Thuật Ngữ It Tiếng Anh / Top 13 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | 2atlantic.edu.vn

Thuật Ngữ Trong Tiếng Tiếng Anh

Trên thế giới, thuật ngữ này có nhiều ý nghĩa khác nhau.

Around the world, the term has different senses.

WikiMatrix

PPaolo Soleri đề xuất các giải pháp sau, và đặt ra thuật ngữ ‘kiến trúc nhân tạo”.

Paolo Soleri proposed later solutions, and coined the term ‘arcology’.

WikiMatrix

Anh ấy lại xài mấy thuật ngữ khó hiểu.

He tends to use fancy terminology.

OpenSubtitles2018.v3

Một loạt các thuật ngữ khu vực đã từng được sử dụng để phân chia kỷ/hệ Ordovic.

A number of regional terms have been used to subdivide the Ordovician Period.

WikiMatrix

Thuật ngữ “quốc gia tự trị” được cho là đề xuất của Sir Samuel Leonard Tilley.

The term dominion was allegedly suggested by Sir Samuel Leonard Tilley.

WikiMatrix

Thuật ngữ này trước đây đôi khi được sử dụng trên báo chí.

The term had previously been used occasionally in the press.

WikiMatrix

Đây là danh sách các thuật ngữ tìm thấy trong lập trình hướng đối tượng.

This is a list of terms found in object-oriented programming.

WikiMatrix

Ngăn chặn khác với chống đối, và thật ra bạn có thể nghĩ theo thuật ngữ y học.

Preventing is very different than countering, and actually, you can think of it in medical terms.

ted2019

Bất chấp việc nó đã trở thành một thuật ngữ tiếng Ả Rập dưới thời Muhammad.

Regardless, it had become an Arabic term by Muhammad’s lifetime.

WikiMatrix

Ông cũng là người đặt ra các thuật ngữ “cultivar” (giống trồng trọt), “cultigen”, và “indigen”.

He also coined the words “cultivar”, “cultigen”, and “indigen”.

WikiMatrix

Thuật ngữ Ba Tư tương đương là ” bazaar “.

The equivalent Persian term is “bazaar”.

WikiMatrix

Nhà sinh vật học người Anh Thomas Henry Huxley đặt ra thuật ngữ Darwinism vào tháng 4 năm 1860.

English biologist Thomas Henry Huxley coined the term Darwinism in April 1860.

WikiMatrix

Thuật ngữ này thường không được dùng bên ngoài Liên Xô cũ (xem bài Mặt trận Phía đông).

The term is not generally used outside the former Soviet Union (see Eastern Front).

WikiMatrix

Mặc dù các loại cửa hàng ký gửi khác tồn tại, không có thuật ngữ chung cho chúng.

Although the other types of consignment shop exist, there is no general term for them.

WikiMatrix

Tốc độ lan truyền chóng mặt của những thuật ngữ thất thiệt.

The accelerated velocity of terminological inexactitude.

OpenSubtitles2018.v3

Thuật ngữ civilis mang một ý nghĩa rất đặc trưng là “Công dân La Mã”.

The term civilis here had the very specific meaning of ‘Roman citizen’.

WikiMatrix

Các thuật ngữ này có nghĩa là “kinh doanh, thương mại và giao thông”.

These terms mean “business, trade and traffic”.

WikiMatrix

Thuật ngữ trở nên phổ biến trên báo chí trong mùa đông khắc nghiệt năm 1880-1881.

The term became common in the press during the harsh winter of 1880–81.

WikiMatrix

Thuật ngữ này không nhất thiết ám chỉ đến một vật thể có nguồn gốc siêu nhiên.

The term does not necessarily refer to an object of paranormal origin.

WikiMatrix

Thuật ngữ “Chechen” đầu tiên xuất hiện trong các nguồn tiếng Ả Rập từ thế kỷ thứ 8.

The term “Chechen” first occurs in Arabic sources from the 8th century.

WikiMatrix

Trước thời Liên Xô, thuật ngữ “Lezgin” đã được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau.

Prior to the Soviet period, the term “Lezgin” was used in different contexts.

WikiMatrix

Khi mô tả khoa học, hãy cẩn thận khi dùng thuật ngữ.

And when you’re describing your science, beware of jargon.

ted2019

Từ năm 1978, thuật ngữ “Aztec tổng quát” được dùng để chỉ nhánh ngôn ngữ Aztec, trừ Pochutec.

Since 1978, the term “General Aztec” has been adopted by linguists to refer to the languages of the Aztecan branch excluding the Pochutec language.

WikiMatrix

Trong cuốn sách này, ông đã thông qua thuật ngữ của Northbourne về “nông nghiệp hữu cơ”.

In this book he adopted Northbourne’s terminology of “organic farming.”

WikiMatrix

CÁC THUẬT NGỮ VẪN ĐƯỢC SỬ DỤNG THỜI NAY

RENDERINGS THAT MADE HISTORY

jw2019

Thuật Ngữ Chuyên Môn Trong Tiếng Tiếng Anh

Hay để dùng một thuật ngữ chuyên môn, mỗi phút lại có một trò được sinh ra.

Or to use the technical term for it, there’s one born every minute.

QED

Đó là một thuật ngữ chuyên môn.

That’s a technical term.

ted2019

Một thuật ngữ chuyên môn khác của Axelrod là “tha thứ”.

Another of Axelrod’s technical terms is ‘forgiving’.

Literature

Có 1.1 tỉ người đi vệ sinh bên đường hoặc ở bờ sông hoặc không gian mở, và thuật ngữ chuyên môn cho nó là đại tiện lộ thiên. nhưng nó thật sự đơn giản là đi tiêu tại không gian mở.

And there are 1.1 billion people whose toilets are the streets or river banks or open spaces, and again, the technical term for that is open defecation, but that is really simply shitting in the open.

ted2019

Với thuật ngữ chuyên môn là algopsychalia và psychalgia, nhưng nỗi đau tâm lý cũng còn được gọi là nỗi đau tinh thần, nỗi đau cảm xúc, nỗi đau tâm thần, nỗi đau xã hội, nỗi đau linh hồn, nỗi đau tâm hồn, hoặc là đau khổ.

Technical terms include algopsychalia and psychalgia, but it may also be called mental pain, emotional pain, psychic pain, social pain, spiritual or soul pain, or suffering.

WikiMatrix

Thuật ngữ chuyên môn hiện đại mở rộng khái niệm “kính màu ghép” để bao gồm tranh kính (leadlight) trong nhà và các tác phẩm nghệ thuật tạo ra từ các tác phẩm kính có khung kim loại (came glasswork) được minh họa trong các loại đèn nổi tiếng của Louis Comfort Tiffany.

Modern vernacular usage has often extended the term “stained glass” to include domestic leadlight and objets d’art created from foil glasswork exemplified in the famous lamps of Louis Comfort Tiffany.

WikiMatrix

Various interventions, such as simplifying information and illustrations, avoiding jargon, using “teach-back” methods, and encouraging patients’ questions, have improved health behaviors in persons with low health literacy.

WikiMatrix

Tuy nhiên, trong phạm vi châu Âu, thuật ngữ này đã được liên kết chặt chẽ với việc thực hành chuyên môn của scénographie và đồng nghĩa với thuật ngữ tiếng Anh theatre design (tạm dịch: thiết kế bối cảnh sân khấu).

Nevertheless, within continental Europe the term has been closely aligned with the professional practice of scénographie and is synonymous with the English language term ‘theatre design’.

WikiMatrix

Một nhà chuyên môn nghệ thuật ngôn ngữ người Canada thấy rằng quyển sách được các em học sinh da trắng hưởng ứng tốt, nhưng các em da màu lại thấy nó “gây nản lòng”.

A Canadian language arts consultant found that the novel resonated well with white students, but that black students found it “demoralizing”.

WikiMatrix

Trong cả hai nghĩa, thuật ngữ “giáo dục các môn khai phóng” thường chỉ đến những gì không phải là những chương trình học chuyên nghiệp, mang tính huấn nghệ, hay kỹ thuật.

For both interpretations, the term generally refers to matters not relating to the professional, vocational, or technical curriculum.

WikiMatrix

“Yuppie” ( /ˈjʌpi/là từ viết tắt của “young urban professional” hoặc “young upwardly-mobile professional”) là một thuật ngữ được sử dụng vào đầu những năm 1980 cho những người trẻ có chuyên môn làm việc ở thành thị.

“Yuppie” (short for “young urban professional” or “young, upwardly-mobile professional”) is a term coined in the early 1980s for a young professional person working in a city.

WikiMatrix

Mặc dù thuật ngữ ban đầu dùng để chỉ những công nhân kĩ thuật đi qua những nước khác, ý nghĩa của nó đã mở rộng thành: “sự ra đi của những người có kiến thức hoặc có chuyên môn từ một quốc gia, khu vực kinh tế, hoặc các lĩnh vực khác, vì điều kiện sống hoặc tiền lương tốt hơn”.

Although the term originally referred to technology workers leaving a nation, the meaning has broadened into “the departure of educated or professional people from one country, economic sector, or field for another, usually for better pay or living conditions”.

WikiMatrix

Những nguồn tiếng Latin và tiếng Hy Lạp kinh điển thường sử dụng thuật ngữ Chaldean để ám chỉ về các nhà thiên văn học của xứ Mesopotamia, những người được xét như là tu sĩ-thư lại chuyên môn hóa trong chiêm tinh học và những thể thức khác của tiên đoán.

Classical Greek and Latin sources frequently use the term Chaldeans for the astronomers of Mesopotamia, who were considered as priest-scribes specializing in astrology and other forms of divination.

WikiMatrix

While also aligned with the professional practice of the scenographer, it is important to distinguish the individual elements that comprise the ‘design’ of a performance event (such as light, environment, costume, etc.) from the term ‘scenography’ which is an artistic perspective concerning the visual, experiential and spatial composition of performance.

WikiMatrix

Các học viên đang được huấn luyện để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, những người thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người làm bánh, những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi.

Students are receiving training to become mechanics, systems analysts, administrative consultants, nursing technicians, information systems technicians, nurses, hospital workers, computer programmers, computer engineers, fashion designers, accountants, electricians, English teachers, bakers, hotel administrators, and graphic designers, to name a few.

LDS

Thuật Ngữ Chứng Khoán Tiếng Anh

Thuật ngữ chứng khoán tiếng Anh là một trong những thuật ngữ khó hiểu nếu bạn chưa có kiến thức về nó. Để tạo điều kiện thuật lợi để các biên dịch có công cụ để tìm kiếm từ vựng hay thuật ngữ chứng khoán tiếng Anh, Trung tâm dịch thuật PNVT xin sưu tầm một số thuật ngữ chứng khoán tiếng Anh sau với hy vọng mang lại sự tiện lợi nhất.

Thuật ngữ chứng khoán tiếng Anh

Active bond crowd: Nhóm mua bán trái phiếu tích cực

After hours deal:

Giao dịch mua bán sau giờ chính thức (sau giờ đóng cửa)

Aftermarket:

Thị trường sau khi phát hành

Arbitrage bonds:

Trái phiếu song hành

Baby bond:

Trái phiếu có mệnh giá nhỏ

Bank stock

Vốn của ngân hàng

Bearer securities

Chứng khoán vô danh

Bull bond:

Trái phiếu có chiều lên

Capital stock

Vốn phát hàng = Vốn cổ phần

Commodity price index

Chỉ số vật giá

Common stock

Cổ phần thường

Cost of living index

Chỉ số giá sinh hoạt

Exchange of securities:

Trao đổi chứng khoán

Fixed-yield securities:

Chứng khoán có lợi tức cố định

Foreign securities:

Chứng khoán nước ngoài

Full paid stock

Cổ phần nộp đủ tiền

General stock

Cổ phiếu thông thường

Gilt-edged securities:

Chứng khoán tiền vàng, chứng khoán loại 1

Gilt-edged stock:

Cổ phiếu loại 1

Government stock:

Công trái

index

chỉ số, chỉ tiêu

Interest bearing securities

Chứng khoán sinh lãi

Investment securities:

Chứng khoán đầu tư

Listed securities:

Chứng khoán yết bảng

Listed stock

Cổ phiếu yết bảng (Mỹ)

Marketable securities

Chứng khoán lưu thông

Negotiable securities:

Chứng khoán có thể chuyển nhượng được

Pledging of securities:

Sự thế chấp chứng khoán

Preference stock:

Cổ phiếu ưu tiên

Public securities:

Chứng khoán nhà nước

Purchase and sale of stock

Sự mua bán chứng khoán

Purchase and sale of stock:

Mua bán chứng khoán

Registered securities:

Chứng khoán kí danh

Retail price index

Chỉ số giá bán lẻ

Securities (n)

Chứng khoán

Securities for someone

Sự bảo đảm cho ai

Securities market (n)

Thị trường chứng khoán

Securities:

Chứng khoán

Speculative securities:

Chứng khoán đầu cơ

Stock – account = Stock – book (n)

Sổ nhập và xuất hàng

Stock (n)

Cổ phiếu, kho dự trữ, hàng trong kho, vốn

Stock borrowed

Chứng khoán được gia hạn thanh toán

Stock carried

Chứng khoán được gia hạn thanh toán

Stock carried (n)

Chứng khoán được gia hạn thanh toán

Stock certificate (n)

Giấy chứng nhận có cổ phần

Stock circles

Giới giao dịch chứng khoán

Stock exchange:

Sở giao dịch chứng khoán

Stock in hand = Stock in trade

Hàng có sẵn, hàng tồn kho

Stock market (n)

Thị trường chứng khoán

Stock market:

Thị trường chứng khoán

Stock operator

Người buôn chứng khoán

Stock tip (n)

Sự mách nước riêng cho việc giao dịch chứng khoán

Stock turnover (n)

Sự luân chuyển hàng

Stock:

Cổ phiếu

Stockbroker:

Người môi giới chứng khoán, người mua bán cổ phần chứng khoán

Stockist

Người tích trữ hàng

Stockjobber

Người đầu cơ chứng khoán

Stocklist

Bảng giá chứng khoán

Stockman (n) (Mỹ)

Người coi kho

Stockpile

Kho dự trữ, dự trữ

Stockroom

Buồng kho

Stocktaking (n)

Sổ kiểm kê hàng, sự kiểm kê hàng

To deposit securities with… (v)

Ký thác chứng khoán ở…

To give security (v)

Nộp tiền bảo chứng

To have in stock

Có sẵn (hàng hóa)

To lay in stock

Đưa vào dự trữ

To lend money without securities

Cho vay không có vật bảo đảm

To stock up

Mua tích trữ, cất vào kho

To take stock in…

Mua cổ phần của công ty…

To take stock of…

Kiểm kê hàng trong kho…

Transfer of securities:

Chuyển nhượng chứng khoán

Unlisted stock:

Cổ phiếu không yết bảng

Unquoted stock

Cổ phiếu không yết giá

Unweighted index

Chỉ số bất quân bình

Volume index of exports

Chỉ số khối lượng hàng xuất khẩu

Whole sale price index

Chỉ số giá bán buôn (bán sỉ)

Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing

Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá

Benefit: Lợi ích

Brand acceptability: Chấp nhận thương hiệu

Brand awareness: Nhận thức thương hiệu

Brand equity: Giá trị nhãn hiệu

Brand loyalty: Sự trung thành với thương hiệu

Brand mark: Dấu hiệu của thương hiệu

Brand name: Tên thương hiệu

Brand preference: Sự ưa thích thương hiệu

Break-even analysis: Phân tích hoà vốn

Break-even point: Điểm hoà vốn

Buyer: Người mua

By-product pricing: Định giá sản phẩm thứ cấp

Captive-product pricing: Định giá sản phẩm bắt buộc

Cash discount: Giảm giá khi trả tiền mặt

Cash rebate: Phiếu giảm giá

Channel level: Cấp kênh

Channel management: Quản trị kênh phân phối

Channels: Kênh (phân phối)

Communication channel: Kênh truyền thông

Consumer: Người tiêu dùng

Copyright: Bản quyền

Cost: Chi Phí

Coverage: Mức độ che phủ(kênh phân phối)

Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)

Culture: Văn hóa

Customer: Khách hàng

Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng

Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)

Demand elasticity: Co giãn của cầu

Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu

Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp

Discount: Giảm giá

Discriminatory pricing: Định giá phân biệt

Distribution channel: Kênh phân phối

Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà

Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan

Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh

Economic environment: Môi trường kinh tế

End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng

English auction: Đấu giá kiểu Anh

Evaluation of alternatives: Đánh giá phương án thay thế

Exchange: Trao đổi

Exclusive distributio: Phân phối độc quyền

Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền thương hiệu

Functional discount: Giảm giá chức năng

Gatekeeper: Người gác cửa(trong hành vi mua)

Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý

Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường

Group pricing: Định giá theo nhóm

Horizontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang

Image pricing: Định giá theo hình ảnh

Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập

Influencer: Người ảnh hưởng

Information search: Tìm kiếm thông tin

Initiator: Người khởi đầu

Innovator: Nhóm(khách hàng) đổi mới

Intensive distribution: Phân phối đại trà

Internal record system: Hệ thống thông tin nội bộ

Laggard: Nhóm ( khách hàng) lạc hậu

Learning curve: Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập

List price: Giá niêm yết

Location pricing: Định giá theo vị trí và không gian mua

Long-run Average Cost – LAC: Chi phí trung bình trong dài hạn

Loss-leader pricing: Định giá lỗ để kéo khách

Mail questionnair: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư

Market coverage: Mức độ che phủ thị trường

Marketing: Tiếp thị

Marketing channel: Kênh tiếp thị

Marketing concept: Quan điểm thiếp thị

Marketing decision support system: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định

Marketing information system: Hệ thống thông tin tiếp thị

Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị

Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp

Marketing research: Nghiên cứu tiếp thị

Markup pricing: Định giá cộng lời vào chi phí

Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông

Mass-marketing: Tiếp thị đại trà

Middle majority: Nhóm (khách hàng) số đông

Modified rebuy: Mua lại có thay đổi

MRO-Maintenance Repair Operating: Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng

Multi-channel conflict : Mâu thuẫn đa cấp

Natural environment: Yếu tố (môi trường) tự nhiên

Need: Nhu cầu

Network: Mạng lưới

New task: Mua mới

Observation: Quan sát

OEM – Original Equipment Manufacturer: Nhà sản xuất thiết bị gốc

Optional- feature pricing: Định giá theo tính năng tuỳ chọn

Packaging: Đóng gói

Perceived – value pricing: Định giá theo giá trị nhận thức

Personal interviewing: Phỏng vấn trực tiếp

Physical distribution: Phân phối vật chất

Place: Phân phối

Political-legal environment: Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý

Positioning: Định vị

Post-purchase behavior: Hành vi sau mua

Price: Giá

Price discount: Giảm giá

Price elasticity: Co giãn ( của cầu) theo giá

Primary data: Thông tin sơ cấp

Problem recognition: Nhận diện vấn đề

Product: Sản phẩm

Product Concept : Quan điểm trọng sản phẩm

Product-building pricing: Định giá trọn gói

Product-form pricing: Định giá theo hình thức sản phẩm

Production concept: Quan điểm trọng sản xuất

Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm

Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm

Product-variety marketing: Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm

Promotion: Chiêu thị

Promotion pricing: Đánh giá khuyến mãi

Public Relation: Quan hệ công chúng

Pull Strategy: Chiến lược (tiếp thị) kéo

Purchase decision: Quyết định mua

Purchaser: Người mua (trong hành vi mua)

Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy

Quantity discount: Giảm giá cho số lượng mua lớn

Questionnaire: Bảng câu hỏi

Relationship marketing: Tiếp thị dựa trên quan hệ

Research and Development (R & D): Nguyên cứu và phát triển

Retailer: Nhà bán lẻ

Sales concept: Quan điểm trọng bán hàng

Sales information system: Hệ thống thông tin bán hàng

Sales promotion: Khuyến mãi

Satisfaction: Sự thỏa mãn

Sealed-bid auction: Đấu giá kín

Seasonal discount: Giảm giá theo mùa

Secondary data: Thông tin thứ cấp

Segment: Phân khúc

Segmentation: (Chiến lược) phân khúc thị trường

Selective attention: Sàng lọc

Selective distribution: Phân phối sàng lọc

Selective retention: Khắc họa

Service channel: Kênh dịch vụ

Short-run Average Cost –SAC: Chi phí trung bình trong ngắn hạn

Social – cultural environment: Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội

Social marketing concept: Quan điểm tiếp thị xã hội

Special-event pricing: Định giá cho những sự kiện đặc biệt

Straight rebuy: Mua lại trực tiếp

Subculture: Văn hóa phụ

Survey: Điều tra

Survival objective: Mục tiêu tồn tại

Tagline: Khẩu hiệu

Target market: Thị trường mục tiêu

Target marketing: Tiếp thị mục tiêu

Target-return pricing: Định gía theo lợi nhuận mục tiêu

Task environment: Môi trường tác nghiệp

Technological environment: Yếu tố (môi trường) công nghệ

The order-to-payment cycle: Chu kỳ đặt hàng và trả tiền

Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua

Trademark: Nhãn hiệu đăng ký

Transaction: Giao dịch

Two-part pricing: Định giá hai phần

User: Người sử dụng

Value: Giá trị

Value pricing: Định giá theo giá trị

Vertical conflict: Mâu thuẫn hàng dọc

Để cập nhật những bài viết mới nhất, đừng quên truy cập https://blog.topcv.vn/ hoặc fanpage: https://www.facebook.com/topcv.vn/.

⬇️ Download hoặc cập nhật app TopCV để tìm Việc làm gần bạn tại: https://www.topcv.vn/app

🚀 Trải nghiệm tính năng Có việc siêu tốc tại: https://www.topcv.vn/co-viec-sieu-toc

💻 Khám phá ngay những cơ hội việc làm hấp dẫn tại CHUYÊN TRANG TÌM VIỆC REMOTE – LÀM VIỆC TỪ XA ĐẦU TIÊN TẠI VIỆT NAM: https://vieclamtuxa.vn/