Thuật Ngữ Kinh Tế / Top 8 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | 2atlantic.edu.vn

Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kinh tế

Lợi thế tuyệt đối

2. Absolute income hypothesis

Giả thuyết thu nhập tuyệt đối

3. Absolute monopoly

Độc quyền tuyệt đối

4. Absolute scarcity

Khan hiếm tuyệt đối

5. Accelerated depreciation

Khấu hao nhanh, khấu hao gia tốc

6. Accelerating inflation

Lạm phát gia tốc

7. Accommodating monetary policy

Chính sách tiền tệ điều tiết

8. Accommodation transaction

Giao dịch điều tiết

9. Active balance

Dư ngạch

10. Authorized capital

Vốn điều lệ

11. Balance of trade

Cán cân thương mại

12. Balance of payments

Cán cân thanh toán

13. Bear market

Thị trường đầu cơ hạ giá

14. Break-even point

Điểm hòa vốn

15. Bull market

Thị trường đầu cơ tăng giá

16. Capital flight

Di chuyển vốn

17. Capitalism

Kinh tế thị trường tự do/Chủ nghĩa tư bản

18. Cash flow

Lưu kim (Nguồn tiền vào)

19. Centrally planned economy

Nền kinh tế kế hoạch tập trung

20. Commodity

Hàng hóa

21. Currency devaluation

Phá giá tiền tệ

22. Currency depreciation

Giảm giá tiền tệ

23. Debtor nation

Nước thiếu nợ

24. Drawing account

Cán cân vãng lai

25. Economic bubble

Bong bóng kinh tế

26. Economies of scale

Lợi ích kinh tế nhờ quy mô

27. Galloping inflation

Lạm phát phi mã

28. General grant

Trợ cấp chung

29. Gross domestic product

Tổng sản phẩm quốc dân

30. Gross national income

Tổng thu nhập quốc dân

31. Gross national product

Tổng sản phẩm quốc dân

32. Import quota

Hạn ngạch nhập khẩu

33. Import restriction

Hạn chế nhập khẩu

34. Import tariff

Thuế quan nhập khẩu

35. Inflation

Lạm phát

36. Insider trading

Giao dịch nội bộ

37. Invested capital

Vốn đầu tư

38. invisible hand

Bàn tay vô hình

39. Issued capital

Vốn phát hành

40. Net income/net profit

Thu nhập ròng/Lãi ròng

41. Opportunity cost

Chi phí cơ hội

42. Option

Quyền chọn

43. Paper profit

Lãi lý thuyết

44. permanent income

Thu nhập thường xuyên

45. Poison pill

Chiến thuật thuốc độc

46. Short sale

Bán khống

47. Underground economy

Nền kinh tế ngầm

48. Venture capital

Vốn mạo hiểm

49. White knight

Hiệp sĩ trắng

50. Working capital

Vốn lưu động

5

/

5

(

1

bình chọn

)

50 Thuật Ngữ Và Cụm Động Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế

Để bắt kip sự tăng trưởng của toàn thế giới, nền kinh tế của nước nhà không chỉ phát triển về mặt số lượng mà còn phải thể hiện ở chất lượng thông qua các công cuộc hợp tác và giao thương với rất nhiều quốc gia trên toàn thế giới. Chính vì lẽ này mà việc sử dụng tiếng anh trong trao đổi, đàm phán, soạn thảo và ký kết hợp đồng … đã trở thành một nhu cầu vô cùng tất yếu. Để hỗ trợ các doanh nhân trên con đường hội nhập, aroma chúng tôi xin cung cấp các bài học về thuật ngữ, từ vựng tiếng anh kinh tế cần thiết nhất, mời đọc giả theo dõi phía dưới.

– The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế

– Home/ Foreign market : thị trường trong nước/ ngoài nước

– Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá

– Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế

– Financial policies : chính sách tài chính

– Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm

– Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản

– International economic aid : viện trợ kinh tế quốc tế

– Economic blockade : bao vây kinh tế

– Effective longer-run solution : giải pháp lâu dài hữu hiệu

– Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế

– Distribution of income: phân phối thu nhập

– Transnational corporations : Các công ty siêu quốc gia

– Real national income: thu nhập quốc dân thực tế

– National economy : kinh tế quốc dân

– Per capita income: thu nhập bình quân đầu người

– National firms : các công ty quốc gia

– Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm qdân

– Customs barrier : hàng rào thuế quan

– Gross Domestic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội

– Supply and demand: cung và cầu

– Foreign currency : ngoại tệ

– Potential demand: nhu cầu tiềm tàng

– Monetary activities : hoạt động tiền tệ

– : việc giá cả tăng vọt

– Mode of payment : phuơng thức thanh toán

– Effective demand: nhu cầu thực tế

– moderate price : giá cả phải chăng

II. Các cụm động từ thông dụng nhất trong tiếng anh chuyên ngành kinh tế

– Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)

– To apply for a plan (v) : Làm đơn xin vay.

– To incur risk (v): Chịu rủi ro

– To loan for someone (v): Cho ai vay.

– To incur punishment (v): Chịu phạt

– To incur expenses (v): Chịu phí tổn, chịu chi phí

– To incur Liabilities (v): Chịu trách nhiệm

– To incur a penalty (v): Chịu phạt

– To raise a loan = To secure a loan (v): Vay nợ.

– To incur losses (v): Chịu tổn thất

Aroma hi vọng các bạn sẽ là các doanh nhân thành công trên sự nghiệp với khả năng làm chủ bản thân, kiến thức và tài kinh doanh của mình. Với bài viết thuật ngữ và cụm động từ tiếng anh chuyên ngành kinh tế cần thiết nhất này, hy vọng sẽ giúp các bạn củng cố kiến thức của mình một cách tốt nhất!

Thuật Ngữ Quốc Tế Về Rượu Vang

Acidity: Vị chua tự nhiên có trong rượu để tạo nên hương vị.

After taste: Sau khi uống vẫn cảm nhận được hương vị của rượu.

Aroma or Bouquet: Hương vị của rượu, ví dụ hương vị hoa quả, chất khoáng và hương vị khác.

Astringent: Rượu quá chua, có vị đắng, có cảm giác khô miệng khi nếm.

Balanced: Các thành phần của rượu hài hòa.

Barrel Fermented: Rượu vang trắng được lên men ở thùng gỗ, làm tăng vị ngon nhưng lại giảm hương vị hoa quả.

Body: Cảm nhận về rượu qua vị giác – ý nói đến độ đặc và độ kết dính, ví dụ nước có độ đặc và độ kết dính thấp, dầu có độ đặc và độ kết dính cao hơn.

Bouquet: Hương thơm có từ lúc làm rượu cho đến khi đóng chai.

Buttery: Rượu có vị béo và thơm, được ngâm trong thùng gỗ sồi lâu năm, thường là rượu vang trắng.

Character: Mô tả những đặc tính riêng của rượu, ví dụ: ngon, mạnh, hương vị đọng lại lâu sau khi uống.

Chewy: Rượu có vị đậm đà, có cảm giác hương vị lan tỏa trong miệng.

Clean: Rượu không có mùi vị của rượu hỏng.

Closed: Rượu thiếu hương vị, cần thêm thời gian.

Coarse: Rượu uống mạnh, không có cảm giác êm.

Complex: Rượu có nhiều hương vị khác nhau.

Cooked: Rượu hỏng do để ở nhiệt độ cao.

Corked: Rượu hỏng do nút chai bị ẩm mốc.

Delicate: Có hương vị nhẹ, mới và dịu.

Dry: Rượu chát, không có vị ngọt .

Earthy: Mô tả các loại hương vị như hương vị của nấm, của chất khoáng hoặc của đất.

Elegance: Rượu ngon, các thành phần rượu hài hòa, không sốc, cảm giác êm dịu và có đặc tính riêng biệt.

Finesse: Rượu có hương vị đậm đà, tinh khiết.

Finish: Hương vị của rượu còn đọng lại trong một thời gian dài hoặc ngắn sau khi uống.

Firm: Rượu có vị tanin trẻ.

Flabby: Rượu thiếu vị chua tự nhiên, uống không êm

Flat: Rượu không có vị chua tự nhiên, không đủ độ

Flawed: Rượu không có vị rõ ràng, chất lượng kém

Fleshy: Rượu nhẹ, có vị tươi mát, đậm đà

Flinty: Có hương vị của chất khoáng hoặc đá

Floral: Có hương vị của các loài hoa như cánh hoa hồng, violet, hoa dành dành, hoa nhài

Fruity: Rượu có hương vị hoa quả rõ rệt, nhưng không nhất thiết phải ngọt

Full-bodied: Rượu có hương vị mạnh, đậm đà khi cảm nhận bằng vị giác

Grassy: Có hương vị của cỏ mới cắt hoặc lá thơm tươi

Green: Rượu chát, đôi khi mang đậm hương vị của cỏ

Harsh:Rượu không đủ độ cân bằng của hương vị tự nhiên

Herbaceous: Rượu có hương vị thảo mộc

Hot: Rượu có nồng độ cồn cao, có thể làm bỏng miệng

Jammy/ Pummy: Rượu có vị ngọt của các loại hoa quả

Lean: Rượu có vị chua nhiều hơn vị chua của hoa quả, không có mùi gỗ sồi, nhưng không nhất thiết là rượu hỏng, đặc biệt là rượu vang trắng

Legs: Dấu hiệu về độ đặc và độ kết dính được để lại rõ ràng trên thành ly

Light: Rượu có vị ngon, dịu nhẹ nhưng không mang đậm hương thơm

Lively: Rượu mới, có mùi vị trái cây và hương vị mạnh

Malolactic: Quá trình lên men lần thứ 2 đã biến vị chua gắt tự nhiên của rượu thành hương dịu vị nhẹ của bơ / kem

Medium-bodied: Chất rượu ngon nhưng không được đậm đà

Nose: Vị, hương thơm của rượu

Nutty: Hương thơm có trong rượu sherry, maderia, rượu hồng, và loại rượu được sản xuất và lưu kho không đúng qui trình.

Residual Sugar: Lượng đường tự nhiên còn lại trong rượu sau khi quá trình lên men chuyển hóa lượng đường trong hoa quả thành rượu cồn.

Rich: Rượu có hương vị mạnh.

Round: Rượu ngon, có nhiều mùi vị êm dịu, hòa quyện

Simple: Rượu có hương vị nhẹ

Smoky: Rượu có mùi khói, được tạo ra do đun các thùng rượu

Spice: Mô tả những hương vị nhẹ có trong rượu, giống như hương vị quế, cây đinh hương

Spicy: Rượu có vị mạnh, cay, vị này giống như vị cay của hạt tiêu hoặc ớt

Supple / Soft: Rượu êm, dễ uống

Stainless: Nói đến các bể chứa bằng inox dùng cho quá trình lên men, giữ được nguyên vẹn hương vị tự nhiên của hoa quả có trong rượu

Tannin: Rượu có vị chát từ vỏ nho, thường có trong rượu vang đỏ

Tart: Rượu có vị chua gắt, rượu sẽ không ngon nếu độ chua này quá mức

Terroir: Từ tiếng Pháp, mô tả hương vị đặc trưng của rượu có được từ những loại nho được trồng ở những vùng đất riêng.

Thin: Rượu nhạt, không ngon, thiếu hương vị

Toasty: Rượu ngon, có hương vị hoa quả, được ngâm trong thùng gỗ sồi lâu năm

Vegetal: Rượu có mùi thơm của thảo mộc, rượu sẽ không ngon nếu hương vị quá mạnh

Velvety: Rượu có vị êm dịu, đậm đà hương vị

Viscosity: Độ đặc và độ kết dính: nói đến trọng lượng của chất lỏng, ví dụ nước có độ đặc và độ kết dính thấp và dầu có độ đặc và độ kết dính cao

Vintage: Chỉ thời kỳ nho được thu hoạch và lên men để làm rượu

Yeasty: Có vị men, vị thơm của bột mới nhào, hoặc giống hương vị bánh quy (thường là sâm banh). ( chúng tôi

Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tế

Dịch thuật chuyên ngành y tế

1. Acute:

2. Admission to hospital:

3. Adult sphygmomanometer:

4. Adult stethoscope:

5. Amnesia:

6. Anaemia:

7. Antibiotics:

8. Anti-depressants:

9. Asthma:

10. Bandage:

11. Blood pressure:

12. Blood type:

13. Bloody urine:

14. Bradycardia:

15. Burning pain:

16. Cardiopulmonary resuscitation:

17. Chemotherapy:

18. Children stethoscope:

19. Chronic:

20. Clinical history:

21. Cough medicine:

22. Crampy pain:

23. Cyst:

24. Dull pain:

25. Enema:

26. Fahrenheit:

27. General anesthesia:

28. General check-up:

29. Heredity:

30. Hiccup:

31. Immunity:

32. Injection:

33. Irregular pulse:

34. Insomnia:

35. Instrument set for medical examination:

36. Intravenous anesthesia:

37. Irrigation:

38. Local anesthesia:

39. Minor operation instrument set:

40. Ointment:

41. Operation:

42. Pain come at intervals:

43. Pain killer:

44. Prescription:

45. Pulse rate:

46. Red cell:

47. Resection:

48. Respiration:

49. Serum:

50. Side effect:

51. Sharp pain:

52. Spinal anesthesia:

53. Sterilization:

54. Stroke:

55. Sublingual tablet:

56. Thermometer:

57. Tuberculin reaction:

58. Ultra red-ray:

59. Virus:

60. X-ray:

Cấp tính

Nhập viện

Huyết áp kế người lớn

Ống nghe bệnh người lớn

Chứng mất trí nhớ

Bệnh thiếu máu

Thuốc kháng sinh

Thuốc chống trầm cảm

Bệnh hen suyễn

Băng cứu thương

Huyết áp

Nhóm máu

Nước tiểu có máu

Nhịp tim chậm

Đau rát

Hô hấp nhân tạo

Hóa trị liệu ung thư

Ống nghe bệnh trẻ em

Mãn tính

Tiểu sử bệnh xá

Thuốc ho

Đau thắt

U nang

Đau âm ỉ

Dung dịch thụt

Đo nhiệt F

Gây mê tổng quát

Kiểm tra sức khỏe tổng quá

Di truyền

Nấc cục

Miễn dịch

Chính thuốc

Nhịp bất thường

Mất ngủ

Bộ dụng cụ khám bệnh

Gây mê qua tĩnh mạch

Dẫn lưu

Gây mê cục bộ

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Thuốc mỡ

Phẫu thuật

Đau theo từng chu kì

Thuốc giảm đau

Toa thuốc

Nhịp tim

Hồng cầu

Cắt bỏ

Hô hấp

Huyết thanh

Phản ứng phụ

Đau buốt

Gây mê qua cột sống

Triệt sản

Đột quỵ

Thuốc viên dưới lưỡi

Nhiệt kế

Phản ứng thử lao

Tia hồng ngoại

Siêu vi

Quang tuyến X

0

/

5

(

0

bình chọn

)