Thuật Ngữ Kinh Tế Tiếng Anh / Top 14 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | 2atlantic.edu.vn

Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kinh tế

Lợi thế tuyệt đối

2. Absolute income hypothesis

Giả thuyết thu nhập tuyệt đối

3. Absolute monopoly

Độc quyền tuyệt đối

4. Absolute scarcity

Khan hiếm tuyệt đối

5. Accelerated depreciation

Khấu hao nhanh, khấu hao gia tốc

6. Accelerating inflation

Lạm phát gia tốc

7. Accommodating monetary policy

Chính sách tiền tệ điều tiết

8. Accommodation transaction

Giao dịch điều tiết

9. Active balance

Dư ngạch

10. Authorized capital

Vốn điều lệ

11. Balance of trade

Cán cân thương mại

12. Balance of payments

Cán cân thanh toán

13. Bear market

Thị trường đầu cơ hạ giá

14. Break-even point

Điểm hòa vốn

15. Bull market

Thị trường đầu cơ tăng giá

16. Capital flight

Di chuyển vốn

17. Capitalism

Kinh tế thị trường tự do/Chủ nghĩa tư bản

18. Cash flow

Lưu kim (Nguồn tiền vào)

19. Centrally planned economy

Nền kinh tế kế hoạch tập trung

20. Commodity

Hàng hóa

21. Currency devaluation

Phá giá tiền tệ

22. Currency depreciation

Giảm giá tiền tệ

23. Debtor nation

Nước thiếu nợ

24. Drawing account

Cán cân vãng lai

25. Economic bubble

Bong bóng kinh tế

26. Economies of scale

Lợi ích kinh tế nhờ quy mô

27. Galloping inflation

Lạm phát phi mã

28. General grant

Trợ cấp chung

29. Gross domestic product

Tổng sản phẩm quốc dân

30. Gross national income

Tổng thu nhập quốc dân

31. Gross national product

Tổng sản phẩm quốc dân

32. Import quota

Hạn ngạch nhập khẩu

33. Import restriction

Hạn chế nhập khẩu

34. Import tariff

Thuế quan nhập khẩu

35. Inflation

Lạm phát

36. Insider trading

Giao dịch nội bộ

37. Invested capital

Vốn đầu tư

38. invisible hand

Bàn tay vô hình

39. Issued capital

Vốn phát hành

40. Net income/net profit

Thu nhập ròng/Lãi ròng

41. Opportunity cost

Chi phí cơ hội

42. Option

Quyền chọn

43. Paper profit

Lãi lý thuyết

44. permanent income

Thu nhập thường xuyên

45. Poison pill

Chiến thuật thuốc độc

46. Short sale

Bán khống

47. Underground economy

Nền kinh tế ngầm

48. Venture capital

Vốn mạo hiểm

49. White knight

Hiệp sĩ trắng

50. Working capital

Vốn lưu động

5

/

5

(

1

bình chọn

)

Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tế

Dịch thuật chuyên ngành y tế

1. Acute:

2. Admission to hospital:

3. Adult sphygmomanometer:

4. Adult stethoscope:

5. Amnesia:

6. Anaemia:

7. Antibiotics:

8. Anti-depressants:

9. Asthma:

10. Bandage:

11. Blood pressure:

12. Blood type:

13. Bloody urine:

14. Bradycardia:

15. Burning pain:

16. Cardiopulmonary resuscitation:

17. Chemotherapy:

18. Children stethoscope:

19. Chronic:

20. Clinical history:

21. Cough medicine:

22. Crampy pain:

23. Cyst:

24. Dull pain:

25. Enema:

26. Fahrenheit:

27. General anesthesia:

28. General check-up:

29. Heredity:

30. Hiccup:

31. Immunity:

32. Injection:

33. Irregular pulse:

34. Insomnia:

35. Instrument set for medical examination:

36. Intravenous anesthesia:

37. Irrigation:

38. Local anesthesia:

39. Minor operation instrument set:

40. Ointment:

41. Operation:

42. Pain come at intervals:

43. Pain killer:

44. Prescription:

45. Pulse rate:

46. Red cell:

47. Resection:

48. Respiration:

49. Serum:

50. Side effect:

51. Sharp pain:

52. Spinal anesthesia:

53. Sterilization:

54. Stroke:

55. Sublingual tablet:

56. Thermometer:

57. Tuberculin reaction:

58. Ultra red-ray:

59. Virus:

60. X-ray:

Cấp tính

Nhập viện

Huyết áp kế người lớn

Ống nghe bệnh người lớn

Chứng mất trí nhớ

Bệnh thiếu máu

Thuốc kháng sinh

Thuốc chống trầm cảm

Bệnh hen suyễn

Băng cứu thương

Huyết áp

Nhóm máu

Nước tiểu có máu

Nhịp tim chậm

Đau rát

Hô hấp nhân tạo

Hóa trị liệu ung thư

Ống nghe bệnh trẻ em

Mãn tính

Tiểu sử bệnh xá

Thuốc ho

Đau thắt

U nang

Đau âm ỉ

Dung dịch thụt

Đo nhiệt F

Gây mê tổng quát

Kiểm tra sức khỏe tổng quá

Di truyền

Nấc cục

Miễn dịch

Chính thuốc

Nhịp bất thường

Mất ngủ

Bộ dụng cụ khám bệnh

Gây mê qua tĩnh mạch

Dẫn lưu

Gây mê cục bộ

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Thuốc mỡ

Phẫu thuật

Đau theo từng chu kì

Thuốc giảm đau

Toa thuốc

Nhịp tim

Hồng cầu

Cắt bỏ

Hô hấp

Huyết thanh

Phản ứng phụ

Đau buốt

Gây mê qua cột sống

Triệt sản

Đột quỵ

Thuốc viên dưới lưỡi

Nhiệt kế

Phản ứng thử lao

Tia hồng ngoại

Siêu vi

Quang tuyến X

0

/

5

(

0

bình chọn

)

Thuật Ngữ Trong Tiếng Tiếng Anh

Trên thế giới, thuật ngữ này có nhiều ý nghĩa khác nhau.

Around the world, the term has different senses.

WikiMatrix

PPaolo Soleri đề xuất các giải pháp sau, và đặt ra thuật ngữ ‘kiến trúc nhân tạo”.

Paolo Soleri proposed later solutions, and coined the term ‘arcology’.

WikiMatrix

Anh ấy lại xài mấy thuật ngữ khó hiểu.

He tends to use fancy terminology.

OpenSubtitles2018.v3

Một loạt các thuật ngữ khu vực đã từng được sử dụng để phân chia kỷ/hệ Ordovic.

A number of regional terms have been used to subdivide the Ordovician Period.

WikiMatrix

Thuật ngữ “quốc gia tự trị” được cho là đề xuất của Sir Samuel Leonard Tilley.

The term dominion was allegedly suggested by Sir Samuel Leonard Tilley.

WikiMatrix

Thuật ngữ này trước đây đôi khi được sử dụng trên báo chí.

The term had previously been used occasionally in the press.

WikiMatrix

Đây là danh sách các thuật ngữ tìm thấy trong lập trình hướng đối tượng.

This is a list of terms found in object-oriented programming.

WikiMatrix

Ngăn chặn khác với chống đối, và thật ra bạn có thể nghĩ theo thuật ngữ y học.

Preventing is very different than countering, and actually, you can think of it in medical terms.

ted2019

Bất chấp việc nó đã trở thành một thuật ngữ tiếng Ả Rập dưới thời Muhammad.

Regardless, it had become an Arabic term by Muhammad’s lifetime.

WikiMatrix

Ông cũng là người đặt ra các thuật ngữ “cultivar” (giống trồng trọt), “cultigen”, và “indigen”.

He also coined the words “cultivar”, “cultigen”, and “indigen”.

WikiMatrix

Thuật ngữ Ba Tư tương đương là ” bazaar “.

The equivalent Persian term is “bazaar”.

WikiMatrix

Nhà sinh vật học người Anh Thomas Henry Huxley đặt ra thuật ngữ Darwinism vào tháng 4 năm 1860.

English biologist Thomas Henry Huxley coined the term Darwinism in April 1860.

WikiMatrix

Thuật ngữ này thường không được dùng bên ngoài Liên Xô cũ (xem bài Mặt trận Phía đông).

The term is not generally used outside the former Soviet Union (see Eastern Front).

WikiMatrix

Mặc dù các loại cửa hàng ký gửi khác tồn tại, không có thuật ngữ chung cho chúng.

Although the other types of consignment shop exist, there is no general term for them.

WikiMatrix

Tốc độ lan truyền chóng mặt của những thuật ngữ thất thiệt.

The accelerated velocity of terminological inexactitude.

OpenSubtitles2018.v3

Thuật ngữ civilis mang một ý nghĩa rất đặc trưng là “Công dân La Mã”.

The term civilis here had the very specific meaning of ‘Roman citizen’.

WikiMatrix

Các thuật ngữ này có nghĩa là “kinh doanh, thương mại và giao thông”.

These terms mean “business, trade and traffic”.

WikiMatrix

Thuật ngữ trở nên phổ biến trên báo chí trong mùa đông khắc nghiệt năm 1880-1881.

The term became common in the press during the harsh winter of 1880–81.

WikiMatrix

Thuật ngữ này không nhất thiết ám chỉ đến một vật thể có nguồn gốc siêu nhiên.

The term does not necessarily refer to an object of paranormal origin.

WikiMatrix

Thuật ngữ “Chechen” đầu tiên xuất hiện trong các nguồn tiếng Ả Rập từ thế kỷ thứ 8.

The term “Chechen” first occurs in Arabic sources from the 8th century.

WikiMatrix

Trước thời Liên Xô, thuật ngữ “Lezgin” đã được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau.

Prior to the Soviet period, the term “Lezgin” was used in different contexts.

WikiMatrix

Khi mô tả khoa học, hãy cẩn thận khi dùng thuật ngữ.

And when you’re describing your science, beware of jargon.

ted2019

Từ năm 1978, thuật ngữ “Aztec tổng quát” được dùng để chỉ nhánh ngôn ngữ Aztec, trừ Pochutec.

Since 1978, the term “General Aztec” has been adopted by linguists to refer to the languages of the Aztecan branch excluding the Pochutec language.

WikiMatrix

Trong cuốn sách này, ông đã thông qua thuật ngữ của Northbourne về “nông nghiệp hữu cơ”.

In this book he adopted Northbourne’s terminology of “organic farming.”

WikiMatrix

CÁC THUẬT NGỮ VẪN ĐƯỢC SỬ DỤNG THỜI NAY

RENDERINGS THAT MADE HISTORY

jw2019

# Thuật Ngữ Tiếng Anh Xây Dựng

Chắc hẳn chúng ta dù là sinh viên hay kỹ sư đã đi làm, đều từng bối rối khi nghe hay xem một tài liệu có nói đến một thuật ngữ tiếng anh xây dựng mà không biết hay không hiểu chính xác ý nghĩa của nó là gì, hoặc đôi khi chúng ta muốn viết Email hay báo cáo mà không biết từ đó tiếng anh là gì?

Bài viết sau đây sẽ giải đáp một vài thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng cơ bản và thông dụng nhất, hy vọng sẽ giúp ích được phần nào cho bạn.

Spec – Specification

Spec là viết tắt của Specification, nghĩa là chỉ dẫn kỹ thuật (Technical Specification)

Spec quy định rõ tất cả các loại vật liệu trong dự án kèm với các tiêu chuẩn nghiệm thu đi kèm và mọi công tác thi công nghiệm thu công việc phải theo.

BOQ – Bill of Quantities

BOQ là Bảng khối lượng công việc phục vụ công tác đấu thầu và ký hợp đồng

Để hiểu rõ hơn về BOQ, bạn có thể xem bài viết: Boq, Bill of Quantities

Shop drawing

Bản vẽ shop drawing là bản vẽ chi tiết dùng để thi công trên công trường.

As- Built drawing

Bản vẽ hoàn công, là bản vẽ thực hiện sau khi kết thúc dự án

Để rõ hơn về các loại bản vẽ trong xây dựng bạn tham khảo bài: Các bản vẽ trong xây dựng trong tiếng anh 

Factory

Dự án nhà máy, nhà xưởng. Trong các dự án thi công xây dựng nhà công nghiệp có một số hạng mục:

Workshop: Nhà xưởng sản xuất

Office: Văn phòng làm việc

Canteen: Nhà ăn

Utility: Hạng mục phụ trợ

Fire fighting: Hệ thống PCCC

Water tank: Bể nước

Plumping system: Hệ thống bơm

Landscape: Cảnh quan

Owner hay Client

Chủ đầu tư, là đơn vị hay cá nhân chi tiền để thực hiện dự án

Achitect

Đơn vị tư vấn thiết kế phần kiến trúc

Structural Engineer

Đơn vị tư vấn thiết kế phần kết cấu

Constractor

Nhà thầu xây dựng, ngoài ra còn có Main Contractor và Sub Constractor là thầu chính và thầu phụ

Survey

Là công tác trắc đạc, tim cos. Đây là công tác đầu tiên và quan trọng nhất của quá trình thi công xây dựng.

Civil work

Là công tác về xây dựng cơ bản như công tác móng, đào đất, cốp pha, cốt thép đổ bê tông…

Site engineer

Kỹ sư hiện trường, là các kỹ sư làm việc tại công trường.

Steel structure

Công tác về kết cấu thép như sản xuất kết cấu thép, lắp đặt bu lông neo, lắp dựng kết cấu…

M&E và MEP

M&E là viết tắt của từ Mechanical and Electrical, MEP là viết tắt của Mechanical Electrical Plumbing. Tiếng việt gọi là bộ môn cơ điện

Hệ thống cơ điện bao gồm 4 hạng mục chính:

Hệ thống điều hòa không khí, thông gió (HVAC)

Hệ thống điện: điện nặng, điện nhẹ

Hệ thống cấp thoát nước và hóa chất

Hệ thống phòng cháy chữa cháy

Kết cấu thép VSTEEL