Thuật Ngữ Bóng Đá / Top 14 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 10/2023 # Top Trend | 2atlantic.edu.vn

Thuật Ngữ Tiếng Anh Trong Bóng Đá

Ký tự A:

Với ký tự A trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh dùng trong bóng đá như sau:

Attack (v): Tấn công

Attacker (n): Cầu thủ tấn công

Away game (n): Trận đấu diễn ra tại sân đối phương

Away team (n) : Đội chơi trên sân đối phương

Ký tự B:

Với ký tự B trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá như sau:

Beat (v) : thắng trận, đánh bại

Bench (n) : ghế

Backheel (n): quả đánh gót

Ký tự C:

Với ký tự C trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá như sau:

Captain (n) : đội trưởng

Caped: Được gọi vào đội tuyển quốc gia

Centre circle (n) : vòng tròn trung tâm sân bóng

Champions (n) : đội vô địch

Changing room (n) : phòng thay quần áo

Cheer (v) : cổ vũ, khuyến khích

Corner kick (n) : phạt góc

Cross (n or v) : lấy bóng từ đội tấn công gần đường biên cho đồng đội ở giữa sân hoặc trên sân đối phương.

Crossbar (n) : xà ngang

Ký tự D:

Với ký tự D trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá như sau:

Local derby or derby game : trận đấu giữa các đối thủ trong cùng một địa phương, vùng

Defend (v) : phòng thủ

Defender (n) : hậu vệ

Draw (n) : trận đấu ḥòa

Dropped ball (n) : cách thức trọng tài tân bóng giữa hai đội

Drift: Rê bóng

Ký tự E:

Với ký tự E trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá như sau:

Equalizer (n) : Bàn thắng cân bằng tỉ số

Extra time : Thời gian bù giờ

Ký tự F:

Với ký tự F trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh dùng trong bóng đá như sau:

Field (n) : Sân bóng

Field markings: đường thẳng

FIFA (Fédération Internationale de Football Association, in French ) : Liên đoàn bóng đá thế giới

FIFA World Cup : vòng chung kết cúp bóng đá thế giới, 4 năm được tổ chức một lần

First half : hiệp một

Fit (a) : khỏe, mạnh

Fixture (n) : trận đấu diễn ra vào ngày đặc biệt

Fixture list (n) : lịch thi đấu

Forward (n) : tiền đạo

Foul (n) : chơi không đẹp, trái luật, phạm luật

Field (n) : sân cỏ

Friendly game (n): trận giao hữu

Full-time: hết giờ

Ký tự P:

Với ký tự P trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá như sau:

Pitch (n) : sân bóng

Play-off: trận đấu giành vé vớt

Put eleven men behind the balls: đổ bê tông

Ký tự S:

Với ký tự S trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá như sau:

Supporter (n) : cổ động viên

Score (v) : ghi bàn

Shoot a goal (v) : sút cầu môn

Stamina: Sức chịu đựng

Ký tự G:

Với ký tự G trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh dùng trong bóng đá như sau:

Golden goal (n) : bàn thắng vàng (bàn thắng đội nào ghi được trước trong hiệp phụ sẽ thắng, trận đấu kết thúc, thường được gọi là “cái chết bất ngờ” (Sudden Death))

Silver goal (n) : bàn thắng bạc (bằng thắng sau khi kết thúc một hoặc hai hiệp phụ, đội nào ghi nhiều bàn thắng hơn sẽ thắng vì trận đấu kết thúc ngay tại hiệp phụ đó)

Goal (n) : bàn thắng

Goal area (n) : vùng cấm địa

Goal kick (n) : quả phát bóng

Goal line (n) : đường biên kết thúc sân

Goalkeeper, goalie (n) : thủ môn

Goalpost (n) : cột khung thành, cột gôn

Goal scorer (n) : cầu thủ ghi bàn

Goal difference: bàn thắng cách biệt (VD: Đội A thắng đội B 3 bàn cách biệt)

Ground (n) : sân bóng

Gung-ho: Chơi quyết liệt

Ký tự H:

Với ký tự H trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá như sau:

Hat trick: ghi ba bàn thắng trong một trận đấu

Half-time (n) : thời gian nghỉ giữa hai hiệp

Hand ball (n) : chơi bóng bằng tay

Header (n) : cú đội đầu

Head-to-Head: xếp hạng theo trận đối đầu (đội nào thắng sẽ xếp trên)

Home (n) : sân nhà

Hooligan (n) : hô-li-gan

Ký tự I:

Với ký tự I trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá như sau:

Injury (n) : vết thương

Injured player (n) : cầu thủ bị thương

Injury time (n) : thời gian cộng thêm do cầu thủ bị thương

Ký tự K:

Với ký tự K trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá như sau:

Kick (n or v) : cú sút bóng, đá bóng

Kick-off (n) : quả ra bóng đầu, hoặc bắt đầu trận đấu lại sau khi ghi bàn

Keep goal : giữ cầu môn (đối với thủ môn)

Ký tự L:

Với ký tự L trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh dùng trong bóng đá như sau:

Laws of the Game : luật bóng đá

League (n) : liên đoàn

Linesman (n) : trọng tài biên

Ký tự M:

Với ký tự M trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá như sau:

Match (n) : trận đấu

Midfield (n) : khu vực giữa sân

Midfield line (n) : đường giữa sân

Midfield player (n) : trung vệ

Ký tự N:

Với ký tự N trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá như sau:

Net (n) : lưới (bao khung thành), cũng có nghĩa: ghi bàn vào lưới nhà

National team (n) : đội bóng quốc gia

Ký tự O:

Với ký tự N trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá như sau:

Opposing team (n) : đội bóng đối phương

Own goal (n) : bàn đá phản lưới nhà

Own half only: Cầu thủ không lên quá giữa sân

Off the post: chệch cột dọc

Ký tự P:

Với ký tự P trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh thường dùng bóng đá như sau:

Pass (n) : chuyển bóng

Penalty area (n) : khu vực phạt đền

Penalty kick, penalty shot (n): sút phạt đền

Penalty shoot-out: đá luân lưu

Penalty spot (n) : nữa vòng tròn cách cầu môn 11 mét, khu vực 11 mé

Pitch: Sân thi đấu

Possession (n) : kiểm soát bóng

Prolific goal scorer: cầu thủ ghi nhiều bàn

Ký tự R:

Với ký tự R trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh dùng trong bóng đá như sau:

Red card (n) : thẻ đỏ

Yellow card (n) : thẻ vàng

Referee (n) : trọng tài

Ký tự S:

Với ký tự S trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá như sau:

Score (v) : ghi bàn

Shoot a goal (v) : sút cầu môn

Score a hat trick : ghi ba bàn thắng trong một trận đấu

Scorer (n) : cầu thủ ghi bàn

Scoreboard (n) : bảng tỉ số

Second half (n) : hiệp hai

Send a player_ off (v) : đuổi cầu thủ chơi xấu ra khỏi sân

Side (n) : một trong hai đội thi đấu

Sideline (n) : đường dọc biên mỗi bên sân thi đấu

Spectator (n) : khán giả

Stadium (n) : sân vận động

Striker (n) : tiền đạo

Studs (n) : các chấm dưới đế giày cầu thủ giúp không bị trượt (chúng ta hay gọi: đinh giày)

Substitute (n) : cầu thủ dự bị

Ký tự T:

Với ký tự T trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá như sau:

Tackle (n) : bắt bóng bằng cách sút hay dừng bóng bằng chân

Team (n) : đội bóng

Tie (n) : trận đấu hòa

Tiebreaker (n) : cách chọn đội thắng trận khi hai đội bằng số bàn thắng bằng loạt đá luân lưu 11 mét.

Ticket tout (n) : người bán vé cao hơn vé chính thức (ta hay gọi là: người bán vé chợ đen)

Touch line (n) : đường biên dọc

Throw-in: quả ném biên

The away-goal rule: luật bàn thắng sân nhà-sân khách

Ký tự U:

Với ký tự U trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá như sau:

Underdog (n) : đội thua trận

Unsporting behavior (n) : hành vi phi thể thao

Ký tự Z:

Zonal marking: Phòng ngự theo khu vực

Ký tự W:

Với ký tự W trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá như sau:

Whistle (n) : còi

Winger (n) : cầu thủ chạy cánh

World Cup : Vòng chung kết cúp bóng đá thể giới do FIFA tổ chức 4 năm/lần

Thuật tiếng Anh về vị trí trong bóng đá

Trong bóng đá sẽ các vị trí như thủ môn, hậu vệ, tiền vệ, tiền đạo,…vậy những thuật ngữ tiếng Anh về các vị trí này như thế nào?

AM : Attacking midfielder : Tiền vệ tấn công

CM : Centre midfielder : Trung tâm

DM : Defensive midfielder : Phòng ngự

LM,RM : Left + Right : Trái phải

Deep-lying playmaker : DM: phát động tấn công (Pirlo là điển hình :16 )

Forwards (Left, Right, Center): Tiền đạo hộ công (Trái, phải, trung tâm)

Leftback, Rightback: Hậu vệ cánh

Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hang phòng ngự(Left, Right, Center)

Defender, Backforward: Hậu vệ

Midfielder: Tiền vệ

Sweeper: Hậu vệ quét

Winger, (Left ~ and Right ~): Tiền vệ cánh, (Trái, phải)

Back forward: Hậu vệ

Striker: Tiền đạo

Goalkeeper: Thủ môn

Thuật ngữ tiếng Anh về nhân sự trong bóng đá

Play-maker: Nhạc trưởng (Tiền vệ)

Wonderkid: Thần đồng

Manager: Huấn luyện viên trưởng

Coach: Thành viên ban huấn luyện

Scout: Trinh sát (Tình hình đội khác, phát hiện tài năng trẻ…)

Physio: Bác sỹ của đội bóng

Booked: Bị thẻ vàng

Sent-off: Bị thẻ đỏ

Hãy đến với Trung Tâm Thể Thao Tuổi Trẻ!!!

Tags: luật chơi bóng đá bằng tiếng anh, cách chơi bóng đá bằng tiếng anh, thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá

Giải Thích Thuật Ngữ Cá Độ Bóng Đá

Xin chào các bạn, bài viết sau đây chúng tôi sẽ giải thích về các thuật ngữ. Nếu bạn là một người mới chơi cá độ bóng đá qua mạng thì xin đọc bài viết này. Chào mừng các bạn đến với bài viết giải thích thuật ngữ cá độ bóng đá.

Giải thích thuật ngữ cá độ bóng đá được dịch ra từ tiếng Anh là chính. Tuy vậy, dân cá cược bóng đá Việt Nam đã chuyển biến thành từ dân dụng. Vì thế các bạn có thể hiểu dễ dàng.

Trước đây, chúng tôi có viết bài về các thuật ngữ chung dùng trong cá cược, các bạn có thể xem lại. Các từ ngữ dưới dây thì dùng chung cho cá độ bóng đá.

Các bài viết khác cùng chuyên mục:

Đây thường là đội bóng phải chấp. Tuy nhiên, các đội bóng yếu hơn thì lại phải xếp kèo dưới khi đá với đội mạnh hơn trên sân nhà.

Đây thường là đội bóng được chấp. Các đội bóng mạng hơn thì luôn phải chấp các đội yếu hơn ngay cả khi ở trên sân đội khách.

Đây là đội bóng mạnh, phải chấp đội bóng yếu hơn. Trong kèo cược thì đội bóng mạnh hơn nằm trên và có màu đậm hơn.

Hai đội bóng hòa nhau. Bạn thường thấy trong kiểu cược châu Âu

Tài mang nghĩa là trên. Trong hệ số đếm từ 0 đến 10 thì số tài (số lớn) là từ 6 đến 10

Tài mang nghĩa là dưới. Trong hệ số đếm từ 0 đến 10 thì số xỉu (số nhỏ) là từ 0 đến 5

Trong bóng đá có 3 loại kèo chấp theo cách cược là:

Như nghĩa đã giải thích rõ. Bạn đặt 100k và khi thắng thì bạn ăn đủ 100k.

Trái ngược với bên trên. Bạn đặt 100k và khi thắng chỉ ăn được có 50k.

Hầu hết các loại kèo châu Âu đều theo tỷ lệ này. Bạn đặt 100k và khi thua thì bạn thua hết tiền đã cược

Này thì đỡ hơn bên trên. Bạn đặt 100k nhưng chỉ mất 50k. Phân nửa còn lại được hoàn lại cho bạn.

Ai cũng biết một trận bóng đá dài 90 phút. Half Time dùng để chỉ hiệp 1 của trận đấu. Kiểu cược nửa đầu trận đấu thường rất phổ biến. Nhà cái nào cũng có.

Trận đấu sẽ nghỉ 15 phút khi hai đội đá xong hiệp 1. Lúc này nhà cái sẽ không có hoạt động cược diễn ra trong trận đấu đó. Một số nhà cái sẽ bổ sung hoặc sửa lại kèo cược.

Thời gian hiệp 2 của trận đấu. Kiểu cược này ngày xưa có tồn tại. Tuy nhiên, sang hiệp hai rất dễ đoán biết trận đấu và các thông tin không còn chính xác. Chính vì vậy mà kiểu cược này không còn được áp dụng nữa.

Đây là thời gian dành cho cả một trận đấu 90 phút. Kiểu cược toàn trận đấu cũng là dạng phổ biến và bất kì nhà cái nào cũng có. Không có loại cược cược cho hiệp 2, lúc này sẽ tính theo cả trận.

Thời gian này chính là hiệp phụ. Cũng có 2 hiệp phụ, mỗi hiệp phụ 15 phút. Các nhà cái sẽ tùy tình hình mà có thể loại cược hiệp phụ hay không.

Thời gian bù thêm do các tình huống như thương tích (Injury), ăn mừng (Celebration), hành động câu giờ (deliberate acts),… Thời gian bù thêm thường ở cuối hiệp 1 và cuối hiệp 2 và thường không quá 5 phút.

Diễn tả một loại đá gọi là đá phạt xảy ra khi cầu thủ phạm lỗi trên sân khách. Năm cầu thủ sẽ đứng chặn trước khung thành và cản phá. Thường thì các bàn thắng được ghi điểm trong lúc này.

Loại cược này được đặt khi trận đấu đang diễn ra. Dân cá độ hay gọi là cược Rung

Như vậy là bạn đã rành rọt một số từ ngữ trong cá độ bóng đá rồi đấy. Bạn sẽ không nhìn thấy các từ này tại do chúng tôi đã việt hóa.

Các thông tin khác:

Những Thuật Ngữ Trong Bóng Đá – Speak English

A

Attack (v) : Tấn công

Attacker (n) : Cầu thủ tấn công

Away game (n) : Trận đấu diễn ra tại sân đối phương

Away team (n) : Đội chơi trên sân đối phương

B

Beat (v) : thắng trận, đánh bại

Bench (n) : ghế

Backheel (n): quả đánh gót

C

Captain (n) : đội trưởng

Caped: Được gọi vào đội tuyển quốc gia

Centre circle (n) : vòng tròn trung tâm sân bóng

Champions (n) : đội vô địch

Changing room (n) : phòng thay quần áo

Cheer (v) : cổ vũ, khuyến khích

Corner kick (n) : phạt góc

Cross (n or v) : lấy bóng từ đội tấn công gần đường biên cho đồng đội ở giữa sân hoặc trên sân đối phương.

Crossbar (n) : xà ngang

D

Local derby or derby game : trận đấu giữa các đối thủ trong cùng một địa phương, vùng

Defend (v) : phòng thủ

Defender (n) : hậu vệ

Draw (n) : trận đấu ḥòa

Dropped ball (n) : cách thức trọng tài tân bóng giữa hai đội

Drift: Rê bóng

E

Equalizer (n) : Bàn thắng cân bằng tỉ số

Extra time : Thời gian bù giờ

F

Field (n) : Sân bóng

Field markings: đường thẳng

FIFA (Fédération Internationale de Football Association, in French ) : Liên đoàn bóng đá thế giới

FIFA World Cup : vòng chung kết cúp bóng đá thế giới, 4 năm được tổ chức một lần

First half : hiệp một

Fit (a) : khỏe, mạnh

Fixture (n) : trận đấu diễn ra vào ngày đặc biệt

Fixture list (n) : lịch thi đấu

Forward (n) : tiền đạo

Foul (n) : chơi không đẹp, trái luật, phạm luật

Field (n) : sân cỏ

Friendly game (n): trận giao hữu

Full-time: hết giờ

P

Pitch (n) : sân bóng

Play-off: trận đấu giành vé vớt

Put eleven men behind the balls: đổ bê tông

S

Supporter (n) : cổ động viên

Score (v) : ghi bàn

Shoot a goal (v) : sút cầu môn

Stamina: Sức chịu đựng

G

Golden goal (n) : bàn thắng vàng (bàn thắng đội nào ghi được trước trong hiệp phụ sẽ thắng, trận đấu kết thúc, thường được gọi là “cái chết bất ngờ” (Sudden Death))

Silver goal (n) : bàn thắng bạc (bằng thắng sau khi kết thúc một hoặc hai hiệp phụ, đội nào ghi nhiều bàn thắng hơn sẽ thắng vì trận đấu kết thúc ngay tại hiệp phụ đó)

Goal (n) : bàn thắng

Goal area (n) : vùng cấm địa

Goal kick (n) : quả phát bóng

Goal line (n) : đường biên kết thúc sân

Goalkeeper, goalie (n) : thủ môn

Goalpost (n) : cột khung thành, cột gôn

Goal scorer (n) : cầu thủ ghi bàn

Goal difference: bàn thắng cách biệt (VD: Đội A thắng đội B 3 bàn cách biệt)

Ground (n) : sân bóng

Gung-ho: Chơi quyết liệt

H

Hat trick: ghi ba bàn thắng trong một trận đấu

Half-time (n) : thời gian nghỉ giữa hai hiệp

Hand ball (n) : chơi bóng bằng tay

Header (n) : cú đội đầu

Head-to-Head: xếp hạng theo trận đối đầu (đội nào thắng sẽ xếp trên)

Home (n) : sân nhà

Hooligan (n) : hô-li-gan

I

Injury (n) : vết thương

Injured player (n) : cầu thủ bị thương

Injury time (n) : thời gian cộng thêm do cầu thủ bị thương

K

Kick (n or v) : cú sút bóng, đá bóng

Kick-off (n) : quả ra bóng đầu, hoặc bắt đầu trận đấu lại sau khi ghi bàn

Keep goal : giữ cầu môn (đối với thủ môn)

L

Laws of the Game : luật bóng đá

League (n) : liên đoàn

Linesman (n) : trọng tài biên

Match (n) : trận đấu

Midfield (n) : khu vực giữa sân

Midfield line (n) : đường giữa sân

Midfield player (n) : trung vệ

N

Net (n) : lưới (bao khung thành), cũng có nghĩa: ghi bàn vào lưới nhà

National team (n) : đội bóng quốc gia

O

Opposing team (n) : đội bóng đối phương

Own goal (n) : bàn đá phản lưới nhà

Own half only: Cầu thủ không lên quá giữa sân

Off the post: chệch cột dọc

P

Pass (n) : chuyển bóng

Penalty area (n) : khu vực phạt đền

Penalty kick, penalty shot (n): sút phạt đền

Penalty shoot-out: đá luân lưu

Penalty spot (n) : nữa vòng tròn cách cầu môn 11 mét, khu vực 11 mét

(n) : nữa vòng tròn cách cầu môn 11 mét, khu vực 11 mét

Pitch: Sân thi đấu

Possession (n) : kiểm soát bóng

Prolific goal scorer: cầu thủ ghi nhiều bàn

R

Red card (n) : thẻ đỏ

Yellow card (n) : thẻ vàng

Referee (n) : trọng tài

S

Score (v) : ghi bàn

Shoot a goal (v) : sút cầu môn

Score a hat trick : ghi ba bàn thắng trong một trận đấu

Scorer (n) : cầu thủ ghi bàn

Scoreboard (n) : bảng tỉ số

Second half (n) : hiệp hai

Send a player_ off (v) : đuổi cầu thủ chơi xấu ra khỏi sân

Side (n) : một trong hai đội thi đấu

Sideline (n) : đường dọc biên mỗi bên sân thi đấu

Spectator (n) : khán giả

Stadium (n) : sân vận động

Striker (n) : tiền đạo

Studs (n) : các chấm dưới đế giày cầu thủ giúp không bị trượt (chúng ta hay gọi: đinh giày)

Substitute (n) : cầu thủ dự bị

T

Tackle (n) : bắt bóng bằng cách sút hay dừng bóng bằng chân

Team (n) : đội bóng

Tie (n) : trận đấu hòa

Tiebreaker (n) : cách chọn đội thắng trận khi hai đội bằng số bàn thắng bằng loạt đá luân lưu 11 mét.

Ticket tout (n) : người bán vé cao hơn vé chính thức (ta hay gọi là: người bán vé chợ đen)

Touch line (n) : đường biên dọc

Throw-in: quả ném biên

The away-goal rule: luật bàn thắng sân nhà-sân khách

U

Underdog (n) : đội thua trận

Unsporting behavior (n) : hành vi phi thể thao

Z

Zonal marking: Phòng ngự theo khu vực

W

Whistle (n) : còi

Winger (n) : cầu thủ chạy cánh

World Cup : Vòng chung kết cúp bóng đá thể giới do FIFA tổ chức 4 năm/lần

Thuật ngữ về vị trí trong bóng đá bằng tiếng Anh

AM : Attacking midfielder : Tiền vệ tấn công

CM : Centre midfielder : Trung tâm

DM : Defensive midfielder : Phòng ngự

LM,RM : Left + Right : Trái phải

Deep-lying playmaker : DM: phát động tấn công (Pirlo là điển hình :16 )

Forwards (Left, Right, Center): Tiền đạo hộ công (Trái, phải, trung tâm)

Leftback, Rightback: Hậu vệ cánh

Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hang phòng ngự(Left, Right, Center)

Defender, Backforward: Hậu vệ

Midfielder: Tiền vệ

Sweeper: Hậu vệ quét

Winger, (Left ~ and Right ~): Tiền vệ cánh, (Trái, phải)

Back forward: Hậu vệ

Striker: Tiền đạo

Goalkeeper: Thủ môn

Các Thuật Ngữ Thường Dùng Trong Bóng Đá

Attack (v) : Tấn công

Attacker (n) : Cầu thủ tấn công

Away game (n) : Trận đấu diễn ra tại sân đối phương

Away team (n) : Đội chơi trên sân đối phương

Beat (v) : thắng trận, đánh bại

Bench (n) : ghế

Captain (n) : đội trưởng

Centre circle (n) : vòng tròn trung tâm sân bóng

Champions (n) : đội vô địch

Changing room (n) : phòng thay quần áo

Cheer (v) : cổ vũ, khuyến khích

Corner kick (n) : phạt góc

Cross (n or v) : lấy bóng từ đội tấn công gần đường biên cho đồng đội ở giữa sân hoặc trên sân đối phương.

Crossbar (n) : xà ngang

Local derby or derby game : trận đấu giữa các đối thủ trong cùng một địa phương, vùng

Defend (v) : phòng thủ

Defender (n) : hậu vệ

Draw (n) : trận đấu ḥòa

Dropped ball (n) : cách thức trọng tài tân bóng giữa hai đội

Equalizer (n) : Bàn thắng cân bằng tỉ số

Extra time : Thời gian bù giờ

Field (n) : Sân bóng

Field markings : đường thẳng

FIFA (Fédération Internationale de Football Association, in French ) : liên đoàn bóng đá thể giới

FIFA World Cup : vòng chung kết cúp bóng đá thế giới, 4 năm được tổ chức một lần

First half : hiệp một

Fit (a) : khỏe, mạnh

Fixture (n) : trận đấu diễn ra vào ngày đặc biệt

Fixture list (n) : lịch thi đấu

Forward (n) : tiền đạo

Foul (n) : chơi không đẹp, trái luật, phạm luật

Field (n) : sân cỏ

Friendly game (n) : trận giao hữu

Golden goal (n) : bàn thắng vàng (bàn thắng đội nào ghi được trước trong hiệp phụ sẽ thắng, trận đấu kết thúc, thường được gọi là “cái chết bất ngờ” (Sudden Death))

Silver goal (n) : bàn thắng bạc (bằng thắng sau khi kết thúc một hoặc hai hiệp phụ, đội nào ghi nhiều bàn thắng hơn sẽ thắng vì trận đấu kết thúc ngay tại hiệp phụ đó)

Goal (n) : bàn thắng

Goal area (n) : vùng cấm địa

Goal kick (n) : quả phát bóng

Goal line (n) : đường biên kết thúc sân

Goalkeeper, goalie (n) : thủ môn

Goalpost (n) : cột khung thành, cột gôn

Goal scorer (n) : cầu thủ ghi bàn

Ground (n) : sân bóng

Half-time (n) : thời gian nghỉ giữa hai hiệp

Hand ball (n) : chơi bóng bằng tay

Header (n) : cú đội đầu

Home (n) : sân nhà

Hooligan (n) : hô-li-gan

Injury (n) : vết thương

Injured player (n) : cầu thủ bị thương

Injury time (n) : thời gian cộng thêm do cầu thủ bị thương

Kick (n or v) : cú sút bóng, đá bóng

Kick-off (n) : quả ra bóng đầu, hoặc bắt đầu trận đấu lại sau khi ghi bàn

Laws of the Game : luật bóng đá

League (n) : liên đoàn

Linesman (n) : trọng tài biên

Match (n) : trận đấu

Midfield (n) : khu vực giữa sân

Midfield line (n) : đường giữa sân

Midfield player (n) : trung vệ

National team (n) : đội bóng quốc gia

Opposing team (n) : đội bóng đối phương

Own goal (n) : bàn đá phản lưới nhà

Pass (n) : chuyển bóng

Penalty area (n) : khu vực phạt đền

Penalty kick, penalty shot (n): sút phạt đền

Penalty spot (n) : nữa vòng tròn cách cầu môn 11 mét, khu vực 11 mét

Possession (n) : kiểm soát bóng

Red card (n) : thẻ đỏ

Yellow card (n) : thẻ vàng

Referee (n) : trọng tài

Score (v) : ghi bàn

Score a hat trick : ghi ba bàn thắng trong một trận đấu

Scorer (n) : cầu thủ ghi bàn

Scoreboard (n) : bảng tỉ số

Second half (n) : hiệp hai

Send a player_ off (v) : đuổi cầu thủ chơi xấu ra khỏi sân

Side (n) : một trong hai đội thi đấu

Sideline (n) : đường dọc biên mỗi bên sân thi đấu

Spectator (n) : khán giả

Stadium (n) : sân vận động

Striker (n) : tiền đạo

Studs (n) : các chấm dưới đế giày cầu thủ giúp không bị trượt (chúng ta hay gọi: đinh giày)

Substitute (n) : cầu thủ dự bị

Supporter (n) : cổ động viên

Tackle (n) : bắt bóng bằng cách sút hay dừng bóng bằng chân

Team (n) : đội bóng

Tie (n) : trận đấu hòa

Tiebreaker (n) : cách chọn đội thắng trận khi hai đội bằng số bàn thắng bằng loạt đá luân lưu 11 mét.

Ball (n) : bóng

Coach (n) : huấn luyện viên

Net (n) : lưới (bao khung thành), cũng có nghĩa: ghi bàn vào lưới nhà

Pitch (n) : sân bóng

Ticket tout (n) : người bán vé cao hơn vé chính thức (ta hay gọi là: người bán vé chợ đen)

Keep goal : giữ cầu môn (đối với thủ môn)

Score a goal (v) : ghi bàn

Touch line (n) : đường biên dọc

Shoot a goal (v) : sút cầu môn

Underdog (n) : đội thua trận

Unsporting behavior (n) : hành vi phi thể thao

Whistle (n) : còi

Winger (n) : cầu thủ chạy cánh

World Cup : Vòng chung kết cúp bóng đá thể giới do FIFA tổ chức 4 năm/lần

100+ Thuật Ngữ Bóng Đá Tiếng Anh Từ A

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

140 thuật ngữ bóng đá bằng tiếng Anh thường dùng nhất

Với ký tự A trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:

Ace : Tiền đạo

Advantage rule : Phép lợi thế

Air ball : Bóng bổng

Appearance : Số lần ra sân

Assist : Pha chuyền bóng thành bàn

Assistant Referee : Trợ lý trọng tài (ở Việt Nam thường gọi là Trọng tài biên)

Adding / Additional time : Bù giờ (Extra time: hiệp phụ)

Attack (v) : Tấn công

Attacker (n) : Cầu thủ tấn công 

Attacking midfielder : Tiền vệ tấn công

Away : Chỉ trận đấu trên sân khách

Away game (n) : Trận đấu diễn ra tại sân đối phương

Away team (n) : Đội chơi trên sân đối phương

Với ký tự B trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:

Back header / Back heel : Đánh đầu ngược / đánh gót

Banana kick : Cú sút vòng cung

Booking : Phạt thẻ

Box : Chỉ khu vực 16m50

Beat (v) : Thắng trận, đánh bại

Bench (n) : Ghế. (dành cho ban huấn luyện và cầu thủ dự bị)

Booked : Bị thẻ vàng.

Với ký tự C trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:

Captain (n) : Đội trưởng.

Caped : Được gọi vào đội tuyển quốc gia.

Champions (n) : Đội vô địch

Changing room (n) : Phòng thay quần áo

CM (Centre midfielder) : Tiền vệ trung tâm

Coach (n) : Huấn luyện viên.

Cross (n or v) : Lấy bóng từ đội tấn công gần đường biên cho đồng đội ở giữa sân hoặc trên sân đối phương.

Crossbar (n) : Xà ngang

Cap : Số lần khoác áo

Carrying the ball : Lỗi của thủ môn bước nhiều hơn 4 bước khi đang ôm bóng

Caution : Cảnh cáo

Center circle : Vòng tròn giữa sân

Center spot : Điểm giao bóng giữa sân

Center line : Đường kẻ chia sân ra làm hai

Central Defender (còn gọi là Center Back) : Trung vệ

Challenge : Tranh cướp bóng

Chest trap : Khống chế bóng bằng ngực

Chip pass : Chuyền bằng cách lốp bóng

Chip shot : Sút bằng cách lốp bóng

Clear : Phá bóng

Clean sheet : Giữ sạch lưới

Corner arc : Vòng cung nhỏ ở 4 góc sân để cầu thủ đặt bóng và thực hiện quả phạt góc

Concede : Thủng lưới

Corner flag : Cờ phạt góc

Corner kick : Phạt góc

Counterattack : Phản công

Cover : Bọc lót, che chắn, hỗ trợ

Cross : Căng ngang/tạt vào

Crossbar : Xà ngang

Cut down the angle : (Thủ môn lao ra ) Khép góc

Cut off : Hậu vệ che bóng không cho tiền đạo tiếp cận bóng để bóng trôi ra biên

Với ký tự D trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:

Defender (n) : Hậu vệ.

Drift : Rê bóng.

Dangerous play : Pha chơi bóng thô bạo, gây nguy hiểm cho đối phương

Debut : Trận đấu ra mắt/trận đấu đầu tiên của 1 cầu thủ trong màu áo 1 CLB/ĐTQG

Defender : Hậu vệ nói chung

Defense : Phòng ngự

Defensive midfielder : Tiền vệ phòng ngự

Deflection : Bóng bật ra

Deliver The Ball : Một pha chuyền bóng, thường là đẹp mắt và dẫn đến bàn thắng

Direct free kick : Phạt gián tiếp

Diving header : Bay đầu đánh người, nhầm, bay người oánh đầu

Draw : Trận đấu hoà/rút thăm chia bảng, chia cặp đấu

Dribble : Rê dắt

Drop ball : Trọng tài thả bóng giữa 2 cầu thủ 2 đội, ai nhanh chân giành được thì có bóng đá tiếp

Drop kick : Cú đá bóng của thủ môn khi thả bóng từ tay xuống

Drop point : Để mất điểm

Local derby or derby game : trận đấu giữa các đối thủ trong cùng một địa phương, vùng

Với ký tự E trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:

Endline : Đường biên cuối sân

Empty net : Khung thành trống

Equalizer (n) : Bàn thắng cân bằng tỉ số

Extra time : Thời gian bù giờ

Với ký tự F trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:

Field (n) : Sân bóng

Field markings: đường thẳng

Friendly game (n): trận giao hữu

FIFA (Fédération Internationale de Football Association, in French ) : Liên đoàn bóng đá thế giới

FIFA World Cup : vòng chung kết cúp bóng đá thế giới, 4 năm được tổ chức một lần

First half : hiệp một

Fit (a) : khỏe, mạnh

Fixture (n) : trận đấu diễn ra vào ngày đặc biệt

Fixture list (n) : lịch thi đấu

Formation : Đội hình

Former : Cựu

Forward (n) : tiền đạo

Fourth official : Trọng tài bàn

Foul (n) : chơi không đẹp, trái luật, phạm luật

Fullback : Hậu vệ biên

Free kick : Đá phạt

Full-time: hết giờ

Với ký tự G trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:

Golden goal (n) : bàn thắng vàng (bàn thắng đội nào ghi được trước trong hiệp phụ sẽ thắng, trận đấu kết thúc, thường được gọi là “cái chết bất ngờ” (Sudden Death))

Silver goal (n) : bàn thắng bạc (bằng thắng sau khi kết thúc một hoặc hai hiệp phụ, đội nào ghi nhiều bàn thắng hơn sẽ thắng vì trận đấu kết thúc ngay tại hiệp phụ đó)

Goal (n) : bàn thắng

Goal area (n) : vùng cấm địa

Goal kick (n) : quả phát bóng

Goal line (n) : đường biên kết thúc sân

Goalkeeper, goalie (n) : thủ môn

Goalpost (n) : cột khung thành, cột gôn

Goal scorer (n) : cầu thủ ghi bàn

Goal difference: bàn thắng cách biệt (VD: Đội A thắng đội B 3 bàn cách biệt)

Ground (n) : sân bóng

Gung-ho: Chơi quyết liệt

Grounder : Cú đánh trái banh trệt

Với ký tự H trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:

Hat trick: ghi ba bàn thắng trong một trận đấu

Half-time (n) : thời gian nghỉ giữa hai hiệp

Hand ball (n) : chơi bóng bằng tay

Header (n) : cú đội đầu

Head-to-Head: xếp hạng theo trận đối đầu (đội nào thắng sẽ xếp trên)

Home (n) : sân nhà

Hooligan (n) : hô-li-gan

Với ký tự I trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:

Indirect free kick : Quả phạt gián tiếp

Injury (n) : vết thương

Injured player (n) : cầu thủ bị thương

Injury time (n) : thời gian cộng thêm do cầu thủ bị thương

In-play : Bóng đang trong cuộc

Với ký tự K trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:

Kick (n or v) : cú sút bóng, đá bóng

Kick-off (n) : quả ra bóng đầu, hoặc bắt đầu trận đấu lại sau khi ghi bàn

Keep goal : giữ cầu môn (đối với thủ môn)

Với ký tự L trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:

Laws of the Game : luật bóng đá

League (n) : liên đoàn

Linesman (n) : trọng tài biên

Long ball : Đường chuyền dài

Với ký tự M trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:

Man-to-man : Kiểu phòng ngự 1 kèm 1

Match (n) : trận đấu

Marking : Kèm người

Midfield (n) : khu vực giữa sân

Midfield line (n) : đường giữa sân

Midfield player (n) : trung vệ

Với ký tự L trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:

Net (n) : lưới (bao khung thành), cũng có nghĩa: ghi bàn vào lưới nhà

Nil : Zero

National team (n) : đội bóng quốc gia

Near corner / Near post : Góc / Cột dọc gần trái bóng hơn

Với ký tự O trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:

Own half only: Cầu thủ không lên quá giữa sân

Off the post: chệch cột dọc

Official : Chỉ tất cả trọng tài

Offside position : Tư thế việt vị

Offside trap : Bẫy việt vị

Off the ball : Di chuyển không bóng

On-side : Không việt vị

One touch : 1 chạm

Out-of-play : Bóng ra ngoài sân

Outside-of-foot : Má ngoài

Overtime : Hiệp phụ

Own goal : bàn đá phản lưới nhà

Opposing team (n) : đội bóng đối phương

Với ký tự P trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:

Pitch (n) : sân bóng

Play-off: trận đấu giành vé vớt

Put eleven men behind the balls: đổ bê tông

Pass (n) : chuyển bóng

Pace : Tốc độ

Penalty : Phạt đền

Penalty arc : Vòng cung của khu 16m50

Penalty kick / shot: Cú sút phạt đền

Penalty spot : Chấm phạt đền

Pick up an injury : Gặp phải chấn thương

Play on : Trọng tài ra hiệu trận đấu tiếp tục

Post : Cột dọc

Promotion : Thăng hạng

Pull up : Hàng hậu vệ dâng lên

Punch shot : Cú gõ bóng

Penalty area (n) : khu vực phạt đền, Khu vực cấm địa

Penalty kick, penalty shot (n): sút phạt đền

Penalty shoot-out: đá luân lưu

Penalty spot (n) : nửa vòng tròn cách cầu môn 11 mét, khu vực 11 mét

Possession (n) : kiểm soát bóng

Prolific goal scorer: cầu thủ ghi nhiều bàn.

Với ký tự R trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:

Red card (n) : thẻ đỏ

Yellow card (n) : thẻ vàng

Referee (n) : trọng tài

Relegation : Xuống hạng

Với ký tự S trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:

Score (v) : ghi bàn

Shoot a goal (v) : sút cầu môn

Score a hat trick : ghi ba bàn thắng trong một trận đấu

Scorer (n) : cầu thủ ghi bàn

Scoreboard (n) : bảng tỉ số

Second half (n) : hiệp hai

Send a player_ off (v) : đuổi cầu thủ chơi xấu ra khỏi sân

Side (n) : một trong hai đội thi đấu

Sideline (n) : đường dọc biên mỗi bên sân thi đấu

Spectator (n) : khán giả

Stadium (n) : sân vận động

Striker (n) : tiền đạo

Studs (n) : các chấm dưới đế giày cầu thủ giúp không bị trượt (chúng ta hay gọi: đinh giày)

Substitute (n) : cầu thủ dự bị

Supporter (n) : cổ động viên

Stamina: Sức chịu đựng

Với ký tự T trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:

Tackle (n) : bắt bóng bằng cách sút hay dừng bóng bằng chân

Team (n) : đội bóng

Tie (n) : trận đấu hòa

Tiebreaker (n) : cách chọn đội thắng trận khi hai đội bằng số bàn thắng bằng loạt đá luân lưu 11 mét.

Ticket tout (n) : người bán vé cao hơn vé chính thức (ta hay gọi là: người bán vé chợ đen)

Touch line (n) : đường biên dọc

Throw-in: quả ném biên

The away-goal rule: luật bàn thắng sân nhà-sân khách

Với ký tự U trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:

Underdog (n) : đội thua trận

Unsporting behavior (n) : hành vi phi thể thao

Với ký tự Z trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:

Zonal marking: Phòng ngự theo khu vực

Với ký tự W trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:

Whistle (n) : còi

Winger (n) : cầu thủ chạy cánh

World Cup : Vòng chung kết cúp bóng đá thể giới do FIFA tổ chức 4 năm/lần

Trong bóng đá sẽ các vị trí như thủ môn, hậu vệ, tiền vệ, tiền đạo,…vậy những thuật ngữ về các vị trí này bằng tiếng Anh như thế nào?

AM : Attacking midfielder : Tiền vệ tấn công

CM : Centre midfielder : Trung tâm

DM : Defensive midfielder : Phòng ngự

LM,RM : Left + Right : Trái phải

Deep-lying playmaker : DM: phát động tấn công (Pirlo là điển hình :16 )

Forwards (Left, Right, Center): Tiền đạo hộ công (Trái, phải, trung tâm)

Leftback, Rightback: Hậu vệ cánh

Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hang phòng ngự(Left, Right, Center)

Defender, Backforward: Hậu vệ

Midfielder: Tiền vệ

Sweeper: Hậu vệ quét

Winger, (Left ~ and Right ~): Tiền vệ cánh, (Trái, phải)

Back forward: Hậu vệ

Striker: Tiền đạo

Goalkeeper: Thủ môn

Play-maker: Nhạc trưởng (Tiền vệ)

Wonderkid: Thần đồng

Manager: Huấn luyện viên trưởng

Coach: Thành viên ban huấn luyện

Scout: Trinh sát (Tình hình đội khác, phát hiện tài năng trẻ…)

Physio: Bác sỹ của đội bóng

Booked: Bị thẻ vàng

Sent-off: Bị thẻ đỏ

Với ký tự A trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:Với ký tự B trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:Với ký tự C trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:Với ký tự D trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:Với ký tự E trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:Với ký tự F trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:Với ký tự G trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:Với ký tự H trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:Với ký tự I trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:Với ký tự K trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:Với ký tự L trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:Với ký tự M trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:Với ký tự L trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:Với ký tự O trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:Với ký tự P trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:Với ký tự R trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:Với ký tự S trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:Với ký tự T trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:Với ký tự U trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:Với ký tự Z trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:Với ký tự W trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh như sau:Trong bóng đá sẽ các vị trí như thủ môn, hậu vệ, tiền vệ, tiền đạo,…vậy những thuật ngữ về các vị trí này bằng tiếng Anh như thế nào?

Thuật ngữ bóng đá bằng tiếng Việt cũng đá đa dạng và phong phú, ở đây chúng tôi chỉ đề cập đến những thuật ngữ phổ biến và mọi người hay nhầm lẫn.

Bóng đá phủi:  Bóng đá nghiệp dư, bóng đá phong trào Bàn thắng vàng: Bàn thắng vàng là từ chỉ bàn thắng đầu tiên được ghi trong hai hiệp phụ. Khi bàn thắng đầu tiên đó được ghi, trận đấu sẽ dừng lại và đội ghi bàn thắng vàng sẽ là đội chiến thắng. Bàn thắng bạc: Bàn thắng bạc là tổng bàn thắng được tính khi kết thúc một hiệp phụ (có thể là hiệp phụ đầu tiên), đội nào có nhiều bàn thắng hơn sẽ là đội chiến thắng, và trận đấu sẽ dừng lại tại đó. Bán độ: Là từ dùng để nói về hành vi của các cầu thủ cố tình thi đấu một cách nào đó để có tỉ số theo yêu cầu, nhằm phục vụ mục đích cá nhân. Bán kết: Đây là vòng đấu tranh giải ba, mục đích của vòng này là chọn ra đúng 2 đội để vào vòng tiếp theo (vòng chung kết).

Chiếc giày vàng: Chiếc giày Vàng được trao cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, trong một giải đấu. Cầu thủ nhập tịch: Bao gồm những cầu thủ nước ngoài, được sinh ra bên ngoài lãnh thổ Việt Nam, sau đó nhận quốc tịch Việt Nam. Cứa lòng: Là cú sút bằng má trong bàn chân, có quỹ đạo đi bổng và xoáy. Cú ăn ba: Được dùng để chỉ một đội bóng giành được ba danh hiệu trong một mùa giải (một năm). Cầu thủ dự bị: Dùng để chỉ những cầu thủ không được ra sân thi đấu chính thức. Mà chỉ được thi đấu khi có cầu thủ khác được thay ra sân. Chung kết: Đây là trận đấu cuối cùng gồm hai đội thi đấu với nhau. Nhằm tìm ra đội vô địch của giải đấu.

Đá luân lưu – Phạt đền: Đây là cú đá phạt có khoảng cách gần khung thành và chỉ có sự tham gia của 1 cầu thủ đội tấn công (người sút phạt đền) và thủ môn đội phòng ngự. Danh thủ: Dùng để chỉ những cầu thủ đã giải nghệ và có sự nổi tiếng nhất định. Đánh nguội: Hành vi cố ý tấn công, đánh lén đối phương khi không diễn ra tình huống tranh chấp bóng

Giải bóng đá Ngoại hạng Anh: Giải bóng đá có vị trí cao nhất trong các giải bóng đá chuyên nghiệp ở nước Anh. Găng tay vàng: Giải Găng tay Vàng được trao cho thủ môn xuất sắc nhất, của một đội tuyển quốc gia, hoặc một câu lạc bộ, sau mỗi giải đấu. Góc cao khung thành: Là vị trí vuông góc giao nhau giữa xà ngang và cột dọc của khung thành. Giải nghệ: Dùng để chỉ những cầu thủ đã chấm dứt sự nghiệp thi đấu bóng đá chuyên nghiệp, với vai trò là cầu thủ.

Hiệu số bàn thắng – thua: Là một tiêu chí để đánh giá thành tích, được tính bằng cách lấy số bàn thắng ghi được trừ đi số bàn thua.

Kỳ chuyển nhượng: Kỳ chuyển nhượng là một khoảng thời gian trong năm. Trong đó một câu lạc bộ có thể mua cầu thủ từ câu lạc bộ khác về, hoặc bán cầu thủ của đội nhà đi.

Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF): Cơ quan cao nhất của bóng đá Việt Nam. Lốp bóng: Là kỹ thuật đưa bóng đi bổng qua đầu đối phương.

Ném biên: Là hình thức đưa bóng vào cuộc trở lại bằng tay, sau khi bóng vượt ra khỏi đường biên dọc. Nã đại bác: Dùng để chỉ những cú sút xa có lực đi rất mạnh.

Ốp ống đồng: Là một vật dụng bằng nhựa, bên trong lót vải. Dùng để đặt bên trong vớ nhằm bảo vệ xương cẳng chân. Phạt gián tiếp: Là một hình thức đá phạt trong bóng đá. Sau khi quả đá phạt gián tiếp được thực hiện, bóng phải chạm một cầu thủ khác thì bàn thắng (nếu có) mới được công nhận. Phản lưới nhà: Là cầu thủ đưa bóng vào lưới đội nhà, thay vì vào lưới đối phương. Bao gồm cả hành động cố ý và vô ý. Phi thể thao: Chỉ những hành động bạo lực, kém văn hóa,… trong thi đấu.

Quả bóng vàng: Quả bóng vàng là giải thưởng cá nhân đầu tiên và danh giá nhất dành cho cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất trong năm.

Tì đè: Là kỹ thuật lợi dụng thân người của đối phương để làm điểm tựa. Tứ kết: Vòng đấu tranh tài với mục đích chọn ra 4 đội được bước tiếp vào bán kết Trung phong: Dùng để chỉ cầu thủ chơi cao nhất của đội bóng, có nhiệm vụ chính là ghi bàn thắng. Trận đấu giao hữu: Dùng để chỉ trận đấu giữa hai đội bóng, với mục đích giao lưu, học hỏi, thiện nguyện và không chứa yếu tố thành tích.

Vòng 1/8: Vòng đá loại trực tiếp, có 16 đội tham gia. Vòng 1/16: Vòng đá loại, gồm có 32 đội tham gia. Việt vị: Là tình huống mà cầu thủ đội A nhận bóng khi đang đứng dưới cầu thủ cuối cùng của đội B (trừ thủ môn của đội B) Vê bóng: Là kỹ thuật dắt bóng ở cự ly ngắn bằng gầm giày. Vỡ thế trận: Dùng để chỉ trạng thái đội bóng thi đấu thiếu liên kết, bị thủng lưới nhiều.

1 đánh 1: Là tình huống 1 tiền đạo đối đầu với 1 hậu vệ, trong tình huống tấn công. 1 đánh 0: Là tình huống 1 tiền đạo, đối đầu với thủ môn, trong tình huống tấn công.

: Quả bóng vàng là giải thưởng cá nhân đầu tiên và danh giá nhất dành cho cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất trong năm.Là kỹ thuật lợi dụng thân người của đối phương để làm điểm tựa.: Vòng đấu tranh tài với mục đích chọn ra 4 đội được bước tiếp vào bán kết: Dùng để chỉ cầu thủ chơi cao nhất của đội bóng, có nhiệm vụ chính là ghi bàn thắng.: Dùng để chỉ trận đấu giữa hai đội bóng, với mục đích giao lưu, học hỏi, thiện nguyện và không chứa yếu tố thành tích.: Vòng đá loại trực tiếp, có 16 đội tham gia.: Vòng đá loại, gồm có 32 đội tham gia.: Là tình huống mà cầu thủ đội A nhận bóng khi đang đứng dưới cầu thủ cuối cùng của đội B (trừ thủ môn của đội B)Là kỹ thuật dắt bóng ở cự ly ngắn bằng gầm giày.: Dùng để chỉ trạng thái đội bóng thi đấu thiếu liên kết, bị thủng lưới nhiều.: Là tình huống 1 tiền đạo đối đầu với 1 hậu vệ, trong tình huống tấn công.: Là tình huống 1 tiền đạo, đối đầu với thủ môn, trong tình huống tấn công.

Một số thuật ngữ về tỷ lệ cá cược bóng đá trực tuyến của nhà cái châu Á thường gặp là:

Cược rung (hay running): Đặt cược trong khi trận đấu đang diễn ra

Cược CS (viết tắt của Correct Score): đặt cược tỷ số chính xác của trận đấu

Kèo chấp / Tỷ lệ kèo: tỷ lệ cá độ một trận đấu mà nhà cái đưa ra

Kèo trên: đội chấp, đội cửa trên

Kèo dưới: đội được chấp, đội cửa dưới

Handicap / Asian Handicap: Tỷ lệ kèo chấp châu Á

Odds: là tỷ giá (hay tỷ lệ) quy đổi để thanh toán tiền cược cá độ

Over / Under: kèo tài xỉu hay kèo trên dưới

PEN: đá penalty, đá phạt đền

Win full: ăn đủ tiền hay ăn cả tiền

Lose full: thua đủ tiền hay thua cả tiền

Win Half: ăn nửa tiền

Lose Half: thua nửa tiền

HT (hay Half Time): thời gian hết hiệp 1 (nửa đầu trận đấu)

FT (Hay Full Time): thời gian cả trận đấu, hết trận đấu.

ET (Hay Extra time): thời gian thi đấu hiệp phụ

Một số dạng kèo châu Á:

Bằng bóng, đồng banh, lvl: kèo 2 đội chơi ngang bằng không ai chấp ai.

Hòa được 1/2: Trận đấu hòa thì cửa trên mất nửa tiền đặt cược. Ngược lại, nếu thắng 1 bàn thì cửa trên sẽ nhận được số tiền thắng tính theo tỷ lệ chấp.

Quả quả rưỡi: 1 1/4 = 1 quả + 1/4 = kèo đồng banh + chênh lệch 1 quả. Khi đó, cửa trên phải thắng 2 bàn thì mới ăn trọn tiền cược, còn nếu chỉ ghi một bàn thì thua nửa tiền cược. Cửa dưới chỉ cần hòa là sẽ thắng trọn tiền cược.

Quả 2 quả rưỡi: 1 3/4 = 1 quả + 3/4. Trong trường hợp này, cửa trên phải thắng 3 bàn mới ăn trọn tiền cược, thắng 2 bàn thì ăn nửa tiền. Cửa dưới chỉ cần hòa là sẽ ăn trọn tiền đặt cược.

Đồng banh 1/4: Trận đấu hòa thì cửa trên mất nửa tiền đặt cược. Ngược lại, nếu thắng 1 bàn thì cửa trên sẽ nhận được số tiền thắng tính theo tỷ lệ chấp.

Nửa một 3/4: Trận đấu hòa thì cửa trên mất hết tiền đặt cược. Thắng 1 bàn thì cửa trên thắng một nửa tiền theo tỷ lệ chấp. Ngược lại, cửa dưới sẽ thắng toàn bộ tiền đặt cược.

Không phức tạp quy định như những nhà cái uy tín châu Á, trong nhà cái châu Âu không có đội nào chấp đội nào. Khi cược một trận đấu thì người chơi chỉ cần biết là trận đó thắng, thua, hòa, trên dưới; đội nào được đánh giá mạnh hơn thì ăn tiền ít hơn và ngược lại. Lưu ý: Kèo chấp tiền không phải chấp tỷ số.

Một số thuật ngữ trong cá độ châu Âu:

Tỷ lệ 1×2 : Tỷ lệ kèo chấp châu Âu

1: Đặt cược đội chủ nhà thắng

2: Đặt cược đội khách thắng

x: Đặt cược 2 đội Hoà nhau

1x: Đặt cược đội chủ nhà thắng hoặc hòa

2x: Đặt cược đội khách thắng hoặc hòa

Kèo châu Âu được tính theo Odds châu Âu (Odds Decimal) (tỷ lệ cá cược bóng đá euro)

Tài (Over, viết tắt O): Kết quả trận đấu đặt cược phải có tổng số bàn thắng lớn hơn tỷ lệ mà nhà cái đưa ra thì người chơi mới thắng kèo.

Xỉu (Under hay Ủn, viết tắt U): Kết quả trận đấu đặt cược phải có tổng số bàn thắng ít hơn tỷ lệ mà nhà cái đưa ra thì người chơi mới thắng kèo.

Thuật ngữ trong giới cá độ online không khó hiểu nhưng khá nhiều, đòi hỏi bạn thời gian làm quen dần. Một số thuật ngữ của dân chơi cá độ bóng đá qua mạng:

Chị Cái: tức là Nhà Cái cá độ bóng đá

Má Tám: nhà cái M88

Bóng cỏ: chỉ những giải đấu bóng đá nhỏ, ít người quan tâm và biết đến

Soi kèo / Soi Odds: phân tích 1 trận đấu để tìm ra cửa đặt có tỷ lệ thắng cao

Bóng chính: chỉ những giải đấu lớn, quan trọng, nhiều người biết (như Ngoại Hạng Anh, Serie A, La Liga, Bundesliga, Champions League, Euro, World Cup…)

Xoắn: lo lắng, hồi hộp

Xõa: Nghĩa là không sợ gì cả, đừng lo lắng, có thể “chơi tới bến”

Xuống xác: Tức là gom hết vốn đặt vào một kèo nào đó

Banh xác: Cược tiền mạnh vào một kèo và thua trắng

Ị, tạch: Thua cược

Đứng hình: Trận đấu nhàm chán, tẻ nhạt; không có bàn thắng những tình huống bất ngờ, bức phá, thiếu những đường chuyền nóng bỏng

Pick / Mã / bass: lựa chọn 1 cược đặt hay đặt 1 kèo vào đội nào đó (giống với pick)

Đánh Ủn: Đánh Under , hay đánh xỉu

Tèo / Xụi kèo: Có linh tính kèo nào đó sắp thua, giống như “banh xác”

Kèo thơm: Thấy kèo là muốn đặt cược ngay

Kèo thối: Ngược lại với kèo thơm, nhìn là không muốn chơi rồi

Xả kèo: Thấy đội mình cược không có khả năng thắng nên đặt đội ngược lại

Trùng máu: Nhiều tay chơi đặt kèo giống nhau, có dự đoán giống nhau

Ngược máu: Người chơi bất đồng quan điểm về một trận đấu nào đó

Cháy acc: Tài khoản cá độ hết tiền

Showhand: giống “xuống xác”, có bao nhiêu chơi hết bấy nhiêu

Nhả xương: Ý muốn nói những kèo khó thắng, giống như gặm xương, “khó quá thì bỏ qua”

Nhai xương: Ám chỉ những kèo dù biết sẽ thua nhưng vẫn cố bám lấy, hy vọng gỡ gạc phút chót

Xiên: là một dạng cược trong cá độ online (Mix-parlay), dùng 1 số tiền đặt nhiều trận cùng lúc để giảm phần trăm thắng xiên, tăng tiền thắng cược

Thở Oxy: Tức là một kèo nào đó sắp thua, kiểu hấp hối

Vét máng: Chơi kèo ăn thấp, thường nói về kèo Over / Under gần cuối hiệp đấu 1,15-1,2

Nổ: Trận đấu có bàn thắng

Ra đảo / Xa bờ: Nghĩa là một tay chơi cạn tiền, sắp phải tạm dừng cá độ bóng đá online

Vào bờ: Kíêm được khoản tiền mới sau khi xa bờ, giờ lại tiếp tục cá độ

– –

Các từ khóa người dùng thường tìm kiếm:

thuật ngữ bóng đá tiếng anh

thuật ngữ bóng đá

thuật ngữ bóng đá bằng tiếng anh

các thuật ngữ bóng đá

các thuật ngữ bóng đá bằng tiếng anh

các thuật ngữ trong bóng đá

các thuật ngữ tiếng anh về bóng đá

giải thích các thuật ngữ trong bóng đá

thuật ngữ tiếng anh thường dùng trong bóng đá

những thuật ngữ trong bóng đá

một số thuật ngữ trong bóng đá

thuật ngữ cá độ bóng đá tiếng anh

các thuật ngữ thường dùng trong bóng đá

từ điển thuật ngữ bóng đá

thuật ngữ dùng trong bóng đá

thuật ngữ trong bóng đá

thuật ngữ chuyên ngành bóng đá

một số thuật ngữ bóng đá

thuật ngữ tiếng anh về bóng đá

thuật ngữ vị trí trong bóng đá

thuật ngữ tiếng anh dùng trong bóng đá

thuật ngữ bóng đá tiếng Việt

thuật ngữ cá độ bóng đá

thuật ngữ kèo trong bóng đá

thuật ngữ chiến thuật bóng đá

Các từ khóa người dùng thường tìm kiếm: