Hay Là Gì Tiếng Anh / Top 12 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | 2atlantic.edu.vn

Hay Là Trong Tiếng Tiếng Anh

Có phải là một chút gì đó về chi tiết hay là về màu sắc?

Is it something about the details or the colors?

QED

Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi.

Occasionally we sense something wrong or too late.

ted2019

Quỷ dữ hay là ông?

Satan’s or yours?

OpenSubtitles2018.v3

Does it involve carrying a weapon or interstate kidnapping?

OpenSubtitles2018.v3

Nó làm vậy với một con quay ở trong tai, hay là với cặp mắt của nó.

It does this either with a gyro in the ear, or with it’s eyes.

QED

Tôi chưa quyết định được là nên đi học đại học hay là đi tìm việc.

I am not sure yet if I will go to a university or get a job.

Tatoeba-2020.08

Những thành phố, dù có người hay là bỏ không.

Cities, living or dead.

OpenSubtitles2018.v3

Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê?

Never do people gather grapes from thorns or figs from thistles, do they?

jw2019

Hay là chú cảm thấy chán đến nỗi không nhận ra được những sự tương đồng?

Or were you too bored to notice the pattern?

OpenSubtitles2018.v3

Đó là nhiều hay là ít?

Is it a lot, or is it a little?

OpenSubtitles2018.v3

Chúng tôi không chỉ là người đứng nhìn bất lực hay là nạn nhân của nội chiến.

We are not just the helpless and the victims of the civil war.

QED

bệnh tim, ung thư hay là tai nạn ôtô?

Heart disease, cancer, a car accident?

ted2019

Nó không thay đổi những thứ quan trọng với tôi, hay là những người tôi quan tâm.

It doesn’t… it doesn’t change the things that matter to me, or who I care about.

OpenSubtitles2018.v3

Tết Nguyên đán, Trung thu hay là Giáng sinh.

On New Year’s, Christmas, and days like that.

QED

Con uống trà hay là gì?

Do you want some tea or something?

OpenSubtitles2018.v3

Hay là một kiểu báo thù nào đó?

Or some sort of vindication?

OpenSubtitles2018.v3

Hay ý nó là cái cán thôi hay là…

So, does it just mean the handle, or…

OpenSubtitles2018.v3

Hay là ta tới Trái Đất hỏi thăm nhỉ?

Would we be able to get more information if we go to Earth?

OpenSubtitles2018.v3

Mì hay là mấy điều luật.

Your noodles or your rules.

OpenSubtitles2018.v3

Cô gái đó đần độn hay là gì?

Is that girl an idiot or what?

OpenSubtitles2018.v3

Hay là cậu tới chỗ tôi?

Moving back in with me?

OpenSubtitles2018.v3

Các bộ trưởng năng lượng và khí hậu hay là bộ trưởng tài chính?

The climate and energy minister or the finance minister?

OpenSubtitles2018.v3

Đi ngay hay là đợi tao gọi cảnh sát?

You will go immediately or I will call the police!

OpenSubtitles2018.v3

Của Gus hay là Sean?

Is it Gus’or Sean’s?

OpenSubtitles2018.v3

Hay là khả năng nhạy bén thuộc linh của các anh chị em đã giảm bớt rồi?

Or have your spiritual sensors gone into standby mode?

LDS

Anh Chị Em Họ Tiếng Anh Là Gì? Cousin Là Anh Họ, Chị Họ Hay Em Họ?

Bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ với bạn anh chị em họ tiếng Anh là gì? có phải là Cousin? để các bạn có thể giải đáp được thắc mắc này. Trong mối quan hệ gia đình, bên cạnh bố mẹ, con cái còn có mối quan hệ anh em, cô dì chú bác.

Ở Việt Nam, mối quan hệ gia đình có sự liên kết với nhau không chỉ là ruột thịt mà còn họ hàng. Ngoài anh chị em ruột thì anh chị em họ cũng được đề cập đến nhiều. Tuy nhiên, nếu xét về cách gọi, tiếng Việt phân chia thành nhiều trường hợp cụ thể nhưng tiếng Anh thì dù bạn có anh chị em họ cũng đều được sử dụng, xưng hô chung một từ. Vậy anh em họ tiếng Anh là gì?

Anh em họ tiếng Anh là gì?

Anh chị em họ trong tiếng Anh là gì?

Tiếng Việt phân biệt các tên gọi anh họ, chị họ hay em họ nhưng gọi anh họ, chị họ, em họ trong tiếng Anh đều gọi chung một từ là cousin. Cách phát âm từ cousin như sau: cousin / ˈkʌzən/: anh, em họ (con của của bác, chú, cô).

Ví dụ:– My cousin is a good doctor (Em họ tôi là một bác sỹ giỏi)– My cousin just married with a very pretty girl (Anh họ tôi vừa mới kết hôn với một cô gái rất xinh)

Anh họ tiếng Anh là gì?

– grandparent / ˈgrænpeərənt/: ông bà– grandfather / ́græn ̧fa:ðə/: ông (nội, ngoại)– grandmother /’græn,mʌðə/: bà (nội, ngoại)– great-aunt / greit ænt/: bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội)– great-grandfather / ́greit ́grænfa:ðə/: ông cố, cụ ông– great-grandmother / ́ greit ́grænmʌðə/: bà cố, cụ bà– great-grandparent / ́greit ́grænperrənt/: ông bà cố– great-uncle /greit ˈʌŋkl/: ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội)– parent /’peərənt/: bố mẹ– father / ˈfɑːðər/: bố, cha– father-in-law / ˈfɑːðər ɪn lɔː/: bố chồng, bố vợ– mother / ˈmʌðər/: mẹ– mother-in-law / ˈmʌðər ɪn lɔː/: mẹ chồng, mẹ vợ– uncle / ˈʌŋkl/: chú, bác trai, cậu, dượng– aunt / ænt/ hoặc /ɑːnt/: bác gái, cô, dì, thím, mợ– godfather / ́ gɔd ̧fa:ðə/: cha đỡ đầu– step father / step ˈfɑːðər/: bố dượng– step mother / stepˈmʌðər/: mẹ kế– brother / ˈbrʌðər/: anh/em trai ruột– brother-in-law / ˈbrʌðər ɪn lɔː/: anh/em rể, anh/em vợ– cousin / ˈkʌzən/: anh, em họ (con của của bác, chú, cô)– sister / ˈsɪstər/: chị/em gái ruột– sister-in-law /ˈ sɪstər ɪn lɔː/: chị/em dâu, chị/em vợ– daughter / ˈdɔːtər/: con gái– granddaughter / ˈgrændɔːtər/: cháu gái– grandson / ˈgrænsʌn/: cháu trai– nephew / ˈnefjuː/: cháu trai (con của anh chị em)– niece / niːs/: cháu gái (con của anh chị em)– son / sʌn/: con trai– adopted child / ə’dɔptid tʃaild/: con nuôi– half-sister / hɑːfˈsɪstər/: chị/em gái (cùng cha/mẹ khác mẹ/cha)– half-brother / hɑːfˈbrʌðər/: anh/em trai (cùng cha/mẹ khác mẹ/cha)– fosterling / ́fɔstəliη/: con nuôi– kinsman / ́ kinzmən/: người bà con (dùng cho nam)– kinswoman / ́kinz ̧wumən/: người bà con (dùng cho nữ)– brotherhood / ́brʌðəhud/: tình anh em

Anh Yêu Em Tiếng Anh Là Gì? I Love You Hay Miss You, Nói Anh Nhớ Em Nh

Dù không giao tiếp với người ngoại quốc, nhiều người sử dụng câu anh yêu em tiếng anh để thể hiện tình yêu của mình với người yêu. Nếu các bạn ngại nói bằng tiếng Việt, bạn có thể áp dụng anh nói em, anh yêu em trong tiếng Anh.

Khi thích một người nào đó hay muốn bày tỏ, thổ lộ tình cảm của mình với đối phương, chúng ta thường dùng cụm từ như ” anh yêu em“, hay ” anh nhớ em“. Xong đôi khi có thể vì ngại mà bạn không dám nói anh yêu em và muốn sử dụng ngôn ngữ khác để bày tỏ, chẳng hạn như tiếng Anh. Vậy Anh nhớ em, Anh yêu em tiếng Anh là gì?

Anh yêu em tiếng Anh là gì?

“Anh yêu em”, “Anh nhớ em” trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, 2 từ I Love You và I Miss You khá phổ biến và được giới trẻ ở Việt Nam sử dụng rộng rãi, kể cả những người không rành mấy về tiếng Anh cũng có thể nói và viết được từ này. Vì vậy, I love you tiếng anh dịch theo nghĩa tiếng Việt là Anh yêu em và I miss you là Anh nhớ em.

Trong đó:I = Anh, Em, Tôi, Tớ, Mình … tùy thuộc vào hoàn cảnh khác nhau mà có nghĩa khác nhau.Love = Yêu, Thích.Miss = NhớYou = Bạn, Em, Anh.

I. I Love You = I + Love + You = Anh yêu Em = Em yêu Anh = Mình yêu Bạn = Mình thích Bạn

Anh yêu em tiếng anh là gì? – I Love you

Ví dụ:– I want to say I Love You: Anh chỉ muốn nói rằng anh yêu em, hoặc Em chỉ muốn nói rằng em yêu anh, tùy thuộc vào ngữ cảnh và người nói.– I Love You More Than I Can Say: Anh yêu em hơn những gì anh nói hay Em yêu anh hơn những gì em nói.– I Love You So Much: Anh yêu em nhiều / Em yêu anh nhiều.

II. I Miss You = I + Miss + You = Anh nhớ Em = Em nhớ Anh = Mình nhớ bạn = Tôi nhớ bạn

Anh nhớ em tiếng Anh là gì? – I miss you

Ví dụ:– I miss you so much: Anh nhớ em nhiều lắm / Em nhớ anh nhiều lắm.– Father, I miss you: Bố, con rất nhớ bố

Cụm từ I Miss You, I Love You không chỉ dùng trong giao tiếp đời thường khi một chàng trai nói với một cô gái hay bày tỏ tình cảm gia đình giữa bố mẹ và con cái mà còn xuất hiện đặc biệt trong những bài hát với giai điệu ngọt ngào, lãng mạn như I Love You, I Miss You của Mr. Siro. Ca khúc mang tên I Miss You bắt đầu bằng câu hát My girl, em có phải cơn mơ/ Vì sao những lần gặp gỡ/ Anh ngỡ như đang trọn vẹn sống những ngày thơ/ Thầm mong những ước nguyện mai sau/ Ngày ta thuộc về nhau/ Tinh tú dẫn lối sáng soi bao đêm dài/ Sẽ những ngày không ngừng nhớ/ Buồn quyến luyến hay xa nhau xao xuyến/ Nhủ với lòng sau đợi mong,…Những giây phút thẫn thờ/ Tình đẹp như mơ xin thời gian đừng trôi nhanh/ I miss you,…

https://thuthuat.taimienphi.vn/anh-yeu-em-anh-nho-em-trong-tieng-anh-la-gi-i-love-you-miss-you-37326n.aspx Ngoài những câu nói quen thuộc như Anh yêu em thì trong tình yêu, để lấy lòng được các cô gái, đấng mày râu có rất nhiều cách khác nhau. Người xưa có câu “Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt”. Đây vừa là bí quyết, lời gợi ý giúp phái mạnh có thể tán tỉnh, cưa đổ đối phương một cách dễ dàng. Do đó, những câu tỏ tình hay nhất, hài hước mà chúng tôi tổng hợp vô cùng hữu ích trong việc giúp các chàng trai thể hiện được tình cảm chân thành của mình, đồng thời khiến các cô gái rung động hoặc nếu cả hai đã yêu nhau thì sẽ làm tăng thêm sự bền chặt và gắn bó dài lâu.

Mẹ Tiếng Anh Là Gì? Những Câu Quote Hay Về Gia Đình

Nếu nhắc đến từ ngữ có nhiều biến thể nhất trong tiếng Việt, hẳn bạn sẽ nghĩ ngay đến những từ dùng để gọi người thân yêu nhất bên cạnh chúng ta – ba và mẹ. Mỗi vùng miền lại có những cách khác nhau để gọi mẹ (má, u, bầm, bu, mạ,…). Tương tự như vậy, chúng ta có nhiều cách khác nhau để gọi mẹ trong tiếng Anh. Dù là cách gọi nào đi nữa, thì điểm chung vẫn là một tiếng trìu mến gửi đến người thương yêu chúng ta nhất.

Mẹ tiếng Anh là gì?

Vậy từ “mẹ” trong tiếng Anh là gì? (Ảnh: Internet)

*Mother /ˈmʌðə(r)/

Đối với những học viên Tiếng Anh không phải người bản xứ, đây là từ phổ biến nhất để chỉ mẹ. So với những từ còn lại, mother mang tính trang trọng nhiều hơn. Từ này được sử dụng khi người gọi muốn thể hiện rõ sự tôn kính và lễ phép, thường là những người trong độ tuổi trưởng thành. Mother cũng được ưa dùng trong văn viết hơn hẳn.

Ex: I always buy a bunch of flowers for my mother on her birthdays. (Tôi luôn luôn mua một bó hoa tặng mẹ vào sinh nhật của bà)

*Mom /mɒm/ (B.E) hoặc /mɑːm/ (A.E)

Bạn sẽ nghe người Mỹ dùng từ này phổ biến để gọi mẹ của họ. Đây là một từ informal (mang tính thân thiện, gần gũi hơn là trang trọng) và thường được dùng trong giao tiếp. “Mom” là một trong những từ được dùng phổ biến và thường xuyên nhất trong số các cách gọi informal.

Ex: Dad, where’s my Mom? (Bố, mẹ con đâu rồi ạ?)

Nếu như người Mỹ thường dùng “mom” để gọi mẹ theo cách gần gũi, thì “mum” là từ phổ biến ở Anh.

Ex: How are you, mum? (Mẹ ơi, mẹ khỏe chứ?)

Một số cách gọi khác

Ngoài ba cách gọi phổ biến nhất ở trên, một số khu vực địa lý khác nhau ở các nước nói tiếng Anh lại có những cách khác để gọi Mẹ. Đó là lý do tại sao chúng ta lại bất ngờ vì “Mẹ Tiếng Anh là gì?” có nhiều cách trả lời đến thế.

*Mama/mamma /ˈmæmə/ hoặc /məˈmɑː/

Một cách để gọi mẹ theo kiểu gần gũi. Nếu thường xuyên xem phim nói tiếng Anh, bạn sẽ thấy đa số trẻ con dùng từ này để gọi mẹ rất dễ thương.

Ex: I’m hungry, mama. (Mẹ ơi, con đói rồi.)

Ở một số nơi tại châu Phi, “Mama”chỉ mẹ hoặc được dùng như một cách gọi thể hiện sự tôn kính với phụ nữ lớn tuổi,

*Mammy/mam /ˈmæmi/ /mæm/

Đây là một từ informal để gọi mẹ, được sử dụng trong một số phương ngữ tiếng Anh, bao gồm cả tiếng Hiberno-English ở Ireland. Từ này thường được dùng phổ biến hơn bởi những đứa trẻ, khi chúng gọi và thể hiện tình cảm của mình với mẹ.

Ex: I love you, mammy. (Mẹ ơi, con yêu mẹ)

* Mommy /ˈmɒmi/ (B.E) hoặc /ˈmɑːmi/ (A.E) (also momma)

Một từ khác thường được trẻ con dùng để gọi mẹ. Cách gọi này phổ biến ở Mỹ.

Ex: Where are you, Mommy? (Mẹ ơi, mẹ đâu rồi?)

* Mummy /ˈmʌmi/

Tương tự như mommy, tuy nhiên được sử dụng phổ biến hơn ở Anh.

Ex: When are you coming back, Mummy? (Khi nào mẹ sẽ về?)

Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/ (n): mẹ chồng/mẹ vợ

Adopted mother /əˈdɑːptɪdˈmʌðər/ (n): mẹ nuôi

Stepmother /ˈstepmʌðər/ (n): mẹ kế

Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/ (n): mẹ đỡ đầu

Expectant mother: người phụ nữ có thai

Stay-at-home mother/mom/mum: người mẹ vừa ở nhà chăm sóc con, làm việc nhà nhưng cũng có thể làm công việc mình yêu thích.

Working mother/mom/mum: người phụ nữ vừa làm việc (có công việc) vừa chăm sóc con

Stay-at-home working mother/mom/mum: Phụ nữ nghỉ việc để ở nhà chăm sóc con và biến sở thích của họ thành công việc

Những thành ngữ tiếng Anh về mẹ

Những thành ngữ tiếng Anh hay về mẹ (Ảnh: Internet)

the mother of (all) something: (informal) nhấn mạnh rằng một cái gì đó rất lớn, quan trọng nhất, hoặc rất khó chịu,…

Ex: Failure is the mother of all success.

necessity is the mother of invention: chỉ một vấn đề khó khăn xảy đến buộc mọi người phải nghĩ ra giải pháp.

Ex: When they got lost in the jungle at midnight and there was nobody else to help, they tried to start a fire with some types of rock, which they never did before. Necessity is the mother of invention.

Experience is the mother of wisdom: kinh nghiệm là mẹ của trí khôn ngoan (con người học hỏi từ những trải nghiệm, những điều đã xảy ra với họ)

Ex: She had been in the same position and now she is very excellent at doing similar tasks. Experience is the mother of wisdom.

Like mother, like daughter: mẹ nào con nấy (con gái giống mẹ) (Like father, like son: cha nào con nấy)

Ex: Lisa is as intelligent as her mom. Like mother, like daughter.

old enough to be somebody’s father/mother: già hơn nhiều so với ai đó (thường được sử dụng với hàm ý mối quan hệ tình cảm giữa hai người là không phù hợp)

Ex: People said that his girlfriend was old enough to be his mother.

Face (that) only a mother could love: khuôn mặt không đẹp chút nào, xấu xí (chỉ có mẹ mới có thể yêu thương được)

Ex: His physique was remarkable, but unfortunately he was cursed with a face that only a mother could love.

Có bao giờ bạn thắc mắc và cảm thấy băn khoăn về các chức vụ công ty bằng tiếng Anh không? Nếu có, hãy đón đọc bài viết: “Giám đốc tiếng anh là gì? – Tên các chức vụ quan trọng trong tiếng Anh”

Những câu quote hay bằng tiếng Anh về gia đình

Gia đình luôn là nơi yêu thương là nơi để quay về của mỗi người (Ảnh: Internet)

Gia đình luôn là chỗ dựa vững chắc, là nơi để ta trở về

If you have a place to go, it is a home. If you have someone to love, it is a family. If you have both, it is a blessing. (Unknown)

(Nếu bạn có một nơi để về, đó là nhà. Nếu bạn có một người để yêu thương, đó là gia đình. Nếu bạn có cả hai, đó chính là hạnh phúc.)

Family members are like branches on a tree, we all grow in different directions, yet our roots remain as one. (Unknown)

(Các thành viên trong gia đình giống như những cành cây, mỗi người phát triển theo các hướng khác nhau, nhưng gốc rễ bắt đầu luôn là một.)

The power of finding beauty in the humblest things makes home happy and life lovely. (Louisa May Alcott)

(Sức mạnh của việc tìm thấy vẻ đẹp trong những điều bình dị nhỏ bé nhất khiến gia đình trở nên hạnh phúc và cuộc sống trở nên thật dễ thương.)

Gia đình là nơi yêu thương, che chở

Sometimes the strength of motherhood is greater than natural laws. (Barbara Kingsolver)

(Đôi khi sức mạnh của tình mẹ lớn hơn cả quy luật tự nhiên.)

The family is one of nature’s masterpieces. (George Santayana)

(Gia đình chính là một trong những tuyệt tác của tạo hoá.)

Mothers are the only ones that think nothing is beyond their control when it comes to their children. (Ali Fazal)

(Những người làm mẹ là những người duy nhất nghĩ rằng không có gì ngoài tầm kiểm soát của bản thân khi nói đến con cái của họ.)

Gia đình luôn là nơi bảo vệ và che chở ta (Ảnh: Internet)

It didn’t matter how big our house was; it mattered that there was love in it. (Madision Alcedo)

(Vấn đề không nằm ở chỗ ngôi nhà của chúng ta lớn đến đâu, điều quan trọng là có tình yêu thương trong đó.)

Family and friends are hidden treasures, seek them and enjoy their riches. (Wanda Hope Carter)

(Gia đình và bạn bè là những kho báu ẩn giấu, hãy tìm kiếm và tận hưởng sự giàu có của những kho báu ấy.)

(Bình yên là vẻ đẹp của cuộc sống. Đó là ánh nắng mặt trời. Đó là nụ cười trẻ thơ, là tình yêu của mẹ, niềm vui của cha. Và là sự gắn kết của một gia đình. Đó là sự tân tiến của con người, là chiến thắng của chính nghĩa và sự thật.)

Tạm kết