Đáng Yêu Là Gì Trong Tiếng Anh / Top 13 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | 2atlantic.edu.vn

Đáng Yêu Trong Tiếng Tiếng Anh

Chúng đáng yêu, tình cảm và thông minh.

They are affectionate and intelligent.

WikiMatrix

Em thật đáng yêu.

That is charming!

OpenSubtitles2018.v3

Thật đáng yêu.

Little ones.

OpenSubtitles2018.v3

Đáng yêu thật.

Lovely.

OpenSubtitles2018.v3

không có gì đáng yêu hơn,

there’s nothing more lovely,

ted2019

Đó là những bước thăng trầm, trong một mùa, của cái đồ vật đáng yêu đó.

Such were the vicissitudes which, in the course of a single season, befel this thing of beauty.

Literature

Tôi lớn lên với người anh sinh đôi của tôi, là một người đáng yêu đến kinh ngạc.

I grew up with my identical twin, who was an incredibly loving brother.

ted2019

Để mẹ có thể nhớ khuôn mặt đáng yêu này.

So I can remember that sweet face.

OpenSubtitles2018.v3

Đáng yêu.

Lovely.

OpenSubtitles2018.v3

Noah là cậu bé đáng yêu.

Noah was a sweet kid.

OpenSubtitles2018.v3

Trông bà đáng yêu lắm.

You seem lovely.

OpenSubtitles2018.v3

Một vài giây nữa em sẽ nói điều gì đó rất đáng yêu

In a second, you’re gonna say something impossibly charming.

OpenSubtitles2018.v3

Hãy ngồi lại , thư giãn , và chiêm ngưỡng vẻ đẹp đáng yêu không thể cưỡng lại .

Sit back , relax and enjoy the disturbingly adorable cuteness

EVBNews

“Mình chắc bạn sẽ nói với mình rằng James là một người hoàn toàn đáng yêu, và…”

“I’m sure you’re going to tell me that James is a perfectly lovely man, and—”

Literature

Người đáng yêu như tôi sẽ nhịn mà.

A lovely person like me will endure it.

QED

Hy vọng quý vị nhận thấy hòn đảo nhỏ của chúng tôi đáng yêu.

I think you’ll find our little island quite charming.

OpenSubtitles2018.v3

Đáng yêu quá.

She is so cute.

OpenSubtitles2018.v3

Và trong điêu khắc, một bức tượng đáng yêu thường không có đầu.

And a torso in sculpture is often so lovely without a head.

OpenSubtitles2018.v3

Người hầu, một cô hầu đáng yêu.

A servant, a lovely servant.

QED

Chúng thật đáng yêu.

Look how beautiful those babies are.

OpenSubtitles2018.v3

Ít nhất thì cháu phải cho quý bà đáng yêu này xem nó ngon thế nào chứ.

At least you could describe to the lovely woman how delicious it is.

OpenSubtitles2018.v3

Cháu có một nhạc cụ đáng yêu quá.

That’s a lovely instrument you have.

OpenSubtitles2018.v3

Thật là đáng yêu

It’s adorable.

OpenSubtitles2018.v3

Cô nghĩ hắn đáng yêu, phải ko?

You think he’s sweet, is that it?

OpenSubtitles2018.v3

Em trông rất đáng yêu trong ánh trăng.

You sure look lovely in the moonlight.

OpenSubtitles2018.v3

Anh Yêu, Em Yêu Trong Tiếng Anh Là Gì?

Em yêu, anh yêu trong tiếng Anh dịch ra là gì?​

Anh yêu, em yêu trong tiếng Anh là gì? Ví dụ?

1. Honey/hun

“Hun” là cách gọi rút gọn của “Honey” (người yêu, kẹo ngọt). Những cặp đôi yêu nhau thường hay dùng thuật ngữ này và rất hiếm khi dùng để gọi người lạ. Đa số thì người ta dùng honey nhiều hơn.

Đây không phải là trường hợp duy nhất dùng một loại thực phẩm để gọi tên người yêu. Trong tiếng Tây Ban Nha cũng có một từ tương tự là “terron de azucar” có nghĩa là “cục đường”, cũng được dùng để gọi tên một nửa yêu thương.

Ví dụ: Honey, I have to work today. Em yêu, hôm nay anh phải làm việc.

Can’t smoke in here, honey ! Không được hút thuốc ở đây, anh yêu à ! 2. Darling

Darling là một từ âu yếm được dùng ở mọi tầng lớp. Darling là từ để gọi những người yêu thương thân thuộc của mình, Ví dụ như là: người yêu, bố mẹ, người thân, …

Nguồn gốc của “darling” được cho là xuất phát từ từ “dear”. Trong tiếng Anh cổ, “dear” được viết thành “deorling” và dần dần trở thành “darling” như ngày nay.

Ví dụ: I can’t, darling. Em không thể, anh yêu.

Sleep, darling. Ngủ đi, em yêu.

3. Baby/babe

Từ “baby” được sử dụng thông dụng trên phạm vi toàn cầu khi bạn muốn gọi tên người yêu. Từ baby gợi lên cảm giác yêu thương muốn được che chở cho một nửa còn lại.

Từ “baby” rất phổ biến ở Mỹ và đang ngày càng được dùng nhiều ở Anh. Nhiều người đọc rút gọn thành “babe” với một âm tiết thay vì hai như “baby”. Thường chỉ những người yêu nhau mới gọi nhau bằng từ này, hiếm khi được dùng bởi người lạ.

Ví dụ: I’m breaking you here for sure babe. Anh sẽ đưa em đến đây, em yêu.

I think about long distance rates instead of kissing you babe Anh nghĩ về khoảng cách xa xôi thay vì hôn em, em yêu.

4. Sweetheart

Khi gọi “người yêu ơi”, “em yêu ơi”, “anh yêu ơi” thì người ta thường dùng sweetheart. Từ nay mang sắc thái thân mật và gần gũi, thể hiện tình yêu thương và sự ngọt ngào của bạn đối với đối phương. Ngoài ra từ này được những người yêu cũng như thành viên trong viên trong gia đình dùng để gọi nhau.

Từ này xuất hiện khoảng thế kỷ 13. Khi đó, các bác sĩ chưa có nhiều kiến thức y học về trái tim của con người, nên khi đề cập đến tính cách của ai đó họ thường có những từ như “heavy-hearted”, “light-hearted”, và “cold-hearted”. Vì tình yêu có thể làm người ta choáng váng, tim đập nhanh hơn, nên thuật ngữ này ra đời mang nghĩa “một trái tim đập nhanh”. Dần dần, “sweetheart” dùng để chỉ những ai làm trái tim của họ phải bồi hồi.

Ví dụ:

Sweetheart, you understand me so well. Em yêu, anh hiểu em rất rõ

Start stripping, sweetheart. Bắt đầu trước đi, anh yêu.

Yêu Trong Tiếng Tiếng Anh

Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích.

I love the cars, they’re dope.

OpenSubtitles2018.v3

Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).

And pray for God’s help to develop this elevated kind of love, which is a fruit of God’s holy spirit. —Proverbs 3:5, 6; John 17:3; Galatians 5:22; Hebrews 10:24, 25.

jw2019

support.google

Client cũng phải cung cấp dữ liệu cần thiết cho các đối số của yêu cầu đó.

The client must also supply the required data for the arguments of such request.

WikiMatrix

Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết ”

To me, it underscores our responsibility to deal more kindly with one another and to preserve and cherish the pale blue dot, the only home we’ve ever known. “

QED

Cha của con không yêu ta Khi chúng ta lấy nhau

Your father didn’t love me when we married.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi.

I’ve asked hundreds of young women to share their holy places with me.

LDS

Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào

Many men find it extra hot to make eye contact at this point, so he can see how much you love what you’re doing.

OpenSubtitles2018.v3

Schweitzer đã đi xem rất nhiều vở ô-pê-ra tại Straßburg của nghệ sĩ Richard Wagner (dưới sự chỉ huy của Otto Lohse), trong năm 1896 ông gom đủ tiền để dự lễ hội âm nhạc Bayreuth và xem các vở diễn Der Ring des Nibelungen và Parsifal, ông đã cảm thấy hết sức yêu thích các vở diễn này.

Schweitzer saw many operas of Richard Wagner in Strasbourg (under Otto Lohse) and in 1896 he managed to afford a visit to the Bayreuth Festival to see Wagner’s Der Ring des Nibelungen and Parsifal, which deeply impressed him.

WikiMatrix

Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.

He then enlarged on that basic truth by saying that the dead can neither love nor hate and that “there is no work nor planning nor knowledge nor wisdom in the Grave.”

jw2019

Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”.

God recommends his own love to us in that, while we were yet sinners, Christ died for us.”

jw2019

Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.

support.google

Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời.

In 1977 my beloved wife and faithful companion passed away.

jw2019

12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6).

12 According to Jehovah’s laws given through Moses, wives were to be “cherished.”

jw2019

3 “Tôi yêu thương Cha”.

3 “I love the Father.”

jw2019

Họ sẽ ” luôn luôn ” yêu nhau hay đại loại thế.

They’ll ” always ” love each other, and whatnot.

OpenSubtitles2018.v3

Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh.

App teams are getting ever-more capable and sophisticated, and require more nuanced and detailed data to make better business decisions.

support.google

14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận.

14 Therefore, beloved ones, since you are awaiting these things, do your utmost to be found finally by him spotless and unblemished and in peace.

jw2019

yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2.

Request permission to move to crash site number two on foot.

OpenSubtitles2018.v3

Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?

Why, possibly, did Paul tell the Corinthians that “love is long-suffering”?

jw2019

(Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật.

(Mark 12:28-31) Paul exhorts us to make sure that the love we show as Christians is sincere.

jw2019

Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta.

Jesus proved that he had the same love for us that his Father had.

jw2019

Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.

After all, gratitude for the depth of the love that God and Christ have shown us compelled us to dedicate our lives to God and become disciples of Christ. —John 3:16; 1 John 4:10, 11.

jw2019

16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực.

16 Our showing love to others is not limited to those who may live in our vicinity.

jw2019

Tình yêu này cứ không ngừng lớn dần.

My love that keeps g g g g growing

QED

Tiểu Yêu Trong Tiếng Tiếng Anh

Tôi muốn nói lũ tiểu yêu, tiểu quỷ và những gã nhỏ xíu màu xanh.

I mean for the imps and elves and little green men:

OpenSubtitles2018.v3

Tao là khuân vác không phải là’Tiểu yêu‘

I’m a porter not a busboy.

OpenSubtitles2018.v3

Như tiểu yêu chúng ta thì chắc chỉ sống được hơn 200 năm thôi.

Minor spirits like me can live for 200 more years at most

OpenSubtitles2018.v3

người ta làm gì khi tiểu yêu lộ diện đây?

So what do you do when the bastard shows himself?

OpenSubtitles2018.v3

Tao chưa từng tự xem mình là người xấu xa. … nhưng mày mày là tên tiểu yêu!

I never considered myself vicious but you you’re like a cockroach!

OpenSubtitles2018.v3

Cô nói sao, chúng ta phá tan tiệc đứng này, đập tơi bời vài tiểu yêu rồi sau đó mút lẫn nhau chứ?

What do you say, we blow this pop stand, go savage a few elves and then suck on each other, hmm?

OpenSubtitles2018.v3

Tiểu Đình yêu dấu, cuối cùng anh cũng đã đến rồi.

Dear Xiao-ting, finally I’ve arrived.

OpenSubtitles2018.v3

Tiểu bang yêu cầu kiểm tra sức khỏe đối với Lincoln Burrows.

State’s requiring a physical for Lincoln Burrows.

OpenSubtitles2018.v3

Tiểu bang yêu cầu kiểm tra sức khỏe đối với Lincoln Burrows

State‘ s requiring a physical for Lincoln Burrows

opensubtitles2

Nhiều tiểu bang yêu cầu tài xế phải bật đèn pha nếu trời đang mưa .

Many states require drivers to have their headlights on if it ‘s raining .

EVBNews

Nhiều tiểu bang yêu cầu quan hệ đối tác để trả thuế cho các đối tác không cư trú.

Many states require partnerships to pay tax for nonresident partners.

WikiMatrix

Tiểu thuyết yêu thích của ông là “The [Unknown] Masterpiece” của Honoré de Balzac, ông cho rằng nhân vật chính là người họa sĩ.

His favorite novel was “The [Unknown] Masterpiece” by Honoré de Balzac, and he felt the protagonist was the painter himself.

ted2019

Viên chỉ huy tiểu đoàn yêu cầu tôi chuẩn bị một bài lên lớp cho các sĩ quan về bối cảnh của tình hình.

My battalion commander had asked me to prepare a briefing for our officers on the background of the situation.

Literature

Theo hội thảo hội nghị IBBA năm 2000, ít nhất 13 tiểu bang yêu cầu các nhà môi giới doanh nghiệp phải có giấy phép bất động sản.

According to an IBBA convention seminar in 2000, at least 13 states required business brokers to have a real estate license.

WikiMatrix

Ở Hoa Kỳ được trả thời gian nghỉ, dưới dạng ngày nghỉ hoặc ngày ốm, không được luật pháp liên bang hoặc tiểu bang yêu cầu.

In the United States paid time off, in the form of vacation days or sick days, is not required by federal or state law.

WikiMatrix

Trả lời tiểu thư đáng yêu này đi.

Answer the nice lady.

OpenSubtitles2018.v3

Vì bên dưới sự chua ngoa đó, là 1 tiểu thư đáng yêu với trái tim bao dung.

Because under all that bitter, there’s a sweet lady with a big heart.

OpenSubtitles2018.v3

Quả nhiên mình không viết tiểu thuyết tình yêu thì hơn.

I don’t think you should write romances.

OpenSubtitles2018.v3

Tiểu thư Marian yêu dấu của ta, Ta yêu nàng hơn cả những đoá hoa mùa xuân.

My dearest Maid Marion I love you more than spring flowers

OpenSubtitles2018.v3

support.google

Được phụ nữ yêu thích, nó cũng được các độc giả nam yêu thích và được các sinh viên nam tại Yale chọn vào năm 1906 là tiểu thuyết yêu thích của họ.

A favourite among females, it is also popular among male readers, and was chosen by male students at Yale in 1906 as their favourite novel.

WikiMatrix

Tuy nhiên, một số tiểu bang yêu cầu các nhà bán lẻ đổi giá trị thẻ thành tiền nếu nó xuống dưới một mức nhất định, chẳng hạn như $ 5 ở tiểu bang Washington.

However, some states require that retailers redeem the card value for cash if it falls below a certain level, such as $5 in Washington state.

WikiMatrix

Tuy nhiên, để hiến pháp được thông qua, chín trong mười ba tiểu bang được yêu cầu phê chuẩn trong các hội nghị của tiểu bang.

For the constitution to be ratified, however, nine of the thirteen states were required to approve it in state conventions.

WikiMatrix

Cho nên cho dù tôi yêu tiểu thư mà làm bất cứ chuyện gì, đều không cảm thấy tôi đáng thương.

OpenSubtitles2018.v3

Những tiểu thuyết được yêu chuộng khác gồm có Tortilla Flat, Of Mice and Men, Cannery Row, và East of Eden.

Other popular novels include Tortilla Flat, Of Mice and Men, Cannery Row, and East of Eden.

WikiMatrix