Kiên Trì Là Gì Tiếng Anh / Top 12 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | 2atlantic.edu.vn

Kiên Trì Trong Tiếng Tiếng Anh

Thứ năm, kiên trì cho đến cùng.

Fifth, enduring to the end.

LDS

Vì nếu anh kiên trì, Tessa sẽ vẫn còn sống.

‘Cause if you’d stuck to it, Tessa would still be alive.

OpenSubtitles2018.v3

Một vài người sẽ bỏ cuộc thay vì kiên trì đến cùng.

A few will give up instead of holding out to the end.

LDS

Việc sử dụng đúng đồ trang bị này đòi hỏi phải chuyên tâm, vâng lời và kiên trì.

Its proper use requires our diligence, obedience, and persistence.

LDS

Vai trò của đức tính kiên trì

The Role of Patience

jw2019

Danker, chữ này có nghĩa “ở lại thay vì chạy trốn…, giữ vững lập trường, kiên trì”.

Danker, it means “remain instead of fleeing . . . , stand one’s ground, hold out.”

jw2019

Chúng ta chỉ cần phải kiên trì. ”

We just have to persevere. “

QED

Cần quyết tâm và kiên trì

Determination and Persistence Needed

jw2019

Nhưng cần một chút kiên trì.

But it takes some persistence.

QED

Một anh chàng trẻ và kiên trì…

A very persistent young man here.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng ta thể hiện lòng tin như thế qua việc kiên trì.

We show such faith by our persistence.

jw2019

Hãy kiên trì, bền lòng, và trung tín.

Stay steadfast, constant, and true.

LDS

Các Nhân Chứng địa phương là gương mẫu tuyệt diệu về sự kiên trì.

The local Witnesses are a marvelous example of perseverance.

jw2019

Tại sao Chúa Giê-su kiên trì trong thánh chức?

Why did Jesus persist in the ministry?

jw2019

Kinh Thánh khuyến khích chúng ta hãy kiên trì.

The Bible encourages a long–range view.

jw2019

Kiên Trì trong Đức Tin

Enduring in Faith

LDS

Chồng chị là anh Paul đồng ý: “Mình cần phải kiên trì”.

* “You need persistence,” agrees Paul, her husband.

jw2019

Điều gì làm Giê-rê-mi vững mạnh để kiên trì bất chấp sự chống đối?

What strengthened Jeremiah to persevere despite opposition?

jw2019

Lòng kiên trì mang lại vui mừng

Perseverance Brings Joy

jw2019

Kiên trì đánh trận tốt cho đức tin không phải là chuyện dễ dàng.

It is not easy to put up a hard fight for the faith.

jw2019

Điều gì giúp chúng ta kiên trì trong việc công bố danh Đức Giê-hô-va?

What should prompt us to persevere in making public declaration to Jehovah’s name?

jw2019

Sự Hối Cải Đòi Hỏi Lòng Kiên Trì

Repentance Requires Persistence

LDS

Kiên trì làm việc lành gặt hái được những phần thưởng lớn.

The rewards of persistence in doing what is right are great.

jw2019

MINH HỌA VỀ BÀ GÓA KIÊN TRÌ

ILLUSTRATION OF THE PERSISTENT WIDOW

jw2019

Tại sao chúng ta kiên trì trở lại thăm người ta nhiều lần tại nhà của họ?

Why do we persevere in making repeated visits to people in their homes?

jw2019

Thành Ngữ Tiếng Anh Về Kiên Trì, Kiên Nhẫn Không Phải Ai Cũng Biết

Nghĩa đen: có sự kiên trì của Job – có sự kiên trì của một vị thánh

Nghĩa bóng: vô cùng kiên trì, đặc biệt là khi đối mặt với các vấn đề khó khăn

Have the patience of Job – Have the patience of a saint là 2 câu thành ngữ đồng nghĩa và có thể thay thế cho nhau trong mọi trường hợp.

Câu thành ngữ này xuất phát từ một câu chuyện trong Kinh Thánh về người có tên là Job. Job có đức tin tuyệt đối vào Đức Chúa Trời, không thể bị lay chuyển dù cho Satan đã gây ra nhiều rắc rối cho chính Job, gia đình và tài sản của ông.

Ví dụ:

If you have the patience of Job, you’re in the right profession.

Have the patience of a saint nghĩa là gì nhỉ? (Nguồn: pixabay)

Try the patience of someone – Try one’s patience

Nghĩa đen: thử thách sự kiên nhẫn của ai đó

Nghĩa bóng: làm phiền một người với những hành vi khó chịu lặp lại liên tục, để kiểm tra giới hạn của sự kiên nhẫn ở người đó

Try the patience of someone – Try one’s patience là 2 câu thành ngữ đồng nghĩa và có thể thay thế cho nhau trong mọi trường hợp.

Ví dụ:

All queries must be held until the end of the lecture, so his questions are clearly trying the patience of the professor.

Nghĩa đen: kiên nhẫn là một đức tính tốt

Nghĩa bóng: thường là lời khuyên cho một người rằng người đó nên kiên nhẫn

Ví dụ:

Ann: I wish Elle would hurry up and call me back!

Tom: Patience is a virtue.

Ann: Em ước gì Elle có thể nhanh lên và gọi lại cho em!Tom: Kiên nhẫn là một đức tính tốt.

Trong công việc, kiên nhẫn thật sự là một đức tính tốt (Nguồn: fee)

Lose patience with someone or something – Run out of patience

Nghĩa đen: mất kiên nhẫn

Nghĩa bóng: sau một thời gian nhẫn nhịn thì dần mất kiên nhẫn và nổi nóng

Lose patience with someone or something – Run out of patience là 2 câu thành ngữ đồng nghĩa và có thể thay thế cho nhau trong mọi trường hợp.

Ví dụ:

Please try to be more cooperative, or the boss’ll lose patience with you.

Yến Nhi tổng hợp

Dịch Bệnh Tiếng Anh Là Gì ? Tiếng Anh

Dịch bệnh tiếng anh là gì ? Đây là câu hỏi của khá nhiều bạn sinh viên ngành y, y tá bác sĩ hoặc những ai đang có nhu cầu nghiên cứu sâu về dịch bằng tiếng anh. Bài viết hôm nay Tiếng anh là gì xin được giải đáp thắc mắc của các bạn.

Dịch bệnh tiếng anh là gì ? Dịch bệnh trong tiếng anh có nghĩa là : epidemic

bệnh dịch : pestilence; lues; epidemic; plague; pestilential bệnh dịch động vật : epizootic bệnh dịch hạch : pestilence; bubonic plague; plague bệnh dịch súc vật : murrain bệnh dịch tả : cholera bệnh tràn dịch não : hydrocephalus gây bệnh dịch cho : plague không gây bệnh dịch : unplagued nốt bệnh dịch : plague-spot ổ bệnh dịch : pesthole sự kiểm dịch (tàu mới đến bị nghi là có chở khách mắc bệnh dịch : quarantine vùng bị bệnh dịch : plague-spot Kết quả tìm kiếm dịch bệnh tiếng anh là gì khác An epidemic is the rapid spread of infectious disease to a large number of people in a given population within a short period of time, usually two weeks or less. For example, in meningococcal infections, an attack rate in excess of 15 cases per 100,000 people for two consecutive weeks is considered an epidemic.

Dịch bệnh là sự lây lan nhanh chóng của một bệnh truyền nhiễm với số lượng lớn những người bị nhiễm trong một cồng đồng hoặc một khu vực trong vòng một thời gian ngắn, thường là hai tuần hoặc ít hơn. Ví dụ, nhiễm não mô cầu, tỷ lệ mắc vượt quá 15 trường hợp trên 100.000 người trong hai tuần liên tiếp được coi là một vụ dịch.

Epidemics of infectious disease are generally caused by several factors including a change in the ecology of the host population (e.g. increased stress or increase in the density of a vector species), a genetic change in the pathogen reservoir or the introduction of an emerging pathogen to a host population (by movement of pathogen or host). Generally, an epidemic occurs when host immunity to either an established pathogen or newly emerging novel pathogen is suddenly reduced below that found in the endemic equilibrium and the transmission threshold is exceeded.

Dịch bệnh truyền nhiễm thường được gây ra bởi một số yếu tố trong đó có một sự thay đổi trong sinh thái của số lượng vật chủ (ví dụ như sự gia tăng hoặc tăng mật độ của một loài vector), một sự thay đổi di truyền trong các ổ mầm bệnh hoặc bắt đầu của một tác nhân gây bệnh mới nổi (do sự biến đổi các tác nhân gây bệnh hoặc vật chủ). Nói chung, dịch bệnh xảy ra khi hệ miễn dịch vật chủ hoặc là một tác nhân gây bệnh mới xuất hiện hoặc một mầm bệnh mới nổi đột nhiên giảm xuống dưới đó được tìm thấy trong trạng thái cân bằng đặc hữu và ngưỡng truyền được vượt quá.

Công Văn Tiếng Anh Là Gì ? Công Văn Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì ?

Công văn tiếng Anh là gì ? Công văn trong tiếng Anh nghĩa là gì

Trong các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp.. các loại văn bản hành chính thường được ban hành nhằm yêu cầu các cá nhân. Các bộ phận cấp dưới thực hiện hoạt động. Nhiệm vụ được cấp trên bàn giao, các loại văn bản này được gọi là công văn.

Công văn trong tiếng việt được hiểu là một văn bản hành chính và chúng được sử dụng hàng ngày ở các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức… Thậm chí công văn được xem là phương tiện giao tiếp nhằm thực hiện các hoạt động cung cấp thông tin, giao dịch… Vậy công văn tiếng anh là gì? Cách viết như thế nào? Cùng tìm hiểu bài viết ngay sau đây.

Công văn trong tiếng anh gọi là gì?

Ví dụ: Công văn được gửi từ công ty

“Correspondence sent from the company”

Ví dụ: Đây là công văn

“Here is the dispatch”

Ví dụ: Xem lại công văn

“Review the records”

Ví dụ: Theo công văn này

“According to the letter”

Những cụm từ hay sử dụng trong công văn tiếng anh

Công văn hoả tốc: Dispatch express

Theo công văn số…: According to note number…

Công văn đến: Incoming official dispatch

Công văn đi: Official dispatch travels

Những điều cần chú ý khi soạn công văn tiếng anh

Thứ ba chính là ngôn ngữ. Phần ngôn ngữ thì phải sử dụng ngôn ngữ lịch sự, nghiêm túc.

Thứ tư không kém phần quan trọng chính là cách xưng hô trong tiếng anh. Trong tiếng anh Mr. được sử dụng cho nam giới, ý nghĩa của từ này là không phân biệt nam giới đó đã kết hôn hay chưa. Ở nữ giới thì có từ Ms. cũng được sử dụng với ý nghĩa tương tự đó là không phân biệt phụ nữ đã có gia đình hay chưa có gia đình.

Ngoài ra, đối với nữ giới còn có cách xưng hô khác là Mrs. và trong tiếng anh từ này được sử dụng với hàm ý thể hiện người phụ nữ đã có gia đình. Còn từ Miss sử dụng cho trường hợp người phụ nữ chưa có gia đình.

Trong tiếng Anh, “công văn” được viết như thế nào ?

Missive /’misiv/ : an official, formal, or long letter – một lá thư chính thức, mang tính trang trọng hoặc một lá thư dài.

Ở dạng danh từ (Noun), theo nghĩa tiếng Việt được hiểu là “thư hay công văn, văn bản”.

Ở dạng tính từ (Adjective) , mang nghĩa ” đã gửi, sắp gửi chính thức”.

Ngoài ra, các từ Official dispatch, Official correspondence, Official request cũng thể hiện nghĩa “công văn”.

Trong tiếng Anh, một từ có thể mang nhiều nghĩa tuỳ vào ngữ cảnh trong câu để sử dụng cho phù hợp.

Các từ đồng nghĩa với Missive: express, referendum, desk, pen and ink

John gửi một văn bản dài 10 trang đến Uỷ ban, thể hiện chi tiết sự phản đối của anh ấy.

The manager asked the staff to draft the dispatch.

Trưởng phòng yêu cầu nhân viên phát thảo công văn.

The Committee issued an official letter asking people to classify waste to protect the environment.

Uỷ ban ra công văn yêu cầu người dân phân loại rác thải để bảo vệ môi trường.

Do you want my scouts to initiate an official request for information ?

Bà có muốn người của tôi đề xuất một công văn để lấy thông tin không ?

The letter in the nineteenth century still served as a literary form through which results might be published and not just as a private missive.

Bức thư trong thế kỷ XIX vẫn đóng vai trò là một hình thức văn học mà qua đó các kết quả có thể được công bố và không chỉ là một công văn riêng.

Where a contract or missive of purchase was entered into, that was the end of the matter.

Trường hợp một hợp đồng hoặc văn bản mua hàng được ký kết, đó là kết thúc của vấn đề.

We have all been the recipients of missives from building societies.

Tất cả chúng ta đều là những người được nhận công văn từ việc xây dựng xã hội.

That is a shocking thing, because the missive was in the name of the person who was a sub-tenant or lodger.

Đó là một điều gây sốc, bởi vì văn bản nằm trong tên của người thuê nhà phụ hoặc người thuê nhà.

We then asked the interviewees to speculate about the letter writers. the potential success of their missives, and other questions intended to inquire into the judgments of genre and formality.

Sau đó, chúng tôi đã yêu cầu những người được phỏng vấn suy đoán về những người viết thư. Sự thành công tiềm tàng trong những văn bản của họ. Cũng như những câu hỏi khác nhằm tìm hiểu các phán đoán về thể loại và hình thức.