Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán tài chính không những đòi hỏi người học phải nhớ được nghĩa của thuật ngữ mà còn phải hiểu cách dùng của chúng để có thể vận dụng một cách linh hoạt và chính xác. Mời bạn tham khảo một số thuật ngữ chuyên ngành Kế toán cùng Aroma trong bài học hôm nay.

Our balance sheet is not as strong as last year, since we’ve taken some heavy losses on investments: Bảng cân đối của chúng ta không vững mạnh như năm ngoái do chúng ta đã chịu thua lỗ lớn trên các khoản đầu tư.

Most of the company’s assets consist of accounts receivables from very risky customers: Hầu hết tài sản của công ty bao gồm các khoản phải thu từ các khách hàng rủi ro.

He owns his company’s tangible assets throughout the country: ông ấy sở hữu tài sản hữu hình của công ty mình trên toàn đất nước.

The main intangible asset of consulting firms is the reputation they’ve established: Tài sản vô hình chủ yếu của các doanh nghiệp tư vấn là danh tiếng mà họ đã thiết lập.

Managing liabilities effectively is critical to good financial planning: Quản lý nợ phải trả một cách hiệu quả thực sự rất quan trọng trong việc lập kế hoạch tài chính.

Some of your more recent transactions may not be showing up in our records yet: Một vài giao dịch của bạn gần đây vẫn chưa được thể hiện trong các ghi nhận của chúng tôi.

Profits for many firms have declined due to a slowdown in consumer spending: Lợi nhuận của nhiều hãng giảm do sự suy giảm của chi tiêu cá nhân.

The profit margin on luxury automobiles in much higher than on economy vehicles: Lợi nhuận biên của ô tô hạng sang cao hơn nhiều phương tiện thông thường.

Make/Take a loss: kinh doanh lỗ

We’ve always taken a loss on our equipment sales, but we make it up by generating revenue through after-sales service: chúng tôi luôn chịu lỗ khi bán thiết bị nhưng chúng tôi bù lại bằng việc tạo ra doanh thu qua dịch vụ bán hàng.

This year’s balance sheet shows that the company’s bank debts have been fully repaid: Bảng cân đối kế toán năm nay chỉ ra rằng các khoản vay ngân hàng đã được thanh toán hoàn toàn.

Để download các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Kế toán, mời bạn truy cập địa chỉ:

http://www.mediafire.com/view/vo0bh19cibc23m8/Thuat_ngu_tieng_anh_ke_toan.pdf

Tiếng anh chuyên ngành tài chính

Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Thông Dụng

2. Accrued expenses: Chi phí phải trả

3. Accumulated: lũy kế

4. Advanced payments to suppliers : Trả trước người bán

5. Advances to employees: Tạm ứng

6. Assets: Tài sản

7. Balance sheet: Bảng cân đối kế toán

8. Bookkeeper: người lập báo cáo

9. Capital construction: xây dựng cơ bản

10. Cash: Tiền mặt

11. Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng

12. Cash in hand : Tiền mặt tại quỹ

13. Cash in transit: Tiền đang chuyển

14. Check and take over: nghiệm thu

15. Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

16. Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng

17. Current assets: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn

18. Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả

19. Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển

20. Deferred revenue: Người mua trả tiền trước

21. Depreciation of fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình

22. Depreciation of intangible fixed assets: Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình

23. Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính

24. Equity and funds: Vốn và quỹ

25. Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá

26. Expense mandate: ủy nhiệm chi

27. Expenses for financial activities: Chi phí hoạt động tài chính

28. Extraordinary expenses: Chi phí bất thường

29. Extraordinary income: Thu nhập bất thường

30. Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường

31. Figures in: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng

32. Financial ratios: Chỉ số tài chính

33. Financials : Tài chính

34. Finished goods: Thành phẩm tồn kho

35. Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình

36. Fixed assets: Tài sản cố định

37. General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp

38. Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán

39. Gross profit: Lợi nhuận tổng

40. Gross revenue: Doanh thu tổng

41. Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính

42. Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho

43. Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình

44. Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình

45. Intra-company payables: Phải trả các đơn vị nội bộ

46. Inventory : Hàng tồn kho

47. Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển

48. Itemize: Mở tiểu khoản

49. Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính

50. Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính

51. Liabilities: Nợ phải trả

52. Long-term borrowings: Vay dài hạn

53. Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

54. Long-term liabilities: Nợ dài hạn

55. Long-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn

56. Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn

57. Merchandise inventory: Hàng hoá tồn kho

Bạn đang xem: Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng

58. Net profit: Lợi nhuận thuần

59. Net revenue: Doanh thu thuần

60. Non-business expenditure source: Nguồn kinh phí sự nghiệp

61. Non-business expenditures: Chi sự nghiệp

62. Non-current assets: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn

63. Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD

64. Other current assets: Tài sản lưu động khác

65. Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác

66. Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác

67. Other payables: Nợ khác

68. Other receivables: Các khoản phải thu khác

69. Other short-term investments: Đầu tư ngắn hạn khác

70. Owners’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu

71. Payables to employees: Phải trả công nhân viên

72. Prepaid expenses: Chi phí trả trước

73. Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế

74. Profit from financial activities: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính

75. Provision for devaluation of stocks: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

76. Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường

77. Raw materials: Nguyên liệu, vật liệu tồn kho

78. Receivables: Các khoản phải thu

79. Receivables from customers: Phải thu của khách hàng

80. Reconciliation: : đối chiếu

81. Reserve fund: Quỹ dự trữ

82. Retained earnings: Lợi nhuận chưa phân phối

83. Revenue deductions: Các khoản giảm trừ

84. Sales expenses: Chi phí bán hàng

85. Sales rebates: Giảm giá bán hàng

86. Sales returns: Hàng bán bị trả lại

87. Short-term borrowings: Vay ngắn hạn

88. Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

89. Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn

91. Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

92. Stockholders’ equity: Nguồn vốn kinh doanh

93. Surplus of assets awaiting resolution: Tài sản thừa chờ xử lý

94. Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình

96. Total assets: Tổng cộng tài sản

97. Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn

98. Trade creditors: Phải trả cho người bán

99. Treasury stock: Cổ phiếu quỹ

100. Welfare and reward fund: Quỹ khen thưởng và phúc lợi

** Một số từ vựng chuyên ngành khi kế toán làm việc với ngân hàng:

1. Account holder: chủ tài khoản

2. Accounts payable: tài khoản nợ phải trả

3. Accounts receivable: tài khoản phải thu

4. Accrual basi: phương pháp kế toán dựa trên dự thu – dự chi

5. Amortization: khấu hao

6. Arbitrage: kiếm lời chênh lệch

7. Bank card: thẻ ngân hàng

8. Bond: trái phiếu

9. Boom: sự tăng vọt (giá cả)

10. Capital: vốn

11. Cardholder: chủ thẻ

12. Cash basis: phương pháp kế toán dự trên thực thu – thực chi

13. Certificate of deposit: chứng chỉ tiền gửi

14. Clear: thanh toán bù trừ

15. Cost of capital: chi phí vốn

16. Crossed cheque: Séc thanh toán bằng chuyển khoảng

17. Debit balance: số dư nợ

18. Debit: ghi nợ

19. Debt: khoản nợ

20. Deficit: thâm hụt

21. Deposit money: tiền gửi

22. Depreciation: sự giảm giá

23. Dividend: lãi cổ phần

25. Letter of authority: thư ủy nhiệm

26. Non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt

27. Statement: sao kê (tài khoản)

28. Treasury bill: kỳ phiếu kho bạc

29. Treasury stock: cổ phiếu ngân quỹ

2. General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp

3. Corporate income tax : Thuế thu nhập doanh nghiệp

4. Expenses for financial activities: Chi phí hoạt động tài chính

5. Financial ratios : Chỉ số tài chính

6. Long-term borrowings: Vay dài hạn

7. Auditing: Kiểm toán

8. Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình

9. Certified public accountant (cpa): Kế toán viên công chứng (cpa)

10. Issued capital: Vốn phát hành

11. Working capital: Vốn lưu động

12. Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho

13. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt

14. Historical cost principle : Nguyên tắc giá gốc

** Các công thức trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán:

Cost of goods sold/ cost of sales ( Giá vốn hàng bán ) = Opening Inventory + Purchase – Closing Inventory ( áp dụng đối với doanh nghiệp thương mại là chủ yếu)

Mark-up profit rate = Sales – cost of goods sold)/ Cost of goods sold

Income tax expense = Income tax rate x PBIT

Profit after tax = PBIT – Income tax expense

Gross profit = Sales – cost of goods sold

Margin profit rate = Sales – cost of goods sold)/ Sales

Purchase = Closing Trade Payable – Opening Trade Receivable + Received Discount + Cash paid to supplier + Contra between trade receivable and trade payable = số dư nợ phải trả cuối kỳ – số dư nợ phải trả đầu kỳ + các khoản chiết khấu nhận được + Các khoản tiền nợ trả cho nhà cung cấp + bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải trả.

Carrying amount = Cost – accumulated depreciation = giá trị còn lại = tổng – khấu hao lũy kế

Annual depreciation = Cost of assets – residual value (giá trị thanh lý thu hồi) / The amount of years of use life(Giá trị năm sử dụng).

Cost of manufactured = Opening Work in progress + Sum of production cost – Closing Work in progress

** Các ký hiệu viết tắt trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán:

GAAP: Generally Accepted Accounting Principles

IAS: International Accounting Standards

IFRS: International Financial Reporting Standards

IASC: International Accounting Standards Committee

EBIT: earning before interest and tax

EBITDA: earnings before interest, tax, depreciation and amortization

COGS: cost of goods sold

FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước

LIFO (Last In First Out): Phương pháp nhập sau xuất trước từ

Bài viết: Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng

Để có thể làm tốt hơn trong từng lĩnh vực của ngành kế toán, thì ngay bay giờ các bạn cần định hướng xu hướng phát triển trong sự nghiệp của mình. Mà có thể cách tốt và hiệu quả nhất bay giờ là không ngừng nâng cao kiến thức cũng như kinh nghiệm làm việc của mình qua các khóa đào tạo kế toán ở các trung tâm.

Một Số Thuật Ngữ Chuyên Dụng Của Ngành Kế Toán

(Học viện APT) – Bạn muốn trở thành 1 kế toán viên? Vậy chắc chắn bạn sẽ phải biết và nắm rõ những thuật ngữ chuyên ngành, nó sẽ xuất hiện trong công việc hàng ngày của bạn nếu bạn làm việc ở 1 công ty đa quốc gia hay ở chính bài báo cáo tài chính mà bạn phải đọc thường xuyên.

1. Accounting: Kế toán A set of concepts and techniques that are used to measure and report financial information about an economic unit. Một tập hợp các khái niệm và kỹ thuật được sử dụng để đo lường và báo cáo thông tin tài chính về một đơn vị kinh tế.

2.  Accounting equation: Phương trình kế toán A financial relationship at the heart of the accounting model: Assets = Liabilities + Owners’ Equity. Phản ánh mối quan hệ tài chính, là vấn đề cốt lõi của mô hình kế toán: Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.

3.  Assets: Tài sản The economic resources owned by an entity; entailing probable future benefits to the entity. Các nguồn lực kinh tế thuộc sở hữu của một tổ chức; có khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho các chủ thể.

4.  Auditing: Kiểm toán The examination of transactions and systems that underlie an organization’s financial statements. Việc kiểm tra các giao dịch và hệ thống làm cơ sở cho báo cáo tài chính của một tổ chức.

5.  Balance sheet: Bảng cân đối kế toán A financial statement that presents a firm’s assets, liabilities, and owners’ equity at a particular point in time. Một báo cáo trình bày tình hình tài sản của một công ty, công nợ và vốn chủ sở hữu của công ty đó tại một thời điểm cụ thể.

6.  Certified public accountant (CPA): Kế toán viên công chứng (CPA) An individual who is licensed by a state to practice public accounting. Một cá nhân được cấp chứng chỉ cấp nhà nước được hành nghề kế toán công.

7.  Corporation: Công ty A form of business organization where ownership is represented by divisible units called shares of stock. Một hình thức tổ chức kinh doanh mà tại đó quyền sở hữu được chia nhỏ bằng số cổ phần của cố phiếu.

8.  Dividends: Cổ tức Amounts paid from profits of a corporation to shareholders as a return on their investment in the stock of the entity. Khoản chi trả từ lợi nhuận của một công ty cho các cổ đông như một lợi tức đầu tư của họ vào các cổ phiếu của của công ty đó.

9.  Expenses: Chi phí The costs incurred in producing revenues. Các chi phí phát sinh để tạo ra doanh thu.

10.  Financial accounting: Kế toán tài chính An area of accounting that deals with external reporting to parties outside the firm; usually based on standardized rules an procedures. Lĩnh vực kế toán xử lý các giao dịch với đối tác bên ngoài công ty, dựa trên các quy tắc, được chuẩn hóa như một thủ tục hay qui định.

11.  Financial statements: Báo cáo tài chính Core financial reports that are prepared to represent the financial position and results of operations of a company. Báo cáo tài chính được chuẩn bị để mô tả tình hình tài chính và kết quả hoạt động của một công ty.

12.  Historical cost principle: Nguyên tắc giá gốc The concept that many transactions and events are to be measured and reported at acquisition cost. Khái niệm cho rằng các giao dịch và sự kiện được đo lường và báo cáo theo giá mua.

13.  Income statement: Báo cáo thu nhập A financial statement that summarizes the revenues, expenses, and results of operations for a specified period of time. Một báo cáo tài chính tóm tắt các khoản doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động trong một khoảng thời gian nhất định.

14.  Internal auditor: Kiểm toán nội bộ A person within an organization who reviews and monitors the controls, procedures, and information of the organization. Nhân viên trong một tổ chức chịu trách nhiệm soát xét và giám sát các thủ tục kiểm soát, cũng như các thông tin của tổ chức đó.

15.  International Accounting Standards Board: Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế An organization charged with producing accounting standards with global acceptance. Một tổ chức chịu trách nhiệm phát hành và chỉnh sửa chuẩn mực kế toán được sự chấp nhận toàn cầu.

16.  Liabilities: Công nợ Amounts owed by an entity to others. Các khoản nợ của một công ty với những đối tượng khác.

17.  Managerial accounting: Kế toán quản trị An area of accounting concerned with reporting results to managers and others who are internal to an organization.

18.  Net income: Thu nhập ròng The excess of revenues over expenses for a designated period of time. Phần chênh lệch doanh thu hơn chi phí trong một thời kỳ.

19.  Net loss: Lỗ ròng The excess of expenses over revenues for a designated period of time. Phần chênh lệch chi phí lớn hơn doanh thu cho một thời kỳ nào đó.

20. Owner investments: Các khoản đầu tư của chủ sở hữu Resources provided to an organization by a person in exchange for a position of ownership in the organization. Nguồn lực đóng góp cho một tổ chức của một người đổi lại là một vị trí sở hữu trong tổ chức đó.

100+ Thuật Ngữ Chuyên Ngành Kế Toán Mới Nhất 2023

Một số thuật ngữ chuyên dụng ngành kế toán

1. Accounting: Kế toán Một tập hợp các khái niệm và kỹ thuật được sử dụng để đo lường và báo cáo thông tin tài chính về một đơn vị kinh tế.

2. Accounting equation: Phương trình kế toán Phản ánh mối quan hệ tài chính, là vấn đề cốt lõi của mô hình kế toán: Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.

3. Assets: Tài sản Các nguồn lực kinh tế thuộc sở hữu của một tổ chức; có khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho các chủ thể.

4. Auditing: Kiểm toán Việc kiểm tra các giao dịch và hệ thống làm cơ sở cho báo cáo tài chính của một tổ chức.

5. Balance sheet: Bảng cân đối kế toán Một báo cáo trình bày tình hình tài sản của một công ty, công nợ và vốn chủ sở hữu của công ty đó tại một thời điểm cụ thể.

6. Certified public accountant (CPA): Kế toán viên công chứng (CPA) Một cá nhân được cấp chứng chỉ cấp nhà nước được hành nghề kế toán công.

7. Corporation: Công ty Một hình thức tổ chức kinh doanh mà tại đó quyền sở hữu được chia nhỏ bằng số cổ phần của cố phiếu.

8. Dividends: Cổ tức Khoản chi trả từ lợi nhuận của một công ty cho các cổ đông như một lợi tức đầu tư của họ vào các cổ phiếu của của công ty đó.

9. Expenses: Chi phí Các chi phí phát sinh để tạo ra doanh thu.

10. Financial accounting: Kế toán tài chính Lĩnh vực kế toán xử lý các giao dịch với đối tác bên ngoài công ty, dựa trên các quy tắc, được chuẩn hóa như một thủ tục hay qui định.

11. Financial statements: Báo cáo tài chính Báo cáo tài chính được chuẩn bị để mô tả tình hình tài chính và kết quả hoạt động của một công ty.

12. Historical cost principle: Nguyên tắc giá gốc Khái niệm cho rằng các giao dịch và sự kiện được đo lường và báo cáo theo giá mua.

13. Income statement: Báo cáo thu nhập Một báo cáo tài chính tóm tắt các khoản doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động trong một khoảng thời gian nhất định.

14. Internal auditor: Kiểm toán nội bộ Nhân viên trong một tổ chức chịu trách nhiệm soát xét và giám sát các thủ tục kiểm soát, cũng như các thông tin của tổ chức đó.

15. International Accounting Standards Board: Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế An organization charged with producing accounting standards with global acceptance. Một tổ chức chịu trách nhiệm phát hành và chỉnh sửa chuẩn mực kế toán được sự chấp nhận toàn cầu.

16. Liabilities: Công nợ Các khoản nợ của một công ty với những đối tượng khác.

18. Net income: Thu nhập ròng Phần chênh lệch doanh thu hơn chi phí trong một thời kỳ.

19. Net loss: Lỗ ròng Phần chênh lệch chi phí lớn hơn doanh thu cho một thời kỳ nào đó.

Kế toán tài chính: là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính bằng báo cáo tài chính cho đối tượng có nhu cầu sử dụng thông tin của đơn vị kế toán.

Kế toán quản trị: là việc thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế, tài chính trong nội bộ đơn vị kế toán.

Nghiệp vụ kinh tế, tài chính: là những hoạt động phát sinh cụ thể làm tăng, giảm tài sản, nguồn hình thành tài sản của đơn vị kế toán.

Kỳ kế toán: là khoảng thời gian xác định từ thời điểm đơn vị kế toán bắt đầu ghi sổ kế toán đến thời điểm kết thúc việc ghi sổ kế toán, khóa sổ kế toán để lập báo cáo tài chính.

Năm tài chính: được hiểu đơn giản là thời kỳ hạch toán, báo cáo của Doanh nghiệp. Chi tiết về các loại năm tài chính, ngày bắt đầu, ngày kết thúc…

Chứng từ kế toán: là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán.

Kiểm tra kế toán: là xem xét, đánh giá việc tuân thủ pháp luật về kế toán, sự trung thực, chính xác của thông tin, số liệu kế toán.

Phương pháp kế toán: là cách thức và thủ tục cụ thể để thực hiện từng nội dung công việc kế toán.

100 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán

Bookkeeper /’bukki:pə/: người lập báo cáo Balance sheet /’bæləns ʃi:t/: Bảng cân đối kế toán

Capital construction /’kæpitl kən’strʌkʃn/: xây dựng cơ bản Cash /kæʃ/: Tiền mặt Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ Cash at bank /kæʃ at bæηk/: Tiền gửi ngân hàng Cash in transit: Tiền đang chuyển Check and take over: nghiệm thu Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả Current assets /’kʌrənt ‘æsets/: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn

Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển

Deferred revenue: Người mua trả tiền trước Depreciation of intangible fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình Depreciation of fixed assets /di,pri:ʃi’eiʃn/, /fiks ‘æsets/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính

Figures in: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng Financials /fai’nænʃəls/: Tài chính Financial ratios /fai’nænʃəl ‘reiʃiou/: Chỉ số tài chính Finished goods: Thành phẩm tồn kho Fixed assets: Tài sản cố định Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình

General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp

Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán Gross revenue /grous ‘revinju:/: Doanh thu tổng Gross profit /grous profit/: Lợi nhuận tổng

Itemize /’aitemaiz/: mở tiểu khoản

Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính Liabilities /,laiə’biliti/: Nợ phải trả Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Long-term borrowings: Vay dài hạn Long-term mortgages, deposits, collateral: Các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cược dài hạn Long-term liabilities: Nợ dài hạn Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn

Merchandise inventory /’mə:tʃəndaiz in’ventri/: Hàng hoá tồn kho

Net revenue: Doanh thu thuần Net profit: Lợi nhuận thuần Non-business expenditure source: Nguồn kinh phí sự nghiệp Non-current assets: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn Non-business expenditures: Chi sự nghiệp

Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác Other current assets: Tài sản lưu động khác Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác Other receivables: Các khoản phải thu khác Other payables: Nợ khác Other short-term investments: Đầu tư ngắn hạn khác Owners’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu

Prepaid expenses: Chi phí trả trước Payables to employees: Phải trả công nhân viên Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế Provision for devaluation of stocks: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Profit from financial activities: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường

Sales expenses: Chi phí bán hàng Sales returns: Hàng bán bị trả lại Sales rebates: Giảm giá bán hàng Short-term borrowings: Vay ngắn hạn Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Short-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn Stockholders’ equity /´stɔk¸houldə ‘ekwiti/: Nguồn vốn kinh doanh Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn Surplus of assets awaiting resolution: Tài sản thừa chờ xử lý

Thuật ngữ T và W

Nguồn: Tổng hợp

20 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán (Phần 1)

Một tập hợp các khái niệm và kỹ thuật được sử dụng để đo lường và báo cáo thông tin tài chính về một đơn vị kinh tế.

2. Accounting equation: Phương trình kế toán

A financial relationship at the heart of the accounting model: Assets = Liabilities + Owners’ Equity.

Phản ánh mối quan hệ tài chính, là vấn đề cốt lõi của mô hình kế toán: Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.

The economic resources owned by an entity; entailing probable future benefits to the entity.

Các nguồn lực kinh tế thuộc sở hữu của một tổ chức; có khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho các chủ thể.

The examination of transactions and systems that underlie an organization’s financial statements.

Việc kiểm tra các giao dịch và hệ thống làm cơ sở cho báo cáo tài chính của một tổ chức.

5. Balance sheet: Bảng cân đối kế toán

A financial statement that presents a firm’s assets, liabilities, and owners’ equity at a particular point in time.

Một báo cáo trình bày tình hình tài sản của một công ty, công nợ và vốn chủ sở hữu của công ty đó tại một thời điểm cụ thể.

6. Certified public accountant (CPA): Kế toán viên công chứng (CPA)

An individual who is licensed by a state to practice public accounting.

Một cá nhân được cấp chứng chỉ cấp nhà nước được hành nghề kế toán công.

A form of business organization where ownership is represented by divisible units called shares of stock.

Một hình thức tổ chức kinh doanh mà tại đó quyền sở hữu được chia nhỏ bằng số cổ phần của cố phiếu.

Amounts paid from profits of a corporation to shareholders as a return on their investment in the stock of the entity.

Khoản chi trả từ lợi nhuận của một công ty cho các cổ đông như một lợi tức đầu tư của họ vào các cổ phiếu của của công ty đó.

The costs incurred in producing revenues.

Các chi phí phát sinh để tạo ra doanh thu.

10. Financial accounting: Kế toán tài chính

An area of accounting that deals with external reporting to parties outside the firm; usually based on standardized rules an procedures.

Lĩnh vực kế toán xử lý các giao dịch với đối tác bên ngoài công ty, dựa trên các quy tắc, được chuẩn hóa như một thủ tục hay qui định.

11. Financial statements: Báo cáo tài chính

Core financial reports that are prepared to represent the financial position and results of operations of a company.

Báo cáo tài chính được chuẩn bị để mô tả tình hình tài chính và kết quả hoạt động của một công ty.

12. Historical cost principle: Nguyên tắc giá gốc

The concept that many transactions and events are to be measured and reported at acquisition cost.

Khái niệm cho rằng các giao dịch và sự kiện được đo lường và báo cáo theo giá mua.

13. Income statement: Báo cáo thu nhập

A financial statement that summarizes the revenues, expenses, and results of operations for a specified period of time.

Một báo cáo tài chính tóm tắt các khoản doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động trong một khoảng thời gian nhất định.

14. Internal auditor: Kiểm toán nội bộ

A person within an organization who reviews and monitors the controls, procedures, and information of the organization.

Nhân viên trong một tổ chức chịu trách nhiệm soát xét và giám sát các thủ tục kiểm soát, cũng như các thông tin của tổ chức đó.

15. International Accounting Standards Board: Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế

An organization charged with producing accounting standards with global acceptance.

Một tổ chức chịu trách nhiệm phát hành và chỉnh sửa chuẩn mực kế toán được sự chấp nhận toàn cầu.

Amounts owed by an entity to others.

Các khoản nợ của một công ty với những đối tượng khác.

17. Managerial accounting: Kế toán quản trị

An area of accounting concerned with reporting results to managers and others who are internal to an organization.

18. Net income: Thu nhập ròng

The excess of revenues over expenses for a designated period of time.

Phần chênh lệch doanh thu hơn chi phí trong một thời kỳ.

The excess of expenses over revenues for a designated period of time.

Phần chênh lệch chi phí lớn hơn doanh thu cho một thời kỳ nào đó.

20. Owner investments: Các khoản đầu tư của chủ sở hữu

Resources provided to an organization by a person in exchange for a position of ownership in the organization.

Nguồn lực đóng góp cho một tổ chức của một người đổi lại là một vị trí sở hữu trong tổ chức đó.