carry on (v): điều khiển, xúc tiến

Carry out (v): thực hiện

Cash discount: giảm giá khi trả tiền mặt

Cash flow (n) = The flow of money into and out of a business: lưu lượng tiền mặt

Cash-book (n): sổ quỹ

Central bank (n) = The government bank: ngân hàng Trung ương

Certificate of Incoporation (n) = Founding document of a company (in the USA): giấy phép thành lập công ty

Cheque book (n): tập Séc

CIF (n) = Cost, Insurance and Freight: giá gồm chi phí, bảo hiểm và vận chuyển

Circulation (n): chữ ký

Coin (n) = Metal discs used as money: tiền kim loại, tiền xu

Collection (n): sự thu hồi (nợ)

Commecial (adj) thương mại

Compete (v): cạnh tranh

Confidential (adj): bí mật, kín

Confirming house (n): ngân hàng xác nhận

Consignment (n) = Goods sent from one place to another: hàng hoá gửi đi

Consolidate (v) = To put together: hợp nhất

Consumer credit (n): tín dụng tiêu dùng

Contract (n): hợp đồng

Correspondent (n): ngân hàng có quan hệ đại lý

Cost of pollution (n): chi phí hư hỏng

Cover (v): đủ để trả

Credit (v) = Provision of a loan: ghi có

Credit arrangement (n): dàn xếp cho nợ

Credit control (n): kiểm soát tín dụng

Credit intrusment (n): công cụ tín dụng

Credit management (n): quản lý tín dụng

Credit period (n): kỳ hạn tín dụng

Credit rating: đánh giá tín dụng

Credit-status (n) = Financial standing of a company or person: mức độ tín nhiệm

Credit-worthiness (n) = Financial reliability: thực trạng tín dụng

Current account (n) = A bank account for day-to-day use: tài khoản vãng lai

Current cost: chi phí hiện thời

Current expense (n): chi phí hiện tại

D/A (n): chứng từ theo sự chấp nhận

D/P (n): chứng từ theo sự thanh toán

Data bank (n): ngân hàng dữ liệu

Database (n): cơ sở dữ liệu

Deal (n): vụ mua bán

Debit (v) = Subtraction of money from an account: ghi nợ

Debt (n): khoản nợ

Debtor (n): con nợ

Default (v) = Failure to pay: trả nợ không đúng hạn

Deposit account (n): tài khoản tiền gửi

Deutsch mark (n): tiền tệ Tây Đức

Dinar (n): tiền tệ Nam Tư, Irắc

Direct debit (n): ghi nợ trực tiếp

Discount market (n) = The market for Bill of Exchange: thị trường chiết khấu

Distinguish (v): phân biệt

Distribition (n): sự phân phối

Documentary collection: nhờ thu chứng từ

Documentary credit (n) = A bank credit based on provision of correct shippin documents: thư tín dụng

Domestic (adj): nội địa

Draft (n): hối phiếu

Draw (v): ký phát

Drawee (n): ngân hàng của người ký phát

Drawing (n): sự ký phát (Séc)

ECGD Export Credits Guarantee Department (UK): phòng (cục) tín dụng bảo lãnh xuất khẩu

Entry (n): bút toán

Equity (n) = A stake in a company which shares the risk of the business: cổ tức

Establist (v): lập, thành lập

Estimate (n): sự đánh giá, sự ước lượng

Evaluation (n): sự ước lượng, sự định giá

Exchange risk: rủi ro trong chuyển đổi

Exempt (adj): được miễn

Expenditure (n): phí tổn

Export insurance: bảo hiểm xuất khẩu

Factor (n) = A company buying invoices at a discount: công ty thanh toán

Factoring (n): sự bao thanh toán, chiết khấu chứng từ

Fail to pay: không trả được nợ

Finance (n): tài chính

Finance sector (n): lĩnh vực tài chính

Financial institution (n): tổ chức tài chính

Fixed asset (n): định sản

Fixed cost (n): định phí

Flexible: linh động

Foreign currency (n): ngoại tệ

Forfaiting (n): bao thanh toán

Forfaitish (n): công ty bao thanh toán

Form (n): hình thức

Forward (v) chuyển

Founding document (n): Giấy phép thành lập

Gearing (n): vốn vay

Generate (v): phát sinh

Get paid (v): được trả (thanh toán)

Give credit: cho nợ (trả chậm)

Good risk (n): rủi ro thấp

Guarantee (v): bảo lãnh

High street banks: các ngân hàng trên các phố chính

Home market (n): thị trường nội địa

Honour (v) = To pay a cheque or Bill of Exchange when presen: chấp nhận thanh toán

In credit: dư có

INCOTERM (n): các điều kiện trong thương mại quốc tế

Indent (n): đơn đặt hàng

Inflation (n) = An increase in the money supply producing a reduction in the value of the currency: lạm phát

Insurance (n): bảo hiểm

Interest rate (n): lãi suất

Invest (v): đầu tư

Issuing bank (n): ngân hàng phát hành

Itemise (v): thành từng khoản

Late payer (n): người trả trễ hạn

Lags: trả tiền sau kiếm lợi do tỷ giá chuyển đổi

Lease purchase (n): sự thuê mua

Leasing (n): sự cho thuê

Legal (adj): hợp pháp, theo pháp luật

Lessee (n): người đi thuê

Lessee purchase (n): thuê mua

Lessor (n): người cho thuê

Letter of hypothecation (n): thư cầm cố

Liability (n): trách nhiệm pháp lý

Limited company (n): công ty trách nhiệm hữu hạn

Local rate (n): cước nội hạt (điện thoại)

Loss account (n): tài khoản lỗ

Make a enquiry: yêu cầu

Make a resolution: ra một quyết nghị

Mandate (n) = A customer’s order or instruction to a bank: tờ uỷ nhiệm, lệnh

Market of share (n): thị trường chứng khoan

Marketing expert (n): chuyên gia tiếp thị

Mature (v): đến hạng

Maturity (n): cuối kỳ hạn

Medium – term (n): trung hạn

Memoradum & article of association (n) = The founding document of a company showing its constitution and the names of those entitled to dra (sign) cheques: biên bản thành lập và điều khoản đính kèm

Merchant (n): nhà buôn

Merchant bank (n): ngân hàng thương mại

Minute book (n): tập biên bản cuộc họp

Money market: thị trường tiền tệ

Mortgage (n): nợ thế chấp, sự cầm cố

National currency (n): nội tệ

Negotiate (v) = To discuss the price before agreeing to buy or sell: thương lượng

Net (adj): thực

No-limited company (n): công ty trách nhiệm vô hạn

Non-recourse: không truy đòi

Obligation (n): nghĩa vụ, bổn phận

Obligatory (adj): bắt buộc

Offical (adj): chính thức

One-off deal (n): vụ mua bán độc nhất

Open account: phương thức thanh toán ghi sổ

Opportunity cost (n): chi phí cơ hội

Order (n): lệnh, yêu cầu

Out put (n): sản lượng

Outlet (n): cửa hàng đại lý

Overdraft (v): rút quá số dư, thấu chi

Overhead (n):chi phí quản lý

Ownership (n): quyền sở hữu

Partnership (n): công ty cổ phần

Payroll (n): bảng lương

Pension (n): lương hưu

Personal assets (n): tích sản cá nhân

Policy (n): chính sách, cách giải quyết

Poor credit status: mức độ tín nhiệm kém

Poor risk: rủi ro cao

Present (v): nộp, suất trình

Price structure (n): cấu trúc giá

Pricing (n): sự định giá

Priority (n): sự ưu tiên

Privatise (v): tư nhân hoá

Procedure (n): thủ tục

profit (n): lợi nhuận

Profit before tax: lợi nhuận trước thuế

Promissory note (n): giấy cam kết trả tiền

Providing credit (n): cho trả chậm

Quote (v): định giá

Raise (n): làm tăng thêm

Rate for buying (n): tỷ giá mua

Rate of exchange (n): tỷ giá hối đoái

Realistic approach: phép tính gần đúng

Recession (n): sự suy thoái kinh tế

Reconciliation (n): sự thanh toán bù trừ

Record (n): hồ sơ

Reminder (n): giấy nhắc nợ

Remitiance (n): sự gửi tiền

Retail banking (n): ngân hàng bán lẻ

Revise (v): sửa đổi

Revoke (v): thu hồi, huỷ bỏ (chữ ký mẫu)

Revolution (n): quyết nghị

Risky (adj): rủi ro

Tìm hiểu thêm: Dịch vụ Dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng tại Expertrans Global

Về Expertrans Global

Expertrans Global là Nhà cung cấp các dịch vụ về giải pháp hỗ trợ toàn cầu hóa hiệu quả nhất dành cho doanh nghiệp – Dịch vụ Ngôn Ngữ (Dịch Thuật, Phiên dịch, Bản địa hóa, Thu âm – Lồng tiếng) và Dịch vụ BPO (Tuyển dụng nhân sự, Call Centre)… Với 15 năm kinh nghiệm phục vụ các Doanh nghiệp lớn nhỏ trong và ngoài nước, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sự uy tín và hài lòng tối đa.

Hotline: 0926 05 1999

Email: Sales@expertrans.com

Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Nhà Hàng

Ngày nay, cùng với sự phát triển của đời sống kinh tế, chính trị và xã hội, nhu cầu ăn ngon, mặc đẹp, thưởng thức văn hóa ẩm thực của nhiều nền văn hóa trên thế giới được mọi người quan tâm hơn. Nhu cầu này đã kéo theo sự gia tăng đáng kể về số lượng các nhà hàng, cửa hàng ăn uống và các dịch vụ ăn uống để phục vụ những người đam mê ẩm thực, xa hơn là xu hướng phát triển bền vững và lâu dài tại Việt Nam. Với những lợi thế đầy tiềm năng này, ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống và nhà hàng ngày nay đã trở thành một ngành nghề vô cùng hấp dẫn. Từ hoạch định chiến lược, phụ trách về dịch vụ ăn uống cho đến chuyên nghiệp hóa cung cách phục vụ khác hàng trong và ngoài nước đều đòi hỏi vai trò quan trọng của các chuyên gia về quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống cùng những công thức món ăn, sách dạy nấu ăn, v.v… cần đến dịch vụ dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng để xử lí và đem lại những nguồn thông tin giá trị.

Từ vựng tiếng anh dành cho phục vụ nhà hàng

bar [bɑ:]: quầy rượu

chef [∫ef]: bếp trưởng

booking [bukiη] hoặc reservation [rezə’vei∫n]: đặt bàn

breakfast [‘brekfəst]: bữa sáng

dinner [‘dinə]:bữa tối

lunch [lʌnt∫]: bữa trưa

menu [‘menju:]: thực đơn

restaurant [‘restrɔnt]: nhà hàng

waiter [‘weitə]: nam bồi bàn

waitress [‘weitris]: nữ bồi bàn

wine list [wain list: danh sách các loại rượu

starter [‘stɑ:tə]: món khai vị

main course [mein kɔ:s]: món chính

dessert [di’zə:t]: món tráng miệng

bill [bil]: hóa đơn

service [‘sə:vis]: dịch vụ

service charge [‘sə:vis t∫ɑ:dʒ]: phí dịch vụ

tip [tip]: tiền hoa hồng

Từ vựng tiếng anh một số món ăn Việt

beef rice noodles [bi:f rais ‘nu:dl]: Bún bò

Kebab rice noodles [ki’bæb rais ‘nu:dl]: Bún chả

Fish cooked with sauce [fi∫ kukt wið sɔ:s]: Cá kho

Grilled fish [grild fi∫]: Chả cá

Pork-pie [pɔ:k pai]: Chả

Crab rice noodles [kræb rais ‘nu:dl]: Bún cua

Sweet and sour fish broth [swi:t ænd sɔ:s fi∫ brɔθ ]: Canh chua

Sweet gruel [swi:t ‘gruəl]: Chè

Sweet green bean gruel [swi:t gri:n bi:n ‘gruəl]: Chè đậu xanh

Soya cheese [‘sɔiə chi:z]: Đậu phụ

Raw fish and vegetables [rɔ:  fi∫ ænd ‘vedʒtəbl]: Gỏi

Chinese sausage [‘t∫ai’ni:z ‘sɔsidʒ]: Lạp xưởng

Sauce of macerated fish or shrimp [sɔ:s  əv fi∫ ɔ:  ∫rimp]: Mắm

Soya noodles with chicken [‘sɔiə ‘nu:dl wið ‘t∫ikin]: Miến gà

stuffed pancake [‘stʌf,ɔ:’pænkeik]: Bánh cuốn

round sticky rice cake [raund ‘stiki rais keik]: Bánh dầy

girdle cake [‘gə:dl keik]: Bánh tráng

shrimp in batter [∫rimp in ‘bætə]: Bánh tôm

young rice cake [jʌη rais keik]: Bánh cốm

stuffed sticky rice balls [‘stʌf,ɔ: ‘stiki  rais bɔ:ls]: Bánh trôi

soya cake [‘sɔiə keik]: Bánh đậu

steamed wheat flour cake [sti:m wi:t ‘flauə keik]: Bánh bao

pancake [pæn keik]: Bánh xèo:

stuffed sticky rice cake [‘stʌf,ɔ: ‘stiki  rais keik]: Bánh chưng

rice noodles [rais ‘nu:dl]: Bún

Snail rice noodles [sneil rais ‘nu:dl]: Bún ốc

Một số món chính phổ biến

catch of the day [kæt∫ əv ðə dei]: món nấu bắng cá mới đánh bắt

soup of the day [su:p əv ðə dei]: súp đặc biệt của ngày

beef burger [bi:f bə:gə] / hamburger [‘hæmbə:gə]: bánh kẹp thịt bò

all day breakfast [o: l dei ‘brekfəst]: bữa sáng phục vụ cả ngày

cheese and biscuits [t∫i:z ænd ‘biskit]: pho mát ăn cùng bánh qui

egg and chips [egz  ænd chip]: trứng ăn kèm khoai tây chiên

dish of the day [di∫ əv ðə dei]: món đặc biệt của ngày

bacon and eggs [‘beikən ænd egz]: thịt muối kèm trứng

fish and chips [fi:∫  ænd chip]: cá chiên tẩm bột kèm khoai tây chiên

cheeseburger [t∫i:z bə:gə]: bánh kẹp thịt có pho mát

fillet steak [‘filit steik]: bít tết

mixed salad [mixd səlæd]: sa lát trộn

fish pie [fi:∫  pai:]:  bánh nhân cá

poached eggs [pout∫ egz]: trứng chần nước sôi

green salad [gri:n səlæd]: sa lát rau

lasagne [lə’zænjə]: bánh bột hấp

pork chops [pɔ:k t∫ɔp]: sườn lợn

mixed grill [mixd – gri:l]: món nướng thập cẩm

sausage and mash [‘sɔsidʒ ænd mæ∫]: xúc xích kèm khoai tây nghiền

pizza [pizə]: pizza

shepherd’s pie [‘∫epəd pai:]: bánh của người chăn cừu (nhân thịt cừu xay)

roast beef [roust bi:f]: thịt bò quay

roast chicken [roust ‘t∫ikin]: gà quay

sirloin steak [‘sə:lɔin steik]: bít tết thăn bò

roast duck [roust dʌk]: vịt quay

salad [səlæd]: sa lát

sandwich [‘sænwidʒ]: bánh mì gối

spaghetti bolognese [spə’geti ‘bɔlounjəsis]: mỳ ý

roast pork [roust pɔ:k]: thịt lợn quay

toasted sandwich [toust ‘sænwidʒ]: bánh mì gối nướng

scampi [‘skæmpi]: tôm rán

steak and kidney pie [steik ænd ‘kidni pai:]: bánh bít tết kèm bầu dục

scrambled eggs [‘skræmbld egz]: trứng bác

stew [stju:]:  món hầm

soup [su:p]:  súp

steak and chips [steik ænd chip]: bít tết kèm khoai tây chiên

Các món phụ thường gặp trong nhà hàng

baked potato [beik poteito] hoặc jacket potato [‘dʒækit poteito]: khoai tây nướng

Yorkshire pudding [,jɔ:k∫ə’ pudiη]: bánh pút-đinh kiểu Yorkshire

boiled potatoes [boi: ld poteito ]: khoai tây luộc

onion rings [‘ʌniən ring]: hành tây bọc bột rán hình tròn

fried rice [frai:rai:]: cơm rang

mashed potatoes [mæ∫t poteito]: khoai tây nghiền

boiled rice [boi: ld rai:]: cơm

sauté potatoes [‘soutei poteito]: khoai tây rán

roast potatoes [roust poteito]: khoai tây nướng

cauliflower cheese [ ‘kɔliflauə t∫i:z]: súp lơ trắng nướng phô mai

French fries [frent∫ frai:] hoặc fries [frai:]:   khoai tây rán kiểu Pháp

roasted vegetables [roust ‘vedʒtəbl]:  rau củ nướng

Các loại bánh tráng miệng

apple crumble [‘æpl ‘krʌmbl]: bánh hấp táo

apple pie [‘æpl pai:]: bánh táo

bread and butter pudding [bred ənd bʌttə pudiη]: bánh mì ăn kèm bánh pút-đinh bơ

cheesecake [t∫i:z keik] : bánh phô mai

chocolate cake [‘t∫ɔkəlit keik]: bánh ga tô sô cô la

chocolate mousse [‘t∫ɔkəlit mau:s]: bánh kem sô cô la

crème brûlée [krem bru: li:]: bánh kem trứng

custard [‘kʌstəd]: món sữa trứng

Danish pastry [‘deini∫ ‘peistri]: bánh Đan Mạch (giống bánh sừng bò)

fruit salad [səlæd] : sa lát hoa quả

ice cream [ais crem]: kem

lemon meringue pie [‘lemən mə’ræη pai:]: bánh kem chanh

lemon tart [‘lemən ta:t]: bánh tart chanh

mince pies [mains pai:]: bánh nhân trái cây ăn dịp Giáng Sinh

pancakes [‘pænkeik]: bánh rán

pudding [pudiη]: bánh mềm pút-đinh

rhubarb crumble [‘ru:bɑ:b ‘krʌmbl]: bánh hấp đại hoàng

rice pudding [ rais pudiη]: bánh pút-đinh gạo

sorbet [‘sɔ:bət, ‘sɔ:bei]: kem trái cây

trifle [‘traifl]: bánh xốp kem.

Thuật Ngữ Trong Tiếng Tiếng Anh

Trên thế giới, thuật ngữ này có nhiều ý nghĩa khác nhau.

Around the world, the term has different senses.

WikiMatrix

PPaolo Soleri đề xuất các giải pháp sau, và đặt ra thuật ngữ ‘kiến trúc nhân tạo”.

Paolo Soleri proposed later solutions, and coined the term ‘arcology’.

WikiMatrix

Anh ấy lại xài mấy thuật ngữ khó hiểu.

He tends to use fancy terminology.

OpenSubtitles2018.v3

Một loạt các thuật ngữ khu vực đã từng được sử dụng để phân chia kỷ/hệ Ordovic.

A number of regional terms have been used to subdivide the Ordovician Period.

WikiMatrix

Thuật ngữ “quốc gia tự trị” được cho là đề xuất của Sir Samuel Leonard Tilley.

The term dominion was allegedly suggested by Sir Samuel Leonard Tilley.

WikiMatrix

Thuật ngữ này trước đây đôi khi được sử dụng trên báo chí.

The term had previously been used occasionally in the press.

WikiMatrix

Đây là danh sách các thuật ngữ tìm thấy trong lập trình hướng đối tượng.

This is a list of terms found in object-oriented programming.

WikiMatrix

Ngăn chặn khác với chống đối, và thật ra bạn có thể nghĩ theo thuật ngữ y học.

Preventing is very different than countering, and actually, you can think of it in medical terms.

ted2019

Bất chấp việc nó đã trở thành một thuật ngữ tiếng Ả Rập dưới thời Muhammad.

Regardless, it had become an Arabic term by Muhammad’s lifetime.

WikiMatrix

Ông cũng là người đặt ra các thuật ngữ “cultivar” (giống trồng trọt), “cultigen”, và “indigen”.

He also coined the words “cultivar”, “cultigen”, and “indigen”.

WikiMatrix

Thuật ngữ Ba Tư tương đương là ” bazaar “.

The equivalent Persian term is “bazaar”.

WikiMatrix

Nhà sinh vật học người Anh Thomas Henry Huxley đặt ra thuật ngữ Darwinism vào tháng 4 năm 1860.

English biologist Thomas Henry Huxley coined the term Darwinism in April 1860.

WikiMatrix

Thuật ngữ này thường không được dùng bên ngoài Liên Xô cũ (xem bài Mặt trận Phía đông).

The term is not generally used outside the former Soviet Union (see Eastern Front).

WikiMatrix

Mặc dù các loại cửa hàng ký gửi khác tồn tại, không có thuật ngữ chung cho chúng.

Although the other types of consignment shop exist, there is no general term for them.

WikiMatrix

Tốc độ lan truyền chóng mặt của những thuật ngữ thất thiệt.

The accelerated velocity of terminological inexactitude.

OpenSubtitles2018.v3

Thuật ngữ civilis mang một ý nghĩa rất đặc trưng là “Công dân La Mã”.

The term civilis here had the very specific meaning of ‘Roman citizen’.

WikiMatrix

Các thuật ngữ này có nghĩa là “kinh doanh, thương mại và giao thông”.

These terms mean “business, trade and traffic”.

WikiMatrix

Thuật ngữ trở nên phổ biến trên báo chí trong mùa đông khắc nghiệt năm 1880-1881.

The term became common in the press during the harsh winter of 1880–81.

WikiMatrix

Thuật ngữ này không nhất thiết ám chỉ đến một vật thể có nguồn gốc siêu nhiên.

The term does not necessarily refer to an object of paranormal origin.

WikiMatrix

Thuật ngữ “Chechen” đầu tiên xuất hiện trong các nguồn tiếng Ả Rập từ thế kỷ thứ 8.

The term “Chechen” first occurs in Arabic sources from the 8th century.

WikiMatrix

Trước thời Liên Xô, thuật ngữ “Lezgin” đã được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau.

Prior to the Soviet period, the term “Lezgin” was used in different contexts.

WikiMatrix

Khi mô tả khoa học, hãy cẩn thận khi dùng thuật ngữ.

And when you’re describing your science, beware of jargon.

ted2019

Từ năm 1978, thuật ngữ “Aztec tổng quát” được dùng để chỉ nhánh ngôn ngữ Aztec, trừ Pochutec.

Since 1978, the term “General Aztec” has been adopted by linguists to refer to the languages of the Aztecan branch excluding the Pochutec language.

WikiMatrix

Trong cuốn sách này, ông đã thông qua thuật ngữ của Northbourne về “nông nghiệp hữu cơ”.

In this book he adopted Northbourne’s terminology of “organic farming.”

WikiMatrix

CÁC THUẬT NGỮ VẪN ĐƯỢC SỬ DỤNG THỜI NAY

RENDERINGS THAT MADE HISTORY

jw2019

Thuật Ngữ Y Học Tiếng Anh &Amp; Dịch Thuật :: Việt Anh Song Ngữ

Nguyễn Phước Vĩnh Cố

Nếu ở tiếng Việt, từ ‘vú’ hay ‘ngực’ còn có các uyển ngữ như ‘núi đôi’, ‘đôi gò bồng đảo’, ‘hai trái đào tiên’, và thường dùng hơn cả ‘vòng một’ thì ở tiếng Anh có từ ‘breast(s)’ và ‘boob(s)’ và …

– BREAST(S) /brest/ , BOOB(S) /buːb/ : CÁC TỪ NGỮ ĐỒNG NGHĨA

Tuy nhiên, nếu bạn chỉ cần gõ từ khóa như ‘101 words for boobs’, ‘100 euphemism for boobs’, ‘Slang for boobs’ thì bạn sẽ có hằng hà sa số từ ngữ ‘núi đôi’ mà trong số đó có những từ mà ta chưa nghe qua. Hãy bắt đầu bằng những từ hết sức quen thuộc như:

– ‘breasts’, ‘boobs’, ‘mammory glands’, ‘boobies’, ‘tits’, ‘peaks’ …

– ‘fiery biscuits’ (really!?), ‘melons’, ‘baps’, ‘coconuts’, ‘Yorkshire Puddings’, ‘Bangers’, ‘Cream Pies’, ‘Katy Perry Cupcakes’, ‘Chips and Dips’…

Và cả tên tuổi nổi tiếng như:

– ‘Brad Pitts’, ‘Danny Devitos’…

NÂNG CẤP VÒNG MỘT: TỪ VỰNG PHỔ THÔNG

Nếu bạn hỏi trong tiếng Anh ‘nâng cấp vòng một’ là gì thì câu trả lời là ‘boob job’ (giống như cách thành lập danh từ ghép ‘nose job’ : nâng mũi) như ‘Anna Faris Explains Why She Got a Boob Job (nâng cấp vòng một) Right After Her Divorce …’, hay ’48 reasons not to get a boob job (không nên nâng cấp vòng một)’.

PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÚ/NGỰC: THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH

Còn thuật ngữ chuyên ngành y học ‘phẫu thuật tạo hình vú/ngực’ thì tương đương với tiếng Anh là ‘mamma.plasty’ / ˈmaməˌplasti / hay / ‘mammo.plasty’ /ˈmamə(ʊ)ˌplasti/ mà gốc từ La tinh ‘mamma-/ ‘mammo- : vú/ngực và hậu tố ‘-plasty’: tạo hình, một thuật ngữ chung dùng để gọi giải phẫu thẩm mỹ vú/ngực.

– Mamma.plasty / ˈmaməˌplasti /: phẫu thuật tạo hình ngực/vú – Mammo.plasty /ˈmamə(ʊ)ˌplasti/: phẫu thuật tạo hình ngực/vú

3 THUẬT NGỮ CẦN BIẾT ĐỂ NÂNG CẤP VÒNG 1/ PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÚ/NGỰC

Trong giải phẫu thẩm mỹ vú/ngực’, cần phân biệt 3 thuật ngữ sau:

1. BREAST AUGMENTATION /ˌɔːɡmenˈteɪʃn/: PHẪU THUẬT TĂNG KÍCH CỠ VÚ/ NGỰC

(Breast augmentation is mamma.plasty performed to INCREASE breast size. Augmentation means the process of adding to make larger. BREAST AUGMENTATION is the opposite of BREAST REDUCTION).

BREAST AUGMENTATION + ALSO KNOWN AS…

Để biết thuật ngữ ‘breast augmentation’ (phẫu thuật tăng kích cỡ vú/ngực) có còn tên gọi nào khác ở tiếng Anh thì ta chỉ gõ thuật ngữ này với từ khóa tìm đồng nghĩa ‘also/sometimes referred to as…’, ‘also known as…’, ‘also called…’ thì ta có một loạt đồng nghĩa trên nguồn tư liệu trực tuyến như: ‘breast enlargement’, ‘breast enhancement’, ‘breast implants’, ‘augmentation mammaplasty’ hay thường dùng hơn cả là ‘boob job’ mà các thuật ngữ này chưa hề xuất hiện ở các từ điển như Oxford.

– breast enlargement – boob job – breast augmentation – breast enhancement

2. BREAST REDUCTION /rɪˈdʌkʃ(ə)n/: PHẪU THUẬT THU/NHỎ NGỰC

(Breast reduction is mamma.plasty performed to DECREASE breasts and reshape excessively large, heavy breasts. Breast reduction is the opposite of breast augmentation). Một thuật ngữ khác đồng nghĩa với ‘breast reduction’ là ‘reduction mammaplasty’.

3. MASTOPEXY /ˈmastəpɛksi/ BREAST LIFT/BREAST UPLIFT: PHẪU THUẬT NÂNG VÚ/NGỰC CHẢY XỆ

(Mastopexy is a mamma.plasty to affix sagging breast in more elevated position.) Thuật ngữ ‘Mastopexy’ được tạo thành từ một tiền tố Hy lạp ‘Masto-‘ có nghĩa là ‘vú’ (breast) và hậu tố ‘-pexy’ có nghĩa là ‘cố định’

– 3 THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN THỜI TRANG ‘KHOE’ VÒNG 1

1. Underboob 2. Sideboob 3. Cleavage

1. Underboob /ˈʌndəbuːb/ : Khoe chân ngực, khoe bầu vú dưới – GONE are the days when cleavage was king – underboob (khoe chân ngực) currently rules the roost 2. Sideboob /ˈsaɪdbuːb/ : Khoe phần ngực bên hông/để lộ phần ngực bên hông – There is so much sideboob at Los Angeles awards shows! 3. Cleavage /ˈkliːvɪdʒ/ : Khoe (khe) ngực (áo, đầm xẻ ngực) – She leaned forward slightly, revealing a deep cleavage.

CA SĨ A KHOE ‘VÒNG MỘT’ DỊCH NHƯ THẾ NÀO?

Cách đây không lâu, một tờ báo trên mạng có bài báo nói đến câu tiếng Việt mà trong đó có động từ ‘khoe vòng một’ được coi là có ‘vấn đề’, ‘thách thức’ đối với người dịch. Cái khó ở đây là người dịch khó tìm ra từ ‘tương đương’ ở tiếng Anh với từ tiếng Việt là vòng một. Theo tác giả của bài báo này, ‘khoe vòng một’ mà dịch sang tiếng Anh là ‘show off her hot bust’ thì nghe ‘buồn cười lắm’ (‘bust’ là thuật ngữ chỉ vòng một trong may đo và đo 3 vòng (1,2, 3) cho các người đẹp trong các cuộc thi sắc đẹp) còn dịch là’shows off her curves’ (khoe đường cong) thì không nói cụ thể vòng nào (?). Theo tôi, ‘khoe vòng một’ có thể chọn 1 trong 3 từ trên tùy theo ngữ cảnh vì các nữ ca sĩ, tùy theo ăn mặc để ‘khoe’ còn để dịch câu ‘Ca sĩ A khoe vòng một sang tiếng Anh là: ‘The singer A shows (off) her boobs/breast/tits’ thì dù có thể thay thế các từ ngữ nêu trên nhưng chắc chắn phải mày râu sẽ hiểu theo nghĩa ‘hay ho’ liền. Xin gởi 3 câu dù ở tiếng Anh là các’hình thức’ (từ ngữ) khác nhau nhưng ta có thể dịch ở tiếng Việt là ‘khoe vòng một’.

– Thailand warns women who post ‘underboob’ photos face five years in jail. – Demi Rose shows off her sideboob in a skimpy orange bikini in Ibiza … – Why do girls show cleavage and if someone looks at their breasts they complain about it?

Thầy Nguyễn Phước Vĩnh Cố

Nhóm Nghiên cứu ngôn ngữ, Văn Hóa và Dịch thuật