Abs Trong Tiếng Anh Là Gì / Top 10 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | 2atlantic.edu.vn

Tên Em Là Gì Trong Tiếng Tiếng Anh

Tên em là gì?

What’s your name?

OpenSubtitles2018.v3

Xin lỗi, tên em là gì?

What’s your name?

OpenSubtitles2018.v3

“Tên em là gì?”

“What’s your name?”

ted2019

Tên em là gì?— Em có một tên.

WHAT is your name?— You have a name.

jw2019

Tên em là gì, em yêu?

What’s your name, sweetheart?

OpenSubtitles2018.v3

Tên em là gì, em gái?

What’s your name, sweetheart?

OpenSubtitles2018.v3

Tên em là gì?

What’s my name?

OpenSubtitles2018.v3

Anh sẻ thậm chí sẻ không hỏi tên em là gì, vậy nên…

I’m not even gonna ask what it is, so…

QED

Con đã nghĩ không biết nên đặt tên em là gì?

I’ve been thinking, what should we really call her?

OpenSubtitles2018.v3

Tên em là gì?

What’s your name, son?

OpenSubtitles2018.v3

Tên các em là gì?

What are your names?

OpenSubtitles2018.v3

KHI mới gặp một người nào lần đầu tiên, em thường hỏi họ gì trước nhất?— Đúng, em hỏi tên họ là gì.

WHAT is often the first thing you ask someone when you first meet him?— Yes, you ask what his name is.

jw2019

Tên thật của em là gì?

What’s your real name?

OpenSubtitles2018.v3

Tên em trai cô là gì ấy nhỉ?

What’s your brother’s name again?

OpenSubtitles2018.v3

Công Văn Tiếng Anh Là Gì ? Công Văn Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì ?

Công văn tiếng Anh là gì ? Công văn trong tiếng Anh nghĩa là gì

Trong các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp.. các loại văn bản hành chính thường được ban hành nhằm yêu cầu các cá nhân. Các bộ phận cấp dưới thực hiện hoạt động. Nhiệm vụ được cấp trên bàn giao, các loại văn bản này được gọi là công văn.

Công văn trong tiếng việt được hiểu là một văn bản hành chính và chúng được sử dụng hàng ngày ở các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức… Thậm chí công văn được xem là phương tiện giao tiếp nhằm thực hiện các hoạt động cung cấp thông tin, giao dịch… Vậy công văn tiếng anh là gì? Cách viết như thế nào? Cùng tìm hiểu bài viết ngay sau đây.

Công văn trong tiếng anh gọi là gì?

Ví dụ: Công văn được gửi từ công ty

“Correspondence sent from the company”

Ví dụ: Đây là công văn

“Here is the dispatch”

Ví dụ: Xem lại công văn

“Review the records”

Ví dụ: Theo công văn này

“According to the letter”

Những cụm từ hay sử dụng trong công văn tiếng anh

Công văn hoả tốc: Dispatch express

Theo công văn số…: According to note number…

Công văn đến: Incoming official dispatch

Công văn đi: Official dispatch travels

Những điều cần chú ý khi soạn công văn tiếng anh

Thứ ba chính là ngôn ngữ. Phần ngôn ngữ thì phải sử dụng ngôn ngữ lịch sự, nghiêm túc.

Thứ tư không kém phần quan trọng chính là cách xưng hô trong tiếng anh. Trong tiếng anh Mr. được sử dụng cho nam giới, ý nghĩa của từ này là không phân biệt nam giới đó đã kết hôn hay chưa. Ở nữ giới thì có từ Ms. cũng được sử dụng với ý nghĩa tương tự đó là không phân biệt phụ nữ đã có gia đình hay chưa có gia đình.

Ngoài ra, đối với nữ giới còn có cách xưng hô khác là Mrs. và trong tiếng anh từ này được sử dụng với hàm ý thể hiện người phụ nữ đã có gia đình. Còn từ Miss sử dụng cho trường hợp người phụ nữ chưa có gia đình.

Trong tiếng Anh, “công văn” được viết như thế nào ?

Missive /’misiv/ : an official, formal, or long letter – một lá thư chính thức, mang tính trang trọng hoặc một lá thư dài.

Ở dạng danh từ (Noun), theo nghĩa tiếng Việt được hiểu là “thư hay công văn, văn bản”.

Ở dạng tính từ (Adjective) , mang nghĩa ” đã gửi, sắp gửi chính thức”.

Ngoài ra, các từ Official dispatch, Official correspondence, Official request cũng thể hiện nghĩa “công văn”.

Trong tiếng Anh, một từ có thể mang nhiều nghĩa tuỳ vào ngữ cảnh trong câu để sử dụng cho phù hợp.

Các từ đồng nghĩa với Missive: express, referendum, desk, pen and ink

John gửi một văn bản dài 10 trang đến Uỷ ban, thể hiện chi tiết sự phản đối của anh ấy.

The manager asked the staff to draft the dispatch.

Trưởng phòng yêu cầu nhân viên phát thảo công văn.

The Committee issued an official letter asking people to classify waste to protect the environment.

Uỷ ban ra công văn yêu cầu người dân phân loại rác thải để bảo vệ môi trường.

Do you want my scouts to initiate an official request for information ?

Bà có muốn người của tôi đề xuất một công văn để lấy thông tin không ?

The letter in the nineteenth century still served as a literary form through which results might be published and not just as a private missive.

Bức thư trong thế kỷ XIX vẫn đóng vai trò là một hình thức văn học mà qua đó các kết quả có thể được công bố và không chỉ là một công văn riêng.

Where a contract or missive of purchase was entered into, that was the end of the matter.

Trường hợp một hợp đồng hoặc văn bản mua hàng được ký kết, đó là kết thúc của vấn đề.

We have all been the recipients of missives from building societies.

Tất cả chúng ta đều là những người được nhận công văn từ việc xây dựng xã hội.

That is a shocking thing, because the missive was in the name of the person who was a sub-tenant or lodger.

Đó là một điều gây sốc, bởi vì văn bản nằm trong tên của người thuê nhà phụ hoặc người thuê nhà.

We then asked the interviewees to speculate about the letter writers. the potential success of their missives, and other questions intended to inquire into the judgments of genre and formality.

Sau đó, chúng tôi đã yêu cầu những người được phỏng vấn suy đoán về những người viết thư. Sự thành công tiềm tàng trong những văn bản của họ. Cũng như những câu hỏi khác nhằm tìm hiểu các phán đoán về thể loại và hình thức.

Nghĩa Là Trong Tiếng Tiếng Anh

Nghĩa là, cậu không biết…

Meaning, you don’t know…

OpenSubtitles2018.v3

Ý nghĩa là gì?

What’s the point?

ted2019

Nhưng nó cũng có nghĩa là chúng không thể thấy ta.

But it also means they won’t be able to see us.

OpenSubtitles2018.v3

4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận.

4 This is not to say that we are to love one another merely out of a sense of duty.

jw2019

Nghĩa là diễn ra theo luật.

As provided by law.

OpenSubtitles2018.v3

+ 6 Tình yêu thương nghĩa là chúng ta tiếp tục bước theo các điều răn ngài.

+ 6 And this is what love means, that we go on walking according to his commandments.

jw2019

Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo.

Green means the student’s already proficient.

ted2019

Không có nghĩa là em không thể nói.

Well, doesn’t mean I can’t talk.

OpenSubtitles2018.v3

Nghĩa là cuộc tẩu thoát vẫn tiếp tục.

It means the escape is on.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng điều đó có nghĩa là gì?

But what does it mean?

ted2019

Và nếu điều đó có nghĩa là chúng tôi phải rời khỏi thì chúng tôi rời khỏi.

And if that means we must leave….. then leave we shall.

OpenSubtitles2018.v3

Trả ơn có nghĩa là “dâng hiến hoặc tuân phục.”

To render means to “give or submit.”

LDS

Có lẽ tên A-rơ nghĩa là “Thành”.

The name Ar probably means “City.”

jw2019

Nghĩa là gì?

What does that mean?

OpenSubtitles2018.v3

Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại.

So that means you would have been holding the sign to slow cars down.

OpenSubtitles2018.v3

Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu.

That doesn’t mean it’s the vegetables or olive oil.

ted2019

Một người nam cần biết làm đầu trong gia đình tín đồ Đấng Christ nghĩa là gì.

A man needs to know what it means to be the head of a Christian household.

jw2019

Chỉ vì em là một người mẹ không có nghĩa là em sẽ thay đổi con người em.

Just because I’m a mom doesn’t mean that I’m gonna change who I am.

OpenSubtitles2018.v3

Ý tớ là, có khó khăn không có nghĩa là ta sẽ bỏ cuộc

I mean, just because something’s difficult doesn’t mean that you quit.

OpenSubtitles2018.v3

Cũng có nghĩa là không thể truy ra được.

Meaning it’s untraceable.

OpenSubtitles2018.v3

Có thể điều đó có nghĩa là hắn đã thay đổi ý định?

Could that mean he’s changed his mind?

OpenSubtitles2018.v3

Nghĩa là về thể chất thì không có gì bất ổn cả.

Which means there’s nothing physically wrong with this kid.

OpenSubtitles2018.v3

Điều đó có nghĩa là mỗi phần tử của mảng là một mảng khác.

This means every bit in memory is part of a byte.

WikiMatrix

Và khi tôi nói không làm gì cả, nó có nghĩa là KHÔNG GÌ CÀ.

And when I say nothing, I do mean nothing.

QED

Zulu theo ngôn ngữ bản xứ có nghĩa là thiên đường.

In the Zulu language, Zulu means Sky.

WikiMatrix

Ra Gì Trong Tiếng Tiếng Anh

Anh nhớ ra gì không?

So, do you remember anything?

OpenSubtitles2018.v3

Cậu còn khám phá ra gì nữa?

What else have you found out?

OpenSubtitles2018.v3

Ngài xem chúng chẳng ra gì, như thứ hư ảo.

He regards them as nothing, as an unreality.

jw2019

Không, sẽ không xảy ra gì cả.

Nope, not going to happen.

QED

Khi nào tìm ra gì đó thì mới là xâm phạm.

It’s only violating it if you find something.

OpenSubtitles2018.v3

Chẳng ai con tôi ra gì cả.

I’m more than that.

OpenSubtitles2018.v3

Tao không bắn phá một ổ bánh mì không vì một cái chỗ không ra gì?

I am not shelling out this kind of bread for this shithole, all right?

OpenSubtitles2018.v3

Không ra gì cả.

It’s no good.

OpenSubtitles2018.v3

Bị kẻ không ra gì chế nhạo (1-15)

Mocked by worthless ones (1-15)

jw2019

Cho dù có xảy ra gì đi nữa.

No matter what happens…

OpenSubtitles2018.v3

Tôi chắc chúng tôi sẽ nghĩ ra gì đó

I’m sure we’ll think of something.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng chưa ra gì thì thế giới đã thay đổi.

Still hasn’t figured the world has changed.

OpenSubtitles2018.v3

Có những điều không hay ở thế tục, sự thông minh, sự không ra gì.

There are secular kooks; there are smart kooks, dumb kooks.

ted2019

Nhận ra gì chưa?

Uh. What do those look like to you?

OpenSubtitles2018.v3

Họ chả ra gì!

Here goes nothing!

WikiMatrix

“Cha tôi thường hét vào mặt tôi: ‘Mày là đồ chẳng ra gì.

“My father would often yell at me, ‘You’re bad.

jw2019

Sự hội-hiệp của “muôn vật trên đất” tạo ra gì?

What has the gathering of “the things on the earth” produced?

jw2019

Annh nghĩ mình có thể sẽ tạo ra gì đó.

I think maybe I’ll create some.

OpenSubtitles2018.v3

Nói xem, chúng ta bỏ ra gì nào?

Tell me, what did we give up?

OpenSubtitles2018.v3

Có vài người đàn ông không ra gì, cứ cong cong quẹo quẹo đó. Sao?

Caring about women’s feelings is inadequate men’s excuse.

QED

Không, em không tìm ra gì.

No, nothing I can find.

OpenSubtitles2018.v3

Các em nghĩ tại sao chúng ta chẳng ra gì cả nếu không có lòng bác ái?

Why do you think we are nothing if we do not have charity?

LDS

Người bị khinh thường và chúng con xem người chẳng ra gì.

He was despised, and we held him as of no account.

jw2019

Sản phẩm của kẻ thờ tượng đều chẳng ra gì.

Their works are nothing.

jw2019

Ds: “sẽ sinh ra gì”.

Lit., “will give birth to.”

jw2019