Thuật Ngữ Hàng Hải Tiếng Anh / Top 9 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | 2atlantic.edu.vn

Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Hàng Hải

Hàng hải là lĩnh vực được nhiều bạn trẻ theo học và định hướng nghề nghiệp trong tương lai. Tiếng anh chuyên ngành hàng hải bao gồm nhiều định nghĩa, từ vựng hữu ích cho bất kì ai đang quan tâm đến lĩnh vực này.

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành hàng hải

Admiralty : Hàng hải, hải quân

Admiralty’s list of lights: Danh sách các hải đăng của Bộ tư lệnh hải quân

Administrative marchinery: Bộ máy hành chính

Authority: người có thẩm quyền

Authorization: sự cho phép, sự cho quyền

Astronomical: thuộc thiên văn

Bill of health: Giấy chứng nhận sức khỏe

Bill of lading: Vận đơn đường biển, vận tải đơn

Blank (bearer)B/L: Vận đơn ghi đích danh người nhận hàng

Bosun: Thủy thủ trưởng

Booking note: Hợp đồng lưu khoang

Bow: mũi tàu, đằng mũi

Bridge: buồng lái, buồng chỉ huy

Fuel filter: bình lọc nhiên liệu

Daily running cost: chi phí dành cho ngày tàu

Damages: tiền bồi thường thiệt hại, tiền bồi thường tai nạn

Disinfection and Deratization certificate: Giấy chứng nhận tẩy uế khử trùng và diệt chuột

Declaration of Arms and Ammunition: Tờ khai vũ khí, đạn dược

Declaration of narcotic and drug: tờ khai các chất độc dược (thuốc ngủ, ma túy)

Demise (bare-boat) C/P: hợp đồng thuê tàu trần (trơn)

Demurrage: tiền phạt làm hàng chậm

Depart : Khởi hành

Deposit: Tiền đặt cọc

Depth: Độ sâu

Derrick: cần cẩu tàu

Diretion: hướng

Deviation: sự chệch hướng, sự sai đường

Fog patch: dải sương mù

Fog signal:: dấu hiệu sương mù

Dispatch: giải phóng tàu nhanh

Dock dues: thuế bến

Able seaman: thủy thủ có bằng lái

A hand to the helm! : Một thủy thủ vào buồng lái

Admidship: lái thẳng

Anchor is aweigh: neo tróc

Anchor is clear: neo không vướng

Anchor is up: neo lên khỏi mặt nước

Anchorage: khu đậu neo

Floating beacon: phao tiêu, phù tiêu, hải đăng

Avast heaving in: ngừng/ khoan kéo neo

Beacon: phao tiêu

Delivery date: ngày giao hàng

Delivery order: lệnh giao hàng

Extra – weights: những kiện hàng nặng

Bulk – carrier: tàu chở hàng rời

Dead weight: trọng tải

Ful and down: lợi dụng hết dung tích và trọng tải

Deck load: hàng trên boong

Deckhand: thuỷ thủ boong

Bale capacity: dung tích hàng bao kiện

Boiler feed pump: bơm cấp nước cho nồi hơi

Displacement: lượng rẽ nước

Drift: trôi giạt, bị cuốn đi

Ashore: trên bờ

Fueling terminals: các cảng tiếp dầu

Atm = atmosphere: atmôtffe (đơn vị) đơn vị áp suất

Bank: bãi ngầm (ở đáy sông), đê gờ ụ (đất đá)

Freefloat: ra khỏi chỗ cạn

Beach: bãi biển, bãi tắm

Dead-freight: cước khống

Due: phụ phí, thuế

Duty: thuế, nhiệm vụ

Entry visa: thị thực nhập cảnh

Exemption: sự miễn trừ

Exonerate: miễn cho, miễn

Từ khi bùng phát vào tháng 12/2019, Covid-19 hay đại dịch SARS-CoV-2…

Tiếng Anh ngân hàng trong các tình huống thanh toán vô cùng quan…

Thuật Ngữ Trong Tiếng Tiếng Anh

Trên thế giới, thuật ngữ này có nhiều ý nghĩa khác nhau.

Around the world, the term has different senses.

WikiMatrix

PPaolo Soleri đề xuất các giải pháp sau, và đặt ra thuật ngữ ‘kiến trúc nhân tạo”.

Paolo Soleri proposed later solutions, and coined the term ‘arcology’.

WikiMatrix

Anh ấy lại xài mấy thuật ngữ khó hiểu.

He tends to use fancy terminology.

OpenSubtitles2018.v3

Một loạt các thuật ngữ khu vực đã từng được sử dụng để phân chia kỷ/hệ Ordovic.

A number of regional terms have been used to subdivide the Ordovician Period.

WikiMatrix

Thuật ngữ “quốc gia tự trị” được cho là đề xuất của Sir Samuel Leonard Tilley.

The term dominion was allegedly suggested by Sir Samuel Leonard Tilley.

WikiMatrix

Thuật ngữ này trước đây đôi khi được sử dụng trên báo chí.

The term had previously been used occasionally in the press.

WikiMatrix

Đây là danh sách các thuật ngữ tìm thấy trong lập trình hướng đối tượng.

This is a list of terms found in object-oriented programming.

WikiMatrix

Ngăn chặn khác với chống đối, và thật ra bạn có thể nghĩ theo thuật ngữ y học.

Preventing is very different than countering, and actually, you can think of it in medical terms.

ted2019

Bất chấp việc nó đã trở thành một thuật ngữ tiếng Ả Rập dưới thời Muhammad.

Regardless, it had become an Arabic term by Muhammad’s lifetime.

WikiMatrix

Ông cũng là người đặt ra các thuật ngữ “cultivar” (giống trồng trọt), “cultigen”, và “indigen”.

He also coined the words “cultivar”, “cultigen”, and “indigen”.

WikiMatrix

Thuật ngữ Ba Tư tương đương là ” bazaar “.

The equivalent Persian term is “bazaar”.

WikiMatrix

Nhà sinh vật học người Anh Thomas Henry Huxley đặt ra thuật ngữ Darwinism vào tháng 4 năm 1860.

English biologist Thomas Henry Huxley coined the term Darwinism in April 1860.

WikiMatrix

Thuật ngữ này thường không được dùng bên ngoài Liên Xô cũ (xem bài Mặt trận Phía đông).

The term is not generally used outside the former Soviet Union (see Eastern Front).

WikiMatrix

Mặc dù các loại cửa hàng ký gửi khác tồn tại, không có thuật ngữ chung cho chúng.

Although the other types of consignment shop exist, there is no general term for them.

WikiMatrix

Tốc độ lan truyền chóng mặt của những thuật ngữ thất thiệt.

The accelerated velocity of terminological inexactitude.

OpenSubtitles2018.v3

Thuật ngữ civilis mang một ý nghĩa rất đặc trưng là “Công dân La Mã”.

The term civilis here had the very specific meaning of ‘Roman citizen’.

WikiMatrix

Các thuật ngữ này có nghĩa là “kinh doanh, thương mại và giao thông”.

These terms mean “business, trade and traffic”.

WikiMatrix

Thuật ngữ trở nên phổ biến trên báo chí trong mùa đông khắc nghiệt năm 1880-1881.

The term became common in the press during the harsh winter of 1880–81.

WikiMatrix

Thuật ngữ này không nhất thiết ám chỉ đến một vật thể có nguồn gốc siêu nhiên.

The term does not necessarily refer to an object of paranormal origin.

WikiMatrix

Thuật ngữ “Chechen” đầu tiên xuất hiện trong các nguồn tiếng Ả Rập từ thế kỷ thứ 8.

The term “Chechen” first occurs in Arabic sources from the 8th century.

WikiMatrix

Trước thời Liên Xô, thuật ngữ “Lezgin” đã được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau.

Prior to the Soviet period, the term “Lezgin” was used in different contexts.

WikiMatrix

Khi mô tả khoa học, hãy cẩn thận khi dùng thuật ngữ.

And when you’re describing your science, beware of jargon.

ted2019

Từ năm 1978, thuật ngữ “Aztec tổng quát” được dùng để chỉ nhánh ngôn ngữ Aztec, trừ Pochutec.

Since 1978, the term “General Aztec” has been adopted by linguists to refer to the languages of the Aztecan branch excluding the Pochutec language.

WikiMatrix

Trong cuốn sách này, ông đã thông qua thuật ngữ của Northbourne về “nông nghiệp hữu cơ”.

In this book he adopted Northbourne’s terminology of “organic farming.”

WikiMatrix

CÁC THUẬT NGỮ VẪN ĐƯỢC SỬ DỤNG THỜI NAY

RENDERINGS THAT MADE HISTORY

jw2019

Thuật Ngữ Y Học Tiếng Anh &Amp; Dịch Thuật :: Việt Anh Song Ngữ

Nguyễn Phước Vĩnh Cố

Nếu ở tiếng Việt, từ ‘vú’ hay ‘ngực’ còn có các uyển ngữ như ‘núi đôi’, ‘đôi gò bồng đảo’, ‘hai trái đào tiên’, và thường dùng hơn cả ‘vòng một’ thì ở tiếng Anh có từ ‘breast(s)’ và ‘boob(s)’ và …

– BREAST(S) /brest/ , BOOB(S) /buːb/ : CÁC TỪ NGỮ ĐỒNG NGHĨA

Tuy nhiên, nếu bạn chỉ cần gõ từ khóa như ‘101 words for boobs’, ‘100 euphemism for boobs’, ‘Slang for boobs’ thì bạn sẽ có hằng hà sa số từ ngữ ‘núi đôi’ mà trong số đó có những từ mà ta chưa nghe qua. Hãy bắt đầu bằng những từ hết sức quen thuộc như:

– ‘breasts’, ‘boobs’, ‘mammory glands’, ‘boobies’, ‘tits’, ‘peaks’ …

– ‘fiery biscuits’ (really!?), ‘melons’, ‘baps’, ‘coconuts’, ‘Yorkshire Puddings’, ‘Bangers’, ‘Cream Pies’, ‘Katy Perry Cupcakes’, ‘Chips and Dips’…

Và cả tên tuổi nổi tiếng như:

– ‘Brad Pitts’, ‘Danny Devitos’…

NÂNG CẤP VÒNG MỘT: TỪ VỰNG PHỔ THÔNG

Nếu bạn hỏi trong tiếng Anh ‘nâng cấp vòng một’ là gì thì câu trả lời là ‘boob job’ (giống như cách thành lập danh từ ghép ‘nose job’ : nâng mũi) như ‘Anna Faris Explains Why She Got a Boob Job (nâng cấp vòng một) Right After Her Divorce …’, hay ’48 reasons not to get a boob job (không nên nâng cấp vòng một)’.

PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÚ/NGỰC: THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH

Còn thuật ngữ chuyên ngành y học ‘phẫu thuật tạo hình vú/ngực’ thì tương đương với tiếng Anh là ‘mamma.plasty’ / ˈmaməˌplasti / hay / ‘mammo.plasty’ /ˈmamə(ʊ)ˌplasti/ mà gốc từ La tinh ‘mamma-/ ‘mammo- : vú/ngực và hậu tố ‘-plasty’: tạo hình, một thuật ngữ chung dùng để gọi giải phẫu thẩm mỹ vú/ngực.

– Mamma.plasty / ˈmaməˌplasti /: phẫu thuật tạo hình ngực/vú – Mammo.plasty /ˈmamə(ʊ)ˌplasti/: phẫu thuật tạo hình ngực/vú

3 THUẬT NGỮ CẦN BIẾT ĐỂ NÂNG CẤP VÒNG 1/ PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÚ/NGỰC

Trong giải phẫu thẩm mỹ vú/ngực’, cần phân biệt 3 thuật ngữ sau:

1. BREAST AUGMENTATION /ˌɔːɡmenˈteɪʃn/: PHẪU THUẬT TĂNG KÍCH CỠ VÚ/ NGỰC

(Breast augmentation is mamma.plasty performed to INCREASE breast size. Augmentation means the process of adding to make larger. BREAST AUGMENTATION is the opposite of BREAST REDUCTION).

BREAST AUGMENTATION + ALSO KNOWN AS…

Để biết thuật ngữ ‘breast augmentation’ (phẫu thuật tăng kích cỡ vú/ngực) có còn tên gọi nào khác ở tiếng Anh thì ta chỉ gõ thuật ngữ này với từ khóa tìm đồng nghĩa ‘also/sometimes referred to as…’, ‘also known as…’, ‘also called…’ thì ta có một loạt đồng nghĩa trên nguồn tư liệu trực tuyến như: ‘breast enlargement’, ‘breast enhancement’, ‘breast implants’, ‘augmentation mammaplasty’ hay thường dùng hơn cả là ‘boob job’ mà các thuật ngữ này chưa hề xuất hiện ở các từ điển như Oxford.

– breast enlargement – boob job – breast augmentation – breast enhancement

2. BREAST REDUCTION /rɪˈdʌkʃ(ə)n/: PHẪU THUẬT THU/NHỎ NGỰC

(Breast reduction is mamma.plasty performed to DECREASE breasts and reshape excessively large, heavy breasts. Breast reduction is the opposite of breast augmentation). Một thuật ngữ khác đồng nghĩa với ‘breast reduction’ là ‘reduction mammaplasty’.

3. MASTOPEXY /ˈmastəpɛksi/ BREAST LIFT/BREAST UPLIFT: PHẪU THUẬT NÂNG VÚ/NGỰC CHẢY XỆ

(Mastopexy is a mamma.plasty to affix sagging breast in more elevated position.) Thuật ngữ ‘Mastopexy’ được tạo thành từ một tiền tố Hy lạp ‘Masto-‘ có nghĩa là ‘vú’ (breast) và hậu tố ‘-pexy’ có nghĩa là ‘cố định’

– 3 THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN THỜI TRANG ‘KHOE’ VÒNG 1

1. Underboob 2. Sideboob 3. Cleavage

1. Underboob /ˈʌndəbuːb/ : Khoe chân ngực, khoe bầu vú dưới – GONE are the days when cleavage was king – underboob (khoe chân ngực) currently rules the roost 2. Sideboob /ˈsaɪdbuːb/ : Khoe phần ngực bên hông/để lộ phần ngực bên hông – There is so much sideboob at Los Angeles awards shows! 3. Cleavage /ˈkliːvɪdʒ/ : Khoe (khe) ngực (áo, đầm xẻ ngực) – She leaned forward slightly, revealing a deep cleavage.

CA SĨ A KHOE ‘VÒNG MỘT’ DỊCH NHƯ THẾ NÀO?

Cách đây không lâu, một tờ báo trên mạng có bài báo nói đến câu tiếng Việt mà trong đó có động từ ‘khoe vòng một’ được coi là có ‘vấn đề’, ‘thách thức’ đối với người dịch. Cái khó ở đây là người dịch khó tìm ra từ ‘tương đương’ ở tiếng Anh với từ tiếng Việt là vòng một. Theo tác giả của bài báo này, ‘khoe vòng một’ mà dịch sang tiếng Anh là ‘show off her hot bust’ thì nghe ‘buồn cười lắm’ (‘bust’ là thuật ngữ chỉ vòng một trong may đo và đo 3 vòng (1,2, 3) cho các người đẹp trong các cuộc thi sắc đẹp) còn dịch là’shows off her curves’ (khoe đường cong) thì không nói cụ thể vòng nào (?). Theo tôi, ‘khoe vòng một’ có thể chọn 1 trong 3 từ trên tùy theo ngữ cảnh vì các nữ ca sĩ, tùy theo ăn mặc để ‘khoe’ còn để dịch câu ‘Ca sĩ A khoe vòng một sang tiếng Anh là: ‘The singer A shows (off) her boobs/breast/tits’ thì dù có thể thay thế các từ ngữ nêu trên nhưng chắc chắn phải mày râu sẽ hiểu theo nghĩa ‘hay ho’ liền. Xin gởi 3 câu dù ở tiếng Anh là các’hình thức’ (từ ngữ) khác nhau nhưng ta có thể dịch ở tiếng Việt là ‘khoe vòng một’.

– Thailand warns women who post ‘underboob’ photos face five years in jail. – Demi Rose shows off her sideboob in a skimpy orange bikini in Ibiza … – Why do girls show cleavage and if someone looks at their breasts they complain about it?

Thầy Nguyễn Phước Vĩnh Cố

Nhóm Nghiên cứu ngôn ngữ, Văn Hóa và Dịch thuật

Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh theo bảng chữ cái

Nghĩa các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh theo bảng chữ cái

A

Accounts payable (ap)

Tài khoản phải trả (ap)

Accounts receivable (ar)

Tài khoản phải thu (ar)

Accrual based accounting

Kế toán dựa trên lũy kế

Accumulated depreciation

Khấu hao lũy kế

Acid test

Thử axit

Acquisition costs

Chi phí mua sắm

Adaptive firm

Công ty thích nghi

Adventure capital

Vốn mạo hiểu

Advertising opportunity

Agent

Đặc vụ

Asset turnover

Doanh thu tài sản

Assets

Tài sản

B

Back end (websites)

Back end (trang web)

Benchmark

Điểm chuẩn

Brand

Nhãn hiệu

Brand equity

Vốn chủ sở hữu thương hiệu

Brand extension strategy

Chiến lược mở rộng thương hiệu

Brand recognition

Nhận diện thương hiệu

Break-even analysis

Phân tích hòa vốn

Break-even point

Điểm hòa vốn

Broker

Người môi giới

Bundling

Burden rate

Tỷ lệ gánh nặng

Business mission

Nhiệm vụ kinh doanh

Business plan

Kế hoạch kinh doanh

Buy-sell agreement

Thỏa thuận mua bán

C

Compound average growth rate

Tỷ lệ tăng trưởng trung bình hợp chất

Cannibalization

Ăn thịt người

Capital assets

Tài sản vốn

Capital expenditure

Chi tiêu vốn

Capital input

Đầu vào vốn

Cash

Tiền mặt

Cash basis

Cơ sở tiền mặt

Cash flow

Dòng tiền

Cash flow budget

Ngân sách dòng tiền

Cash flow statement

Báo cáo lưu chuyển tiền mặt

Cash sales

Bán hàng bằng tiền mặt

Cash spending

Chi tiêu bằng tiền mặt

Central driving forces model

Mô hình lực truyền động trung tâm

Channel conflicts

Xung đột kênh

Channels of distribution

Kênh phân phối

Tỷ lệ nhấp

Co-branding

Liên kết thương hiệu

Cost of goods sold

Giá vốn hàng bán

Collection days

Ngày thu

Collection period (days)

Thời gian thu (ngày)

Commission

Uỷ ban

Commissions percent

Phần trăm hoa hồng

Community interest company

Công ty lợi ích cộng đồng

Lợi thế cạnh tranh

Competitive analysis

Phân tích cạnh tranh

Cạnh tranh nhập wedges

Completed store transactions

Hoàn tất giao dịch cửa hàng

Concentrated target marketing

Nhắm mục tiêu tập trung tiếp thị

Contribution

Sự đóng góp

Contribution margin

Biên độ đóng góp

Conversion rate

Tỷ lệ chuyển đổi

Core marketing strategy

Chiến lược tiếp thị cốt lõi

Corporation

Tập đoàn

Corridor principal

Hành lang chính

Cost of sales

Chi phí bán hàng

Cross elasticity of demand

Độ co dãn của nhu cầu

Current assets

Tài sản lưu động

Current debt

Nợ hiện tại

Current liabilities

Nợ ngắn hạn

D

Doing business as

Kinh doanh như

Debt and equity

Nợ và vốn chủ sở hữu

Depreciation

Khấu hao

Differentiated target marketing

Nhắm mục tiêu tiếp thị khác biệt

Differentiation

Sự khác biệt

Direct cost of sales

Chi phí bán hàng trực tiếp

Direct mail marketing

Thư trực tiếp tiếp thị

Direct marketing

Marketing trực tiếp

Directory

Distinctive competency

Năng lực đặc biệt

Diversification

Đa dạng hoá

Dividends

Cổ tức

Dual distribution

Phân phối kép

E

Early adopters

Sớm chấp nhận

Early majority

Phần lớn sớm

Earnings

Thu nhập

Earnings before interest and taxes

Thu nhập trước lãi và thuế

(Ebit)

( Ebit )

Earnings before interest taxes depreciation and amortization

Thu nhập trước khi khấu trừ thuế và khấu hao thuế

Economies of scale

Nền kinh tế của quy mô

Effective demand

Nhu cầu hiệu quả

Effective tax rate

Thuế suất có hiệu lực

Entrepreneur in heat

Doanh nhân trong nhiệt

Entrepreneur

Doanh nhân

Equity

Công bằng

Equity financing

Vốn chủ sở hữu

Evaluating ideas and opportunities

Đánh giá ý tưởng và cơ hội

Everett rogers

Everett rogers

Exclusive distribution

Phân phối độc quyền

Expense

Chi phí

Experience curve

Đường cong kinh nghiệm

F

Tính năng, lợi thế và lợi ích

Failure rule, common causes

Quy tắc thất bại, nguyên nhân phổ biến

Failure rule, exceptions to the rule

Quy tắc thất bại, ngoại lệ đối với quy tắc

Fatal 2% rule

Quy tắc 2% gây tử vong

Fighting brand strategy

Chiến lược thương hiệu chiến đấu

First mover

Người đầu tiên

Lợi thế mover đầu tiên

Bất lợi đầu tiên

Fiscal year

Năm tài chính

Five forces model

Mô hình năm lực

Fixed cost

Chi phí cố định

Fixed liabilities

Nợ cố định

Floating liabilities

Nợ phải trả

Focus group

Nhóm tập trung

Forms of market research

Hình thức nghiên cứu thị trường

Frequency marketing

Tiếp thị tần số

Front end (websites)

Giao diện người dùng (trang web)

Full-cost price strategies

Chiến lược giá đầy đủ

Future value projections

Dự đoán giá trị tương lai

G

Goodwill

Thiện chí

Gross margin

Tổng lợi nhuận

Gross margin percent

Tỷ lệ phần trăm lãi gộp

Guerrilla marketing investment strategy

Chiến lược đầu tư tiếp thị du kích

Guerrilla marketing

Marketing du kích

Guerrilla marketing concept

Khái niệm tiếp thị du kích

H

Harvesting

Thu hoạch

I

Ideas vs. Opportunities

Ý tưởng và cơ hội

Impressions

Số lần hiển thị

Income statement

Báo cáo thu nhập

Initial public offering

Ưu đãi công khai ban đầu

(Ipo)

( Ipo )

Innovation: evolutionary or revolutionary

Đổi mới: tiến hóa hoặc cách mạng

Innovators

Người đổi mới

Intergrated marketing communications

Truyền thông tiếp thị tích hợp

Intensive distribution

Phân phối chuyên sâu

Interest expense

Chi phí lãi vay

Intraprenuership

Null

Inventory

Hàng tồn kho

Inventory turnover

Doanh thu hàng tồn kho

Inventory turns

Lượt kiểm kê

J

Jobber

Công việc

L

Labor

Lao động

Laggards

Laggards

Leveraged buy out

Đòn bẩy mua ngoài

Liabilities

Nợ phải trả

Life cycle

Vòng đời

Limited (public) company (aus)

-Công ty hạn chế (công khai)

Limited liability company

Công ty trách nhiệm hữu hạn

Limited liability partnership

Quan hệ đối tác trách nhiệm hữu hạn

Long-term assets

Tài sản dài hạn

Long-term interest rate

Lãi suất dài hạn

Long-term liabilities

Sự tin cậy dài lâu

Loss

Mất mát

Loyalty programs

Các chương trình lòng trung thành

M

Manufacturer’s agent

Đại lý của nhà sản xuất

Market

Thị trường

Market development funds

Quỹ phát triển thị trường

Market development strategy

Chiến lược phát triển thị trường

Market evolution

Tiến hóa thị trường

Market penetration strategy

Chiến lược thâm nhập thị trường

Market plan

Kế hoạch thị trường

Market redefinition

Định nghĩa lại thị trường

Market sales potential

Tiềm năng bán hàng thị trường

Market segmentation

Phân khúc thị trường

Market share

Thị phần

Market development strategy

Chiến lược phát triển thị trường

Market penetration strategy

Chiến lược thâm nhập thị trường

Marketing

Tiếp thị

Marketing audit

Kiểm toán tiếp thị

Marketing cost analysis

-Phân tích chi phí tiếp thị

Marketing mix

Tiếp thị hỗn hợp

Marketing plan

Kế hoạch tiếp thị

Materials

Nguyên vật liệu

Materials included in cost of sales

Vật liệu bao gồm trong chi phí bán hàng

Mission statement

Tuyên bố sứ mệnh

Moving weighted average

Di chuyển trọng số trung bình

Multiple channel system

-Hệ thống nhiều kênh

N

Net cash flow

Dòng tiền ròng

Net present value

Giá trị hiện tại ròng

Net profit

Lợi nhuận ròng

Net profit margin before taxes

Biên lợi nhuận ròng trước thuế

Net worth

Giá trị ròng

New visitors

Khách truy cập mới

New brand strategy

Chiến lược thương hiệu mới

Newsletter subscriptions

Đăng ký nhận tin

Not invented here

Không phát minh ở đây

O

Obligations incurred

Nghĩa vụ phát sinh

Offering

Chào bán

Offering mix or portfolio

On-costs

Chi phí

Operating expenses

Chi phí hoạt động

Operating leverage

Đòn bẩy vận hành

Operations control

Điều khiển hoạt động

Opportunities vs. Ideas

Cơ hội so với ý tưởng

Opportunity analysis

Phân tích cơ hội

Opportunity cost

Chi phí cơ hội

Original equipment manufacturer

Nhà sản xuất thiết bị gốc

Other short-term liabilities

Các khoản nợ ngắn hạn khác

Outsourcing

Gia công phần mềm

P

Page views

Lượt xem trang

Paid in capital

Thanh toán bằng vốn

Partnership

Quan hệ đối tác

Payables

Các khoản phải trả

Payback period

Thời gian hoàn vốn

Payment days

Ngày thanh toán

Payment delay

Trì hoãn chi trả

Payroll

Lương bổng

Payroll burden

Gánh nặng lương

Penetration pricing strategy

Chiến lược định giá thâm nhập

Perceived risk

Rủi ro nhận thức

Perceptual map

Bản đồ nhận thức

Personal selling

Bán cá nhân

Pest analysis

Phân tích pest

Plant and equipment

Nhà máy và thiết bị

(Pop)

( Pop )

Portfolio

Positioning

Định vị

Premiums

Phí bảo hiểm

Price elasticity of demand

Độ co giãn của cầu theo giá

Privately owned

Thuộc sở hữu tư nhân

Pro forma income statement

Báo cáo thu nhập pro forma

Pro forma statements

Báo cáo pro forma

Product definition

Định nghĩa sản phẩm

Product development

Phát triển sản phẩm

Product development strategy

Chiến lược phát triển sản phẩm

Product life cycle

Vòng đời sản phẩm

Product line

Dòng sản phẩm

Product line pricing

Giá sản phẩm

Profit

Lợi nhuận

Profit before interest and taxes

Lợi nhuận trước lãi và thuế

Profit or loss

Lợi nhuận hoặc lỗ

Proprietary (private) limited company

Công ty trách nhiệm hữu hạn (tư nhân)

Public relations

Quan hệ công chúng

Publicly traded

Giao dịch công khai

Pull communication strategy

Kéo chiến lược truyền thông

Push communication strategy

Đẩy chiến lược truyền thông

Q

Questionable costs

Chi phí đáng ngờ

R

Receivables

Khoản phải thu

Receivables turnover

Doanh thu phải thu

Regional marketing

Tiếp thị khu vực

Relevant cost

Repositioning

Định vị lại

Resource requirements (websites)

Yêu cầu tài nguyên (trang web)

Retained earnings

Thu nhập giữ lại

Return on assets

Lợi nhuận trên tài sản

Return on investment

Lợi tức đầu tư

Return on sales

Lợi nhuận trên doanh thu

Return visitors

Trả lại khách truy cập

Rich-gumpert evaluation system

Hệ thống đánh giá giàu gumpert

S

S corporation

Tổng công ty s

Sales break even

Giờ nghỉ giải lao

Sales forecast

Dự báo doanh số bán hàng

Sales on credit

Doanh số tín dụng

Scrambled merchandising

Buôn bán tranh giành

Seed capital

Vốn hạt giống

Selective distribution

Phân phối chọn lọc

Selling approaches

Phương pháp bán hàng

Senior corps of retired executives

Quân đoàn cấp cao của các nhân viên điều hành hưu trí

Shareholders

Cổ đông

Short-term

Thời gian ngắn

Short-term assets

Tài sản ngắn hạn

Short-term notes

Ghi chú ngắn hạn

Short-term liabilities

Nợ ngắn hạn

Simple linear regression

Hồi quy tuyến tính cơ bản

Situation analysis

Phân tích tình hình

Skimming pricing strategy

Chiến lược định giá lướt qua

Slotting allowances

Phụ cấp khía

Small business investment council (sbic)

Hội đồng đầu tư doanh nghiệp nhỏ (sbic)

Sole proprietorship

Sở hữu duy nhất

Sole trader

Thương nhân duy nhất

Starting date

Ngày bắt đầu

Stock

Cổ phần

Stock market

Thị trường chứng khoán

Stock turnover

Kim ngạch chứng khoán

Strategic control

Kiểm soát chiến lược

Strategic marketing management

Quản lý tiếp thị chiến lược

Success factors

Yếu tố thành công

Success requirements

Yêu cầu thành công

Sunk cost

Chi phí chìm

Surplus or deficit

Thặng dư hoặc thâm hụt

Switching costs

Chi phí chuyển đổi

Swot analysis

Phân tích sự làm việc quá nhiều

Systematic innovation

Đổi mới có hệ thống

T

Tactics

Chiến thuật

Target market

Thị trường mục tiêu

Target marketing

Mục tiêu thị trường

Tax rate percent

Tỷ lệ phần trăm thuế

Taxes incurred

Thuế phát sinh

Telemarketing

Tiếp thị qua điện thoại

Trade margin

Biên độ giao dịch

Trading down

Giao dịch xuống

Trading up

Giao dịch

Traffic

Giao thông

Types of entrepreneurs

Loại doanh nhân

User interface

Giao diện người dùng

Unique user sessions

Phiên người dùng duy nhất

Unit variable cost

-Phí tổn biến đơn vị

Units break-even

Đơn vị hòa vốn

Unpaid expenses

Chi phí chưa thanh toán

User benefits

Lợi ích người dùng

User registrations

Đăng ký người dùng

V

Valuation

Định giá

Value

Giá trị

Variable cost

Chi phí biến đổi

Variance

Phương sai

Venture capitalists

Đầu tư mạo hiểm

Venture capital

Vốn đầu tư mạo hiểm

W

Website

Trang mạng

Website metrics

Số liệu trang web

Website traffic

Lưu lượng truy cập trang web

Wholesaler

Người bán sỉ

Working capital

Vôn lưu động