In trang này
Khi làm việc với bất cứ một ngôn ngữ lập trình nào, việc hiểu biết rõ các thông báo lỗi rất quan trọng. Đối với người đang học ngôn ngữ đó, trong quá trình làm việc không thể tránh khỏi thao tác sai sinh lỗi. Việc biết rõ ý nghĩa các thông báo lỗi sẽ giúp cho việc sửa chưng trình được nhanh hơn, giúp cho người học hiểu rõ hơn công việc mình làm. Đối với những người viết ứng dụng, ý nghĩa các lỗi sinh ra trong quá trình chạy chưng trình cũng rất quan trọng. Người lập trình cần phải bắt các lỗi trong chương trình để có thể thông báo kịp thời cho người sử dụng, tránh việc chưng trình bị ngắt, không thực hiện tiếp được.
Việc học ngôn ngữ PASCAL trong nhà trường đã trở nên rộng rãi, do đó một tài liệu mô tả chi tiết các lỗi mà người dùng có thể gặp khi làm việc với môi trường PASCAL.
Các lỗi sinh ra trong quá trình chạy chương trình (Runtime error)
Mã lỗi ý nghĩa
1 Invalid function number Sai số hiệu hàm
2 File not found Không tìm thấy file
3 Path not found Không tìm thấy đường dẫn
4 Too many open files Mở quá nhiều file
5 File access denied Không truy nhập được file
6 Invalid file handle Số hiệu file không hợp lệ
12 Invalid file access code Mã truy nhập file không hợp lệ
15 Invalid drive number Số hiệu thiết bị không hợp lệ
16 Cannot remove current directory Không thể xoá hoặc chuyển thư mục hiện hành
17 Cannot rename across drives Không thể đổi tên các thiết bị chéo nhau
100 Disk read error Lỗi khi đọc đĩa
101 Disk write error Lỗi khi ghi đĩa
102 File not assigned File chưa được chỉ định
103 File not open File chưa được mở
104 File not open for input File chưa được mở để lấy dữ liệu
105 File not open for output File chưa đựoc mở để xuất dữ liệu
106 Invalid numeric format Định dạng số không hợp lệ
150 Disk is write-protected Đĩa đang được bo vệ chống ghi
151 Bad drive request struct length Độ lớn cấu yêu cầu cấu trúc thiết bị sai
152 Drive not ready Thiết bị chưa sẵn sàng
154 CRC error in data Lỗi kiểm tra độ dư vòng trong dữ liệu
156 Disk seek error Lỗi tìm kiếm trên đĩa
157 Unknown media type Không biết kiểu thiết bị
158 Sector Not Found Không tìm thấy sector được yêu cầu
159 Printer out of paper Hết giấy trên máy in
160 Device write fault Lỗi ghi thiết bị
161 Device read fault Lỗi đọc thiết bị
162 Hardware failure Lỗi phần cứng
200 Division by zero Lỗi chia cho 0
201 Range check error Lỗi tràn bộ nhớ
202 Stack overflow error Lỗi tràn ngăn xếp
203 Heap overflow error Lỗi tràn vùng nhớ Heap
208 Overlay manager not installed Quản lí tràn chưa được cài đặt
209 Overlay file read error Lỗi tràn khi đọc file
210 Object not initialized Đối tượng chưa được khởi tạo
211 Call to abstract method Lỗi gọi một phưng thức trừu tượng
212 Stream registration error Lỗi đăng kí dòng xuất nhập
204 Invalid pointer operation Con trỏ phép toàn không hợp lệ
205 Floating point overflow Tràn dấu phẩy động
206 Floating point underflow Tràn dấu phẩy động
207 Invalid floating point operation Phép toàn với số dấu phẩy động không hợp lệ
Các lỗi biên dịch (Compiler error)