Thuật Ngữ Hoá Học Tiếng Anh / Top 9 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | 2atlantic.edu.vn

Thuật Ngữ Y Học Tiếng Anh &Amp; Dịch Thuật :: Việt Anh Song Ngữ

Nguyễn Phước Vĩnh Cố

Nếu ở tiếng Việt, từ ‘vú’ hay ‘ngực’ còn có các uyển ngữ như ‘núi đôi’, ‘đôi gò bồng đảo’, ‘hai trái đào tiên’, và thường dùng hơn cả ‘vòng một’ thì ở tiếng Anh có từ ‘breast(s)’ và ‘boob(s)’ và …

– BREAST(S) /brest/ , BOOB(S) /buːb/ : CÁC TỪ NGỮ ĐỒNG NGHĨA

Tuy nhiên, nếu bạn chỉ cần gõ từ khóa như ‘101 words for boobs’, ‘100 euphemism for boobs’, ‘Slang for boobs’ thì bạn sẽ có hằng hà sa số từ ngữ ‘núi đôi’ mà trong số đó có những từ mà ta chưa nghe qua. Hãy bắt đầu bằng những từ hết sức quen thuộc như:

– ‘breasts’, ‘boobs’, ‘mammory glands’, ‘boobies’, ‘tits’, ‘peaks’ …

– ‘fiery biscuits’ (really!?), ‘melons’, ‘baps’, ‘coconuts’, ‘Yorkshire Puddings’, ‘Bangers’, ‘Cream Pies’, ‘Katy Perry Cupcakes’, ‘Chips and Dips’…

Và cả tên tuổi nổi tiếng như:

– ‘Brad Pitts’, ‘Danny Devitos’…

NÂNG CẤP VÒNG MỘT: TỪ VỰNG PHỔ THÔNG

Nếu bạn hỏi trong tiếng Anh ‘nâng cấp vòng một’ là gì thì câu trả lời là ‘boob job’ (giống như cách thành lập danh từ ghép ‘nose job’ : nâng mũi) như ‘Anna Faris Explains Why She Got a Boob Job (nâng cấp vòng một) Right After Her Divorce …’, hay ’48 reasons not to get a boob job (không nên nâng cấp vòng một)’.

PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÚ/NGỰC: THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH

Còn thuật ngữ chuyên ngành y học ‘phẫu thuật tạo hình vú/ngực’ thì tương đương với tiếng Anh là ‘mamma.plasty’ / ˈmaməˌplasti / hay / ‘mammo.plasty’ /ˈmamə(ʊ)ˌplasti/ mà gốc từ La tinh ‘mamma-/ ‘mammo- : vú/ngực và hậu tố ‘-plasty’: tạo hình, một thuật ngữ chung dùng để gọi giải phẫu thẩm mỹ vú/ngực.

– Mamma.plasty / ˈmaməˌplasti /: phẫu thuật tạo hình ngực/vú – Mammo.plasty /ˈmamə(ʊ)ˌplasti/: phẫu thuật tạo hình ngực/vú

3 THUẬT NGỮ CẦN BIẾT ĐỂ NÂNG CẤP VÒNG 1/ PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÚ/NGỰC

Trong giải phẫu thẩm mỹ vú/ngực’, cần phân biệt 3 thuật ngữ sau:

1. BREAST AUGMENTATION /ˌɔːɡmenˈteɪʃn/: PHẪU THUẬT TĂNG KÍCH CỠ VÚ/ NGỰC

(Breast augmentation is mamma.plasty performed to INCREASE breast size. Augmentation means the process of adding to make larger. BREAST AUGMENTATION is the opposite of BREAST REDUCTION).

BREAST AUGMENTATION + ALSO KNOWN AS…

Để biết thuật ngữ ‘breast augmentation’ (phẫu thuật tăng kích cỡ vú/ngực) có còn tên gọi nào khác ở tiếng Anh thì ta chỉ gõ thuật ngữ này với từ khóa tìm đồng nghĩa ‘also/sometimes referred to as…’, ‘also known as…’, ‘also called…’ thì ta có một loạt đồng nghĩa trên nguồn tư liệu trực tuyến như: ‘breast enlargement’, ‘breast enhancement’, ‘breast implants’, ‘augmentation mammaplasty’ hay thường dùng hơn cả là ‘boob job’ mà các thuật ngữ này chưa hề xuất hiện ở các từ điển như Oxford.

– breast enlargement – boob job – breast augmentation – breast enhancement

2. BREAST REDUCTION /rɪˈdʌkʃ(ə)n/: PHẪU THUẬT THU/NHỎ NGỰC

(Breast reduction is mamma.plasty performed to DECREASE breasts and reshape excessively large, heavy breasts. Breast reduction is the opposite of breast augmentation). Một thuật ngữ khác đồng nghĩa với ‘breast reduction’ là ‘reduction mammaplasty’.

3. MASTOPEXY /ˈmastəpɛksi/ BREAST LIFT/BREAST UPLIFT: PHẪU THUẬT NÂNG VÚ/NGỰC CHẢY XỆ

(Mastopexy is a mamma.plasty to affix sagging breast in more elevated position.) Thuật ngữ ‘Mastopexy’ được tạo thành từ một tiền tố Hy lạp ‘Masto-‘ có nghĩa là ‘vú’ (breast) và hậu tố ‘-pexy’ có nghĩa là ‘cố định’

– 3 THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN THỜI TRANG ‘KHOE’ VÒNG 1

1. Underboob 2. Sideboob 3. Cleavage

1. Underboob /ˈʌndəbuːb/ : Khoe chân ngực, khoe bầu vú dưới – GONE are the days when cleavage was king – underboob (khoe chân ngực) currently rules the roost 2. Sideboob /ˈsaɪdbuːb/ : Khoe phần ngực bên hông/để lộ phần ngực bên hông – There is so much sideboob at Los Angeles awards shows! 3. Cleavage /ˈkliːvɪdʒ/ : Khoe (khe) ngực (áo, đầm xẻ ngực) – She leaned forward slightly, revealing a deep cleavage.

CA SĨ A KHOE ‘VÒNG MỘT’ DỊCH NHƯ THẾ NÀO?

Cách đây không lâu, một tờ báo trên mạng có bài báo nói đến câu tiếng Việt mà trong đó có động từ ‘khoe vòng một’ được coi là có ‘vấn đề’, ‘thách thức’ đối với người dịch. Cái khó ở đây là người dịch khó tìm ra từ ‘tương đương’ ở tiếng Anh với từ tiếng Việt là vòng một. Theo tác giả của bài báo này, ‘khoe vòng một’ mà dịch sang tiếng Anh là ‘show off her hot bust’ thì nghe ‘buồn cười lắm’ (‘bust’ là thuật ngữ chỉ vòng một trong may đo và đo 3 vòng (1,2, 3) cho các người đẹp trong các cuộc thi sắc đẹp) còn dịch là’shows off her curves’ (khoe đường cong) thì không nói cụ thể vòng nào (?). Theo tôi, ‘khoe vòng một’ có thể chọn 1 trong 3 từ trên tùy theo ngữ cảnh vì các nữ ca sĩ, tùy theo ăn mặc để ‘khoe’ còn để dịch câu ‘Ca sĩ A khoe vòng một sang tiếng Anh là: ‘The singer A shows (off) her boobs/breast/tits’ thì dù có thể thay thế các từ ngữ nêu trên nhưng chắc chắn phải mày râu sẽ hiểu theo nghĩa ‘hay ho’ liền. Xin gởi 3 câu dù ở tiếng Anh là các’hình thức’ (từ ngữ) khác nhau nhưng ta có thể dịch ở tiếng Việt là ‘khoe vòng một’.

– Thailand warns women who post ‘underboob’ photos face five years in jail. – Demi Rose shows off her sideboob in a skimpy orange bikini in Ibiza … – Why do girls show cleavage and if someone looks at their breasts they complain about it?

Thầy Nguyễn Phước Vĩnh Cố

Nhóm Nghiên cứu ngôn ngữ, Văn Hóa và Dịch thuật

Tổng Hợp Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Văn Học

Bảng thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành văn học:

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành văn học Nghĩa của thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành văn học

Literary genre

Thể loại văn học

Verse form

Dạng câu

Genre

Thể loại

Paradigmatic

Thuộc về mô thức

Haiku

Haiku (một hình thức thơ của nhật bản)

Limerick

Limerick

Literature

Văn chương

Literary

Văn chương

Folktale

Truyện dân gian

Free verse

Thơ tự do

Unrhymed

Không được nói

Emotive

Cảm xúc

Literary criticism

Phê bình văn học

Poetry

Thơ phú

Epistolary

Biên thơ

Epic

Sử thi

Literary study

Nghiên cứu văn học

Pentameter

Tham số

Theatrical performance

Hiệu suất sân khấu

Drama

Kịch

Rhyme

Vần điệu

Prose

Văn xuôi

Prescriptive

Mô tả

Canonical

Kinh điển

Fiction

Viễn tưởng

Alliteration

Phép điệp âm

Nonfiction

Phi hư cấu

Artwork

Tác phẩm nghệ thuật

Verse

Thơ

Prosody

Ưu tú

Syllable

Âm tiết

Epic poem

Thơ sử thi

Science fiction

Khoa học viễn tưởng

Iambic

Iambic

Poetic

Thơ mộng

Aristotle

Aristotle

Naturalism

Chủ nghĩa tự nhiên

Novel

Cuốn tiểu thuyết

Essay

Tiểu luận

Metric

Số liệu

Rhyming

Vần điệu

Satire

Châm biếm

Nietzsche

Nietzsche

Literary work

Tác phẩm văn học

Classical

Cổ điển

Blank verse

Thơ không vần

Descartes

Descartes

Utilitarian

Tiện lợi

Syntax

Cú pháp

Mythological

Thần thoại

Odyssey

Odyssey (một bài thơ sử thi hy lạp (do homer) mô tả cuộc hành trình của odysseus sau sự sụp đổ của troy)

Plato

Plato (nhà triết học athenian cổ đại)

Pantheon

Đền

Developer

Nhà phát triển

Grammar

Ngữ pháp

Iliad

Iliad (một bài thơ sử thi hy lạp mô tả cuộc bao vây của troy)

Byzantine

Byzantine

Opera

Opera (một bộ phim thành nhạc)

Dramatic

Kịch tính

Satirical

Châm biếm

Imagery

Hình ảnh

Dialogue

Hội thoại

Language

Ngôn ngữ

Symbolism

Biểu tượng

Corpus

Corpus

Realism

Chủ nghĩa hiện thực

Point of view

Quan điểm

Metaphor

Phép ẩn dụ

Shakespeare

Shakespeare

Vocabulary

Từ vựng

Aesthetic

Thẩm mỹ

Graphic

Đồ họa

Film

Phim ảnh

Poem

Bài thơ

Romance

Sự lãng mạn

Meter

Đồng hồ đo

Sonnet

Sonnet

Tragedy

Bi kịch

Fantasy

Tưởng tượng

Epistle

Epistle

Theatre

Rạp hát

Theatrical

Sân khấu

Masterpiece

Kiệt tác

Rhythm

Nhịp

Text

Bản văn

Performance

Hiệu suất

Homer

Homer (nhà thơ sử thi hy lạp cổ đại, người được cho là đã viết iliad và odyssey )

Ballad

Bản ballad

Memoir

Hồi ký

Video

Video

Artistic

Nghệ thuật

Topic

Đề tài

Writer

Nhà văn

Romantic

Lãng mạn

Musical

Âm nhạc

Plot

Âm mưu

Thuật Ngữ Hóa Học Anh

Thuật ngữ hóa học Anh – Việt

Thuật ngữ hóa học Anh – Việt – Acid selution Dung dịch acid ( dung dịch nước chứa nhiều ion hydro hơn là ion hydroxyl) – Acid soot Muối acid (các hạt carbon đã hấp thụ khói acid như sản phẩm phụ của đốt; acid clohydric bị hấp thụ ở các hạt ở các hạt carbon thường là nguyên nhân ăn mòn kim loại trong sự đốt ra tro) – Acid solvent Dung môi acid – Acid splitting Sự phân hủy bằng acid – Acid spoil Đất đá acid thải ( đất đá được đào lên có hàm lượng pyrit đủ cao để tạo ra nước acid do sự phong hóa) – Acid steel: thép được sản xuất trong lò nấu chảy được sử dụng vật liệu chịu lửa loại chứa silic – Acid strength Cường độ acid – Acid tank Thùng đựng acid – Acid tar Nhựa acid – Acid tartrate Acid tartrat – Acid tide Triều tăng acid (chu kỳ độ acid tăng lên của nước tiểu và các dịch cơ thể) – Acidulant Chất acid hóa (một loại hóa chất thêm vào thực phẩm để tăng độ acid như acid malic hoặc acid citric cho vị chua hay acid phosphoric cho độ chua) – Acid tower Tháp acid – Acid-treated oil Dầu (đã) acid hóa – Acid-treated distillate Phần cất (đã) acid hóa – Acidulate Acid hóa · Acidulating agent Tác nhân acid hóa – Acidulin Acidulin/ acid chlohydrat glutamic COOHCH2CH2CHNH2COOHHCl – Acidulous Water Nước acid (nước khoáng hoặc hòa tan với acid carbonic hoặc hòa tan với cá hợp chất lưu huỳnh như các sulfat) – Acidulous (Thuộc) acid, chua – Acid waste Bã thải acid – Acid value Chỉ số acid (độ acid của dung dịch được biểu đạt ở giới hạn tiêu chuẩn; số chỉ số lượng acid béo không este hóa có mặt trong mẫu dầu béo, được xác định bằng mẫu chuẩn độ kiềm, còn gọi là acid number) – Acid wash Dung dịch acid rửa (dung dịch acid phosphoric được phun vào các chi tiết thép nhằm tách loại và trung hòa các dung dịch kiềm dùng để tẩy mỡ sau khi gia công bằng máy) – Acid water Nước acid – Acid weighing tank Thùng cân acid – Acidylable Acid hóa dược (tt) – Acidylating agent Tác nhân acid hóa – Acidylation Sự acid hóa – Acid-water pollution Sự ô nhiễm nước acid (nước thải công nghiệp chứa acid, thường xuất hiện trong dòng thải từ việc sản xuất các hóa chất, pin, sợi tự nhiên và nhân tạo, các quá trình lên men và khai mỏ)

-Theo Tạp chí Hóa học & Ứng dụng-

Phản hồi của bạn đọc

Nguyễn Kiên Cường(kiencuong63@yahoo.com.vn) nói:

Acid tide có nghĩa là “Chiều tăng axit” chứ không phải từ “triều”

Nguyễn Kiên Cường(kiencuong63@yahoo.com.vn) nói:

Trong bài Thuật ngữ Hóa học Anh Việt, ngay từ đầu tiên đã có lỗi chính tả. Từ Dung dịch axit phải là Acid solution, (chứ không phải là Acid selution)

 

Họ tên:

Email:

Nội dung:

Mã bảo vệ:

0QQVVS

Bài viết khác

– Acid selution Dung dịch acid ( dung dịch nước chứa nhiều ion hydro hơn là ion hydroxyl)- Acid soot Muối acid (các hạt carbon đã hấp thụ khói acid như sản phẩm phụ của đốt; acid clohydric bị hấp thụ ở các hạt ở các hạt carbon thường là nguyên nhân ăn mòn kim loại trong sự đốt ra tro)- Acid solvent Dung môi acid- Acid splitting Sự phân hủy bằng acid- Acid spoil Đất đá acid thải ( đất đá được đào lên có hàm lượng pyrit đủ cao để tạo ra nước acid do sự phong hóa)- Acid steel: thép được sản xuất trong lò nấu chảy được sử dụng vật liệu chịu lửa loại chứa silic- Acid strength Cường độ acid- Acid tank Thùng đựng acid- Acid tar Nhựa acid- Acid tartrate Acid tartrat- Acid tide Triều tăng acid (chu kỳ độ acid tăng lên của nước tiểu và các dịch cơ thể)- Acidulant Chất acid hóa (một loại hóa chất thêm vào thực phẩm để tăng độ acid như acid malic hoặc acid citric cho vị chua hay acid phosphoric cho độ chua)- Acid tower Tháp acid- Acid-treated oil Dầu (đã) acid hóa- Acid-treated distillate Phần cất (đã) acid hóa- Acidulate Acid hóa · Acidulating agent Tác nhân acid hóa- Acidulin Acidulin/ acid chlohydrat glutamic COOHCH2CH2CHNH2COOHHCl- Acidulous Water Nước acid (nước khoáng hoặc hòa tan với acid carbonic hoặc hòa tan với cá hợp chất lưu huỳnh như các sulfat)- Acidulous (Thuộc) acid, chua- Acid waste Bã thải acid- Acid value Chỉ số acid (độ acid của dung dịch được biểu đạt ở giới hạn tiêu chuẩn; số chỉ số lượng acid béo không este hóa có mặt trong mẫu dầu béo, được xác định bằng mẫu chuẩn độ kiềm, còn gọi là acid number)- Acid wash Dung dịch acid rửa (dung dịch acid phosphoric được phun vào các chi tiết thép nhằm tách loại và trung hòa các dung dịch kiềm dùng để tẩy mỡ sau khi gia công bằng máy)- Acid water Nước acid- Acid weighing tank Thùng cân acid- Acidylable Acid hóa dược (tt)- Acidylating agent Tác nhân acid hóa- Acidylation Sự acid hóa- Acid-water pollution Sự ô nhiễm nước acid (nước thải công nghiệp chứa acid, thường xuất hiện trong dòng thải từ việc sản xuất các hóa chất, pin, sợi tự nhiên và nhân tạo, các quá trình lên men và khai mỏ)

Thuật Ngữ Chuyên Môn Trong Tiếng Tiếng Anh

Hay để dùng một thuật ngữ chuyên môn, mỗi phút lại có một trò được sinh ra.

Or to use the technical term for it, there’s one born every minute.

QED

Đó là một thuật ngữ chuyên môn.

That’s a technical term.

ted2019

Một thuật ngữ chuyên môn khác của Axelrod là “tha thứ”.

Another of Axelrod’s technical terms is ‘forgiving’.

Literature

Có 1.1 tỉ người đi vệ sinh bên đường hoặc ở bờ sông hoặc không gian mở, và thuật ngữ chuyên môn cho nó là đại tiện lộ thiên. nhưng nó thật sự đơn giản là đi tiêu tại không gian mở.

And there are 1.1 billion people whose toilets are the streets or river banks or open spaces, and again, the technical term for that is open defecation, but that is really simply shitting in the open.

ted2019

Với thuật ngữ chuyên môn là algopsychalia và psychalgia, nhưng nỗi đau tâm lý cũng còn được gọi là nỗi đau tinh thần, nỗi đau cảm xúc, nỗi đau tâm thần, nỗi đau xã hội, nỗi đau linh hồn, nỗi đau tâm hồn, hoặc là đau khổ.

Technical terms include algopsychalia and psychalgia, but it may also be called mental pain, emotional pain, psychic pain, social pain, spiritual or soul pain, or suffering.

WikiMatrix

Thuật ngữ chuyên môn hiện đại mở rộng khái niệm “kính màu ghép” để bao gồm tranh kính (leadlight) trong nhà và các tác phẩm nghệ thuật tạo ra từ các tác phẩm kính có khung kim loại (came glasswork) được minh họa trong các loại đèn nổi tiếng của Louis Comfort Tiffany.

Modern vernacular usage has often extended the term “stained glass” to include domestic leadlight and objets d’art created from foil glasswork exemplified in the famous lamps of Louis Comfort Tiffany.

WikiMatrix

Various interventions, such as simplifying information and illustrations, avoiding jargon, using “teach-back” methods, and encouraging patients’ questions, have improved health behaviors in persons with low health literacy.

WikiMatrix

Tuy nhiên, trong phạm vi châu Âu, thuật ngữ này đã được liên kết chặt chẽ với việc thực hành chuyên môn của scénographie và đồng nghĩa với thuật ngữ tiếng Anh theatre design (tạm dịch: thiết kế bối cảnh sân khấu).

Nevertheless, within continental Europe the term has been closely aligned with the professional practice of scénographie and is synonymous with the English language term ‘theatre design’.

WikiMatrix

Một nhà chuyên môn nghệ thuật ngôn ngữ người Canada thấy rằng quyển sách được các em học sinh da trắng hưởng ứng tốt, nhưng các em da màu lại thấy nó “gây nản lòng”.

A Canadian language arts consultant found that the novel resonated well with white students, but that black students found it “demoralizing”.

WikiMatrix

Trong cả hai nghĩa, thuật ngữ “giáo dục các môn khai phóng” thường chỉ đến những gì không phải là những chương trình học chuyên nghiệp, mang tính huấn nghệ, hay kỹ thuật.

For both interpretations, the term generally refers to matters not relating to the professional, vocational, or technical curriculum.

WikiMatrix

“Yuppie” ( /ˈjʌpi/là từ viết tắt của “young urban professional” hoặc “young upwardly-mobile professional”) là một thuật ngữ được sử dụng vào đầu những năm 1980 cho những người trẻ có chuyên môn làm việc ở thành thị.

“Yuppie” (short for “young urban professional” or “young, upwardly-mobile professional”) is a term coined in the early 1980s for a young professional person working in a city.

WikiMatrix

Mặc dù thuật ngữ ban đầu dùng để chỉ những công nhân kĩ thuật đi qua những nước khác, ý nghĩa của nó đã mở rộng thành: “sự ra đi của những người có kiến thức hoặc có chuyên môn từ một quốc gia, khu vực kinh tế, hoặc các lĩnh vực khác, vì điều kiện sống hoặc tiền lương tốt hơn”.

Although the term originally referred to technology workers leaving a nation, the meaning has broadened into “the departure of educated or professional people from one country, economic sector, or field for another, usually for better pay or living conditions”.

WikiMatrix

Những nguồn tiếng Latin và tiếng Hy Lạp kinh điển thường sử dụng thuật ngữ Chaldean để ám chỉ về các nhà thiên văn học của xứ Mesopotamia, những người được xét như là tu sĩ-thư lại chuyên môn hóa trong chiêm tinh học và những thể thức khác của tiên đoán.

Classical Greek and Latin sources frequently use the term Chaldeans for the astronomers of Mesopotamia, who were considered as priest-scribes specializing in astrology and other forms of divination.

WikiMatrix

While also aligned with the professional practice of the scenographer, it is important to distinguish the individual elements that comprise the ‘design’ of a performance event (such as light, environment, costume, etc.) from the term ‘scenography’ which is an artistic perspective concerning the visual, experiential and spatial composition of performance.

WikiMatrix

Các học viên đang được huấn luyện để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, những người thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người làm bánh, những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi.

Students are receiving training to become mechanics, systems analysts, administrative consultants, nursing technicians, information systems technicians, nurses, hospital workers, computer programmers, computer engineers, fashion designers, accountants, electricians, English teachers, bakers, hotel administrators, and graphic designers, to name a few.

LDS