Bạn đang xem bài viết Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý được cập nhật mới nhất trên website 2atlantic.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Rate this post
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý thông dụng
Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh về các môn học trong những bài chia sẻ lần trước. Trong bài này chúng mình tập trung vào từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý. Các bạn sẽ thấy được những từ thú vị mà chỉ chuyên ngành này mới có được. Học tập ngay nào.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý
Điện học
Quang học
Từ vựng
Nghĩa
Từ vựng
Nghĩa
compression
lực nén
optics
quang học
electric charge
điện tích
geometrical optics
quang hình học
conservation of energy
bảo toàn năng lượng
light beam
chùm sáng
electromagnetic force
lực điện từ
light ray
tia sáng
quantum
lượng tử
object
vật
strong force
lực tương tác mạnh
image
ảnh
weak force
lực tương tác yếu
reflect
phản xạ
D.C
dòng một chiều
reflection
sự phản xạ
D.C circuit
mạch một chiều
refract
khúc xạ
ammeter
ampe kế
refraction
sự khúc xạ
electromagnetic spectrum
phổ điện từ
incident ray
tia tới
electromagnetic waves
sóng điện từ
reflected ray
tia phản xạ
negative charge
điện tích âm
angle of incidence
góc tới
positive charge
điện tích dương
angle of reflection
góc phản xạ
potential difference
hiệu điện thế
index of refraction
chiết suất
power
công suất
transparent
trong suốt
resistance
điện trở
translucent
trong mờ
nuclear
hạt nhân
opaque
mờ đục
Ohm’s law
định luật Ôm
perpendicular
vuông góc
oscillation
dao động
diagram
sơ đồ
parallel
song song
total internal reflection
hiện tượng phản xạ toàn phần
period
chu kỳ
critical angle
góc giới hạn
filament
dây tóc bóng đèn
denser medium
môi trường chiết quang hơn
Nhiệt học
rarer medium
môi trường chiết quang kém
balance
cân bằng
mirage
ảo ảnh
temperature
nhiệt độ
optical fiber
sợi quang học
Celsius
độ C
prism
lăng kính
Fahrenheit
độ F
side
cạnh
Kelvin
độ K
base
đáy
thermometer
nhiệt kế
disperse
tán sắc
clinical thermometer
nhiệt kế y tế
dispersion of light
sự tán sắc ánh sáng
mercury thermometer
nhiệt kế thủy ngân
monochromatic light
ánh sáng đơn sắc
Đại lượng chỉ tính chất thường gặp
spectrometer
máy quang phổ
physical quantity
đại lượng vật lý
thin lens
thấu kính mỏng
units
đơn vị
converging lens
thấu kính hội tụ
length
độ dài
virtual
ảo
mass
khối lượng
diverging lens
thấu kính phân kì
steam point
điểm bay hơi
focal point
tiêu điểm
melt
nóng chảy
focal length
tiêu cự
solidify
hóa rắn
focal plane
tiêu diện
boil
sôi
principal axis
trục chính
evaporate
hóa hơi
optical center
quang tâm
condense
ngưng tụ
magnification
độ phóng đại
freeze
đóng băng
magnifying glass
kính lúp
ice point
điểm đóng băng
microscope
kính hiển vi
liquid
chất lỏng
telescope
kính thiên văn
gas
chất khí
objective lens
vật kính
humidity
độ ẩm
eyepiece
thị kính
electron
electron
resolving power
năng suất phân ly
nucleus
hạt nhân
viewing angle
góc trông
clockwise
theo chiều kim đồng hồ
accommodation
sự điều tiết của mắt
anticlockwise
ngược chiều kim đồng hồ
near point
điểm cực cận
far point
điểm cực viễn
Bảo toàn năng lượng
(Conservation of energy)
Bước sóng
(Wave length)
Chân trời sự cố
(Event horizon)
Chiều của không gian
(Spatial dimension)
Cơ học lượng tử
(Quantum Mechanics)
Điện tích
(Electric charge)
Điều kiện không có biên
(No boundary condition)
.
Không độ tuyệt đối
(Absolute zero)
Kỳ dị trần trụi
(Naked Singularity)
Lỗ đen
(Black hole)
Lực điện từ
(Electromagnetic force)
Lực tương tác mạnh
(Strong force)
Lực tương tác yếu
(Weak force)
Lượng tử
(Quantum)
[FREE]
Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý
Việc học từ vựng là một phần rất quan trọng khi học bất kì một ngôn ngữ nào. Bạn càng biết nhiều từ vựng, bạn càng có thể hiểu những gì người khác nói và đọc tốt được văn bản; và chắc chắn bạn sẽ có thể diễn đạt những gì bạn nghĩ được trong đầu khi muốn nói hoặc viết cho ai khác. Tuy nhiên cách học từ vựng rất quan trọng để có giúp bạn học không bao giờ quên được.
Cách học
Đọc: Đọc là cách học từ vựng tiếng anh đơn giản mà hiểu quả nhất. Chúng giúp ta bổ sung thêm được những nguồn tri thức vô cùng to lớn của nhân loại. Kèm theo đó là vốn từ vựng đa dạng. Bạn có thể đọc bất cứ thứ gì mà bạn muốn như đọc sách về chuyên ngành vật lý, hóa học…,Quan trong là hãy tìm đọc những thứ mà bạn cảm thấy hứng thú nhất
Mẹo học từ vựng nhớ lâu
Viết các từ vào vở (kèm các nghĩa hoặc định nghĩa)
Viết các từ và định nghĩa vào các tấm thẻ nhỏ
Nhắc lại nhiều lần các từ này
Nhóm các từ vào các nhóm khác nhau
Nhờ người khác kiểm tra bạn
Sử dụng các từ vựng này khi nói hoặc viết
Một số bạn đánh dấu hoặc gạch trong từ điển các từ đã tra. Lần tới, khi lật đến trang có từ được đánh dấu, các bạn ấy sẽ có thể ngay lập tức kiểm tra xem mình có nhớ nghĩa của những từ đó không.
Học bằng phương pháp chuyện chêm và âm thanh tương tự với sách Hack Não 1500 từ vựng tiếng Anh
Comments
Tổng Hợp 699 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Logistics – Xuất Nhập Khẩu
Tổng hợp 699 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics – Xuất nhập khẩu
Tổng hợp 699 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics – Xuất nhập khẩu
1 AMS (Advanced Manifest System fee): yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada) 2 Abandonment: sự từ bỏ hàng 3 Account : tài khoản 4 Accountee = Applicant 5 Accumulation: xuất xứ cộng gộp 6 Act of God = force majeure: bất khả kháng 7 Addtional cost = Sur-charges 8 Advance = Deposit 9 Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit: LC điều khoản đỏ 11 Advising bank: ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng) 12 Agency Agreement: Hợp đồng đại lý 13 Air freight: cước hàng không 14 Airlines: hãng máy bay 15 Airport: sân bay 16 Airway bill: Vận đơn hàng không 17 Airway: đường hàng không 18 All risks: mọi rủi ro 19 Amendment fee: phí sửa đổi vận đơn BL 20 Amendments: chỉnh sửa (tu chỉnh) 21 Amount: giá trị hợp đồng 22 Applicable rules: quy tắc áp dụng 23 Applicant bank:ngân hàng yêu cầu phát hành 24 Applicant: người yêu cầu mở LC (thường là Buyer) 25 Application for Collection: Đơn yêu cầu nhờ thu 26 Application for Documentary credit: đơn yêu cầu mở thư tín dụng 27 Application for Marine Cargo Insurance: giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển 28 Application for Remittance: yêu cầu chuyển tiền 29 Arbitration: điều khoản trọng tài 30 Arrival notice: Thông báo hàng tới/đến 31 Article: điều khoản 32 As agent for the Carrier: đại lý của người chuyên chở 33 As carrier: người chuyên chở 34 Assurance: sự đảm bảo 35 Auction: Đấu giá 36 Authenticated: xác nhận (bởi ai. VD: đại sứ quán) 37 Authorized Certificate of origin: CO ủy quyền 38 Available with…: được thanh toán tại… 39 BAF (Bunker Adjustment Factor):Phụ phí biến động giá nhiên liệu 40 BL draft: vận đơn nháp 41 BL revised: vận đơn đã chỉnh sửa 42 Back date BL: vận đơn kí lùi ngày 43 Back-to-back CO: CO giáp lưng 44 Bag: túi 45 Balance of materials : bảng cân đối định mức 46 Bank Identified Code(BIC): mã định dạng ngân hàng 47 Bank receipt = bank slip 48 Bank slip: biên lai chuyển tiền 49 Banking days: ngày làm việc ngân hàng (thứ bảy không coi là ngày làm việc) 50 Bar: thanh 51 Bargain: mặc cả 52 Barrel: thùng (dầu, hóa chất) 53 Basic Bank Account number (BBAN): số tài khoản cơ sở 54 Basket: rổ, thùng 55 Bearer BL: vận đơn vô danh 56 Benefiary’s certificate: chứng nhận của người thụ hường 57 Beneficiary: người thụ hưởng 58 Beneficiary’s receipt: biên bản của người thụ hưởng 59 Bill of Lading (BL): vận đơn đường biển 60 Bill of exchange: hối phiếu 61 Bill of truck: Vận đơn ô tô 62 Blank endorsed: ký hậu để trống 63 Bonded warehouse: Kho ngoại quan 64 Booking note/booking confirmation: thỏa thuận lưu khoang/thuê slots 65 Border gate: cửa khẩu 66 Bottle: chai 67 Box: hộp 68 Brandnew: mới hoàn toàn 69 Brokerage: hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian) 70 Bulk Cargo: Hàng rời 71 Bulk container: container hàng rời 72 Bulk vessel: tàu rời 73 Bundle: bó 74 Buying request = order request = inquiry 75 CAF (Currency Adjustment Factor): Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ 76 CC: Change in Tariff of Chapter chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ chương 77 CFR- Cost and Freight: Tiền hàng và cước phí 78 CFS – Container freight station: kho khai thác hàng lẻ 79 CIC (Container Imbalance Charge)hay “Equipment Imbalance Surcharge”: phụ phí mất cân đối vỏ container/ phí phụ trội hàng nhập 80 CIF afloat: CIF hàng nổi (hàng đã sẵn trên tàu lúc kí hợp đồng) 81 CIF- Cost, Insurance and Freight: Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí 82 CIP-Carriage &Insurance Paid To: Cước phí, bảo hiểm trả tới 83 COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến 84 CPT-Carriage Paid To: Cước phí trả tới 85 CTH: Change in Tariff Heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 4 số (nhóm) 86 CTSH: Change in Tariff Sub-heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 6 số (phân nhóm) 87 Can: can 88 Carboy: bình 89 Cargo Manifest: bản lược khai hàng hóa 90 Cargo Outturn Report (COR): Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng 91 Cargo insurance policy: đơn bảo hiểm hàng hóa 92 Cargo receipt: Biên bản giao nhận hàng 93 Cargo: hàng hóa (vận chuyển trên phương tiện) 94 Carriage: Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng 95 Carton: thùng carton 96 Case: thùng, sọt 97 Cash against documents (CAD): tiền mặt đổi lấy chứng từ 98 Cash: tiền mặt 99 Cbm: cubic meter (M3): mét khối 100 Certificate of Free Sales: Giấy chứng nhận lưu hành tự do 101 Certificate of analysis: Chứng nhận phân tích kiểm nghiệm 102 Certificate of fumigation: chứng thư hun trùng 103 Certificate of health: chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm 104 Certificate of inspection: chứng nhận giám định 105 Certificate of origin: chứng nhận nguồn gốc xuất xứ 106 Certificate of phytosanitary: chứng thư kiểm dịch thực vật 107 Certificate of quality: chứng nhận chất lượng 108 Certificate of quantity: chứng nhận số lượng 109 Certificate of sanitary = Certificate of health 110 Certificate of shortlanded cargo (CSC): Giấy chứng nhận hàng thiếu 111 Certificate of weight and quality: chứng nhận trọng lượng và chất lượng 112 Certificate of weight: chứng nhận trọng lượng hàng 113 Certified Invoice: Hóa đơn xác nhận (thường của đại sứ quán hoặc VCCI) 114 Certified true copy: xác nhận bản cấp lại đúng như bản gốc 115 Change in Tariff classification: chuyển đổi mã số hàng hóa 116 Chargeable weight: trọng lượng tính cước 117 Charges: chi phí ngân hàng 118 Charter party: vận đơn thuê tàu chuyến 119 Charterer: người thuê tàu 120 Cheque: séc 121 Claiming bank: ngân hàng đòi tiền 122 Claims: Khiếu nại 123 Clean collection: nhờ thu phiếu trơn 124 Clean on board: đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo 125 Clean: hoàn hảo 126 Closing time = Cut-off time 127 Co-operate: hợp tác 128 Collecting bank: ngân hàng thu hộ 129 Collection: Nhờ thu 130 Combo: bộ sản phẩm 131 Come into effect/come into force: có hiệu lực 132 Commercial documents: chứng từ thương mại 133 Commercial invoice: hóa đơn thương mại 134 Commission Agreement: thỏa thuận hoa hồng 135 Commission based agent: đại lý trung gian (thu hoa hồng) 136 Commodity = Goods description 137 Company Profile: hồ sơ công ty 138 Compensation: đền bù, bồi thường 139 Complaints: khiếu kiện, phàn nàn 140 Comply with: tuân theo 141 Confirming bank: ngân hàng xác nhận lại LC 142 Connection vessel/feeder vessel: tàu nối/tàu ăn hàng 143 Consigned to order of = consignee: người nhận hàng 144 Consignee: người nhận hàng 145 Consignment note: giấy gửi hàng 146 Consignment: lô hàng 147 Consignor: người gửi hàng (= Shipper) 148 Consolidator: bên gom hàng (gom LCL) 149 Consular Invoice: Hóa đơn lãnh sự (xác nhận của đại sứ quán) 150 Consumer: người tiêu dùng cuối cùng 151 Consumption: tiêu thụ 152 Container Ship: Tàu container 153 Container Yard – CY: bãi container 154 Container condition: điều kiện về vỏ cont (đóng nặng hay nhẹ) 155 Container packing list: danh sách container lên tàu 156 Container: công-te-nơ chứa hàng 157 Contract: Hợp đồng 158 Copy: bản sao 159 Correction: các sửa đổi 160 Cost: chi phí 161 Crane/tackle: cần cẩu 162 Crate: kiện hàng 163 Credit: tín dụng 164 Cu-Cap: Cubic capacity: thể tích có thể đóng hàng của container (ngoài vỏ cont) 165 Currency code: mã đồng tiền 166 Customary Quick dispatch (CQD): dỡ hàng nhanh (như tập quán tại cảng) 167 Customer Service (Cus): nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng 168 Customer: khách hàng 169 Customs : hải quan 170 Customs broker: đại lý hải quan 171 Customs clearance: thông quan 172 Customs declaration form: Tờ khai hải quan 173 Customs declaration: khai báo hải quan 174 Customs invoice: hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan) 175 Cut-off time: giờ cắt máng 176 D/A: Documents agains acceptance: nhờ thu trả chậm 177 D/P: Documents against payment: nhờ thu trả ngay 178 DAP-Delivered At Place: Giao tại nơi đến 179 DAT- Delivered At Terminal: Giao hàng tại bến 180 DC- dried container: container hàng khô 181 DDP – Delivered duty paid: Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu 182 Dangerous goods note: ghi chú hàng nguy hiểm 183 Dangerous goods: Hàng hóa nguy hiểm 184 Date of manufacturing: ngày sản xuất 185 De minimis: tiêu chí De Minimis 186 Deadweight– DWT: Trọng tải tàu 187 Deal: thỏa thuận 188 Debit note: giấy báo nợ 189 Declaration under open cover: Tờ khai theo một bảo hiểm bao 190 Deduct = reduce: giảm giá 191 Defered LC: thư tín dụng trả chậm 192 Delay: trì trệ, chậm so với lịch tàu 193 Delivered Duty Unpaid (DDU) : Giao hàng chưa nộp thuế 194 Delivered Ex-Quay (DEQ): giao tai cầu cảng 195 Delivered Ex-Ship (DES): Giao hang tren tau 196 Delivery authorization: Ủy quyền nhận hàng 197 Delivery order: lệnh giao hàng 198 Delivery order: lệnh giao hàng 199 Delivery time: thời gian giao hàng 200 Demurrrage: phí lưu contaner tại bãi 201 Departure date: ngày khởi hành 202 Deposit: tiền đặt cọc 203 Description of package and goods: mô tả kiện và hàng hóa 204 Detaild Packing List: phiếu đóng gói chi tiết 205 Detention: phí lưu container tại kho riêng 206 Dimension: kích thước 207 Direct consignment: quy tắc vận chuyển trực tiếp 208 Disclaimer: miễn trách 209 Disclaimer: sự miễn trách 210 Discount: giảm giá (request for discount/offer a discount) 211 Discrepancy: bất đồng chứng từ 212 Discussion/discuss: trao đổi, bàn bạc 213 Dispatch: gửi hàng 214 Dispute: tranh cãi 215 Documentary collection: Nhờ thu kèm chứng từ 216 Documentary credit number: số thư tín dụng 217 Documentary credit: tín dụng chứng từ 218 Documentation staff (Docs): nhân viên chứng từ 219 Documentations fee: phí làm chứng từ (vận đơn) 220 Documents required: chứng từ yêu cầu 221 Domestic L/C: thư tín dụng nội địa 222 Door-Door: giao từ kho đến kho 223 Dosage: liều lượng 224 Down payment = Deposit 225 Drafts: hối phiếu 226 Drawee: bên bị kí phát hối phiếu 227 Drawer: người kí phát hối phiếu 228 Drawing: việc ký phát 229 Drum: thùng (rượu) 230 Duplicate: hai bản gốc như nhau 231 Duty-free shop: cửa hàng miễn thuế 232 EXW: Ex-Works Giao hàng tại xưởng 233 Elsewhere: thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD) 234 Emergency Bunker Surcharge (EBS): phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á) 235 Empty container: container rỗng 236 End user = consumer 237 Endorsement: ký hậu 238 Endorsement: ký hậu 239 Enquiry = inquiry = query 240 Entrusted export/import: xuất nhập khẩu ủy thác 241 Equipment: thiết bị(ý xem tàu còn vỏ cont hay không) 242 Estimated schedule: lịch trình dự kiến của tàu 243 Estimated time of Departure (ETD): thời gian dự kiến tàu chạy 244 Estimated time of arrival (ETA): thời gian dự kiến tàu đến 245 Exchange rate: tỷ giá 246 Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền 247 Exhibitions: hàng phục vụ triển lảm 248 Expiry date: ngày hết hạn hiệu lực 249 Expiry date: ngày hết hạn hợp đồng 250 Export import executive: nhân viên xuất nhập khẩu 251 Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu 252 Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu 253 Export-import turnover: kim ngạch xuất nhập khẩu 254 Export/import license: giấy phép xuất/nhập khẩu 255 Export/import policy: chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức) 256 Export: xuất khẩu 257 Exporter: người xuất khẩu (~ vị trí Seller) 258 Exporting country: nước xuất khẩu 259 Exposure period: thời gian phơi/ủ (với hàng cần hun trùng) 260 Express airplane: máy bay chuyển phát nhanh 261 Express release: giải phóng hàng nhanh (cho seaway bill) 262 FAF (Fuel Adjustment Factor) = Bunker Adjustment Factor 263 FAS-Free Alongside ship: Giao dọc mạn tàu 264 FCA-Free Carrier: Giao hàng cho người chuyên chở 265 FCL – Full container load: hàng nguyên container 266 FIATA: International Federation of Freight Forwarders Associations: Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế 267 FOB contract: hợp đồng FOB (thường cho hàng SXXK) 268 FOB- Free On Board: Giao hàng lên tàu 269 FTL: Full truck load: hàng giao nguyên xe tải 270 Feedback: phản hồi của khách 271 Field: trường (thông tin) 272 Final invoice: Hóa đơn chính thức 273 Financial documents: chứng từ tài chính 274 First original: bản gốc đầu tiên 275 Fix: chốt 276 Flat rack (FR) = Platform container: cont mặt bằng 277 Flight No: số chuyến bay 278 Fold: …bao nhiêu bản gốc (Vd: 2 fold: 2 bản gốc) 279 Force mejeure: điều khoản bất khả kháng 280 Forklift: xe nâng 281 Form of documentary credit: hình thức/loại thư thín dụng 282 Forwarder’s certificate of receipt: biên lai nhận hàng của người giao nhận 283 Franchise: nhượng quyền 284 Free hand: hàng thường (shipper tự book tàu) 285 Free in (FI): miễn xếp 286 Free in and Out (FIO): miễn xếp và dỡ 287 Free in and out stowed (FIOS): miễn xếp dỡ và sắp xếp 288 Free of charge (FOC) 289 Free of charge (FOC): hàng miễn phí 290 Free out (FO): miễn dỡ 291 Free time = Combined free days demurrage & detention : thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi 292 Freight as arranged: cước phí theo thỏa thuận 293 Freight forwarder: hãng giao nhận vận tải 294 Freight note: ghi chú cước 295 Freight payable at: cước phí thanh toán tại… 296 Freight prepaid: cước phí trả trước 297 Freight to collect: cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng) 298 Freight: cước 299 Freighter: máy bay chở hàng 300 Frequency: tần suất số chuyến/tuần 301 Frontier: biên giới 302 Fuel Surcharges (FSC): phụ phí nguyên liệu = BAF 303 Full set of original BL (3/3): bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản gốc) 304 Full vessel’s capacity: đóng đầy tàu (không nêu số lượng cụ thể) 305 GRI (General Rate Increase):phụ phí cước vận chuyển (xảy ra vào mùa cao điểm) 306 GSP – Generalized System prefered: Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập 307 GST: goods and service tax: thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài) 308 GSTP – Global system of Trade preferences: hệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu 309 General Conditions: các điều khoản chung 310 General average: Tổn thất chung 311 General purpose container (GP): cont bách hóa (thường) 312 Give sb order: cho ai đơn đặt hàng 313 Goods consigned from: hàng vận chuyển từ ai 314 Goods consigned to: hàng vận chuyển tới ai 315 Goods description: mô tả hàng hóa 316 Grand amount: tổng giá trị 317 Gross weight: trọng lượng tổng ca bi 318 Handle: làm hàng 319 Handling fee: phí làm hàng (Fwder trả cho Agent bên cảng đích nếu dùng HBL) 320 Harmonized Commodity Descriptions and Coding Systerm: hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa – HS code 321 Hazardous goods: hàng nguy hiểm 322 Heat treatment: xử lý bằng nhiệt 323 High cube (HC = HQ): container cao (40’HC cao 9’6’’) 324 Honour = payment: sự thanh toán 325 House Airway bill (HAWB): vận đơn (nhà) hàng không 326 House Bill of Lading (HBL): vận đơn nhà (từ Fwder) 327 Hub: bến trung chuyển 328 IATA: International Air Transport Association: Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế 329 ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary credits: tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng 330 Import L/C: thư tín dụng nhập khẩu 331 Import: nhập khẩu 332 Importer: người nhập khẩu (~ vị trí Buyer) 333 Importing country: nước nhập khẩu 334 In seaworthy cartons packing: Đóng gói thùng carton phù hợp với vận tải biển 335 In transit: đang trong quá trình vận chuyển 336 Inbound: hàng nhập 337 Incoterms: International commercial terms: các điều khoản thương mại quốc tế 338 Inland clearance/container deport (ICD): cảng thông quan nội địa 339 Inland haulauge charge (IHC) = Trucking 340 Inland waterway: vận tải đường sông, thủy nội địa 341 Inner Packing: chi tiết đóng gói bên trong 342 Input /raw material: nguyên liệu đầu vào 343 Inquiry: đơn hỏi hàng 344 Inspection report: biên bản giám định 345 Inspection: giám định 346 Institute cargo clause A/B/C : điều kiện bảo hiểm loại A/B/C 347 Instruction : sự hướng dẫn (với ngân hàng nào) 348 Insurance Policty/Certificate: đơn bảo hiểm/chứng thư bảo hiểm 349 Interest rate: lãi suất 350 Intermediary = broker 351 Intermediary bank: ngân hàng trung gian 352 Intermodal: Vận tải kết hợp 353 International Bank Account Number (IBAN): số tài khoản quốc tế 354 International Chamber of Commercial ICC: Phòng thương mại quốc tế 355 International Maritime Dangerous Goods Code (IMDG Code): mã hiệu hàng nguy hiểm 356 International Maritime Organization (IMO):Tổ chức hàng hải quốc tế 357 International Standards for Phytosanitary Measures 15: Tiêu chuẩn quốc tế khử trung theo ISPM 15 358 International Standby Letter of Credit: Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 98) 359 International ship and port securiry charges (ISPS): phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế 360 Inventory: tồn kho 361 Irrevocable L/C: thư tín dụng không hủy ngang (revocable: hủy ngang) 362 Issue retroactively: CO cấp sau 363 Issuer: người phát hành 364 Issuing bank: ngân hàng phát hành LC 365 Items: hàng hóa 366 Jar: chum 367 Job number: mã nghiệp vụ (forwarder) 369 LC transferable: thư tín dụng chuyển nhượng 370 LCL – Less than container Load: hàng lẻ 371 Label/labelling: nhãn hàng hóa/dán nhãn hàng hóa 372 Labor fee: Phí nhân công 373 Laden on board: đã bốc hàng lên tàu 374 Lashing: chằng 375 Latest date of shipment: ngày giao hàng cuối cùng lên tàu 376 Laycan: thời gian tàu đến cảng 377 Laycan: thời gian tàu đến cảng 378 Laydays or laytime: Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng 379 Laytime: thời gian dỡ hàng 380 Lead time: thời gian làm hàng 381 Less than truck load (LTL): hàng lẻ không đầy xe tải 382 Letter of credit: thư tín dụng 383 Letter of indemnity: Thư cam kết 384 Liability : trách nhiệm 385 Lift On-Lift Off (LO-LO): phí nâng hạ 386 Liner: tàu chợ 387 List of containers: danh sách container 388 Local charges: phí địa phương 389 Logistics coodinator: nhân viên điều vận 390 Logistics-supply chain: logistics -chuỗi cung ứng 391 Loss: tỉ lệ hao hụt (hàng gia công/SXXK) 392 MFN – Most favored nation: đối xử tối huệ quốc 393 Manufacturer: nhà sản xuất (~factory) 394 Marine Bill of Lading = BL 395 Marks and number: kí hiệu và số 396 Master Airway bill (MAWB): vận đơn(chủ) hàng không 397 Master Bill of Lading (MBL): vận đơn chủ (từ Lines) 398 Match: khớp được 399 Material safety data sheet (MSDS): bản khai báo an toàn hóa chất 400 Mates’ receipt: biên lai thuyền phó 401 Maximum credit amount: giá trị tối đa của tín dụng 402 Means of conveyance: phương tiện vận tải 403 Measurement: đơn vị đo lường 404 Memorandum of Agreement: bản ghi nhớ thỏa thuận 405 Merchandise: hàng hóa mua bán 406 Merchant: thương nhân 407 Message Type (MT): mã lệnh 408 Metric ton (MT): mét tấn = 1000 k gs 409 Minimum order quantity (MOQ): số lượng đặt hàng tối thiểu 410 Mispelling: lỗi chính tả 411 Mixed Payment: Thanh toán hỗn hợp 412 Model number: số mã/mẫu hàng 413 Multimodal transportation/Combined transporation: vận tải đa phương thức/vận tải kết hợp 414 Multimodal/Combined transport operation =MTO/CTO: Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức 415 NVOCC: Non vessel operating common carrier: nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu 416 Named cargo container: công-te-nơ chuyên dụng 417 National single window (NSW): hệ thống một cửa quốc gia 418 Nature of goods: Biên bản tình trạng hàng hóa 419 Negotiable: chuyển nhượng được 420 Negotiate/negotiation: đàm phán 421 Negotiating bank/negotiation: ngân hàng thương lượng/thương lượng thanh toán (chiết khấu) 422 Net weight: khối lượng tịnh 423 Nominated Bank :Ngân hàng được chỉ định 424 Nominated: hàng chỉ định 425 Non Vessel Operating Common Carrier (NVOCC) : Người vận tải công cộng không tàu 426 Non-circumvention, non-disclosure (NCND): thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin 427 Non-commercial invoice: hóa đơn phi mậu dịch (hàng không thanh toán –FOC) 428 Non-negotiable: không chuyển nhượng được 429 Non-tariff zones: khu phi thuế quan 430 Not wholly obtained: xuất xứ không thuần túy 431 Notice of arrival = Arrival notice 432 Notice of readiness: thông báo hàng sẵn sàng de van chuyen 433 Notice of readiness:Thông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ 434 Notify party: bên nhận thông báo 435 ODM: original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng 436 OEM: original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc 437 Ocean Bill of Lading = BL 438 Ocean Freight (O/F): cước biển 439 Offer = quotation 440 Office’s letter of recommendation: Giấy giới thiệu 441 Offset: hàng bù 442 Omit: tàu không cập cảng 443 On behalf of: đại diện/thay mặt cho 444 On board notations (OBN): ghi chú lên tàu 445 On deck: trên boong, lên boong tàu 446 On-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng nhập khẩu sau khi Container được dỡ khỏi tàu. 447 On-spot export/import: xuất nhập khẩu tại chỗ 448 Open-account: ghi sổ 449 Open-top container (OT): container mở nóc 450 Operations staff (Ops): nhân viên hiện trường 451 Order party: bên ra lệnh 452 Ordering Customer: khách hàng yêu cầu (~applicant) 453 Origin criteria: tiêu chí xuất xứ 454 Originals: bản gốc 455 Outbound: hàng xuất 456 Outer packing: đóng gói bên ngoài 457 Outsourcing: thuê ngoài (xu hướng của Logistics) 458 Oversize: quá khổ 459 Overweight: quá tải 460 PCS (Panama Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Panama 461 PCS (Port Congestion Surcharge): phụ phí tắc nghẽn cảng 462 PIC – person in contact: người liên lạc 463 Package: kiện hàng 464 Packing list: phiếu đóng gói 465 Packing/packaging: bao bì, đóng gói 466 Pair: đôi 467 Pallet: pallet 468 Partial cumulation: cộng gộp từng phần 469 Partial shipment: giao hàng từng phần 470 Particular average: Tổn thất riêng 471 Paying bank: ngân hàng trả tiền 472 Payload = net weight: trọng lượng hàng đóng (ruột) 473 Payment t 474 Peak Season Surcharge (PSS):Phụ phí mùa cao điểm. 475 Penalty: điều khoản phạt 476 Period of presentation: thời hạn xuất trình 477 Person in charge: người phụ trách 478 Phí AFR: Japan Advance Filling Rules Surcharge (AFR): phí khai báo trước (quy tắc AFR của Nhật) 479 Phí BAF: phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu) 480 Phí CCL (Container Cleaning Fee): phí vệ sinh công-te-nơ 481 Pick up charge: phí gom hàng tại kho (~trucking) 482 Piece: chiếc, cái 483 Pipelines: đường ống 484 Place and date of issue: ngày và nơi phát hành 485 Place of Delivery/final destination: nơi giao hàng cuối cùng 486 Place of receipt: địa điểm nhận hàng để chở 487 Place of return: nơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu EIR) 488 Plant protection department (PPD): Cục bảo vệ thực vật 489 Port of Discharge/airport of discharge: cảng/sân bay dỡ hàng 490 Port of Loading/airport of loading: cảng/sân bay đóng hàng, xếp hàng 491 Port of transit: cảng chuyển tải 492 Port-port: giao từ cảng đến cảng 493 Pre-alert: bộ hồ sơ (agent send to Fwder) trước khi hàng tới 494 Pre-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng xuất khẩu trước khi Container được xếp lên tàu. 495 Presentation: xuất trình 496 Presenting Bank: Ngân hàng xuất trình 497 Price countering: hoàn giá, trao đổi giá (~ bargain: mặc cả) 498 Price list: đơn giá 499 Principle agreement: hợp đồng nguyên tắc 500 Processing Contract: hợp đồng gia công 501 Processing zone: khu chế xuất 502 Processing: hoạt động gia công 503 Procurement: sự thu mua hàng 504 Producer: nhà sản xuất 505 Product Specific Rules (PSRs): Quy tắc cụ thể mặt hàng 506 Production List: danh sách quy trình sản xuất 507 Proforma invoice: hóa đơn chiếu lệ 508 Promissory note: kỳ phiếu 509 Proof read copy: người gửi hàng đọc và kiểm tra lại 510 Protest for Non-payment: Kháng nghị không trả tiền 511 Protest/strike: đình công 512 Provisional Invoice: Hóa đơn tạm thời (tạm thời cho các lô hàng, chưa thanh toán) 513 Purchase contract: hợp đồng mua hàng 514 Purchase order: đơn đặt hàng 515 Purchase: mua hàng 516 Quadricate: bốn bản gốc như nhau 517 Quality Control (QC): bộ phận quản lý chất lượng 518 Quality assurance (QA): bộ phận quản lý chất lượng 519 Quality assurance and testing center 1-2-3 (Quatest ): trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1-2-3 520 Quality specifications: tiêu chuẩn chất lượng 521 Quantity of packages: số lượng kiện hàng 522 Quantity: số lượng 523 Quota: hạn ngạch 524 Quotation: báo giá 525 Quote: báo giá 526 RFQ = request for quotation = inquiry: yêu cầu hỏi giá/đơn hỏi hàng 527 Railway bill: Vận đơn đường sắt 528 Railway: vận tải đường sắt 529 Rate: tỉ lệ/mức giá 530 Receipt for shipment BL: vận đơn nhận hàng để chở 531 Receiver: người nhận (điện) 532 Refered container (RF) – thermal container: container bảo ôn đóng hàng lạnh 533 Reference no: số tham chiếu 534 Regional Value content – RVC: hàm lượng giá trị khu vực (theo tiêu chỉ tỉ lệ %) 535 Reimbursing bank: ngân hàng bồi hoàn 536 Release order: đặt hàng (ai) 537 Remarks: chú ý/ghi chú đặc biệt 538 Remittance: chuyển tiền 539 Remitting bank: ngân hàng chuyển tiền/ngân hàng nhờ thu 540 Report on receipt of cargo (ROROC): biên bản kết toán nhận hàng với tàu 541 Requirements: yêu cầu 542 Retailer: nhà bán lẻ 543 Revolving letter of credit: LC tuần hoàn 544 Risk: rủi ro 545 Road: vận tải đường bộ 546 Roll: cuộn 547 Roll: nhỡ tàu 548 Rules of Origin (ROO): quy tắc xuất xứ 549 SCS (Suez Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Suez 550 Said to contain (STC): kê khai gồm có 551 Said to contain: Được nói là gồm có 552 Said to weight: Trọng lượng khai báo 553 Sale Contract: hợp đồng mua bán 554 Sales Contract/Sale contract/Contract/Purchase contract: Hợp đồng ngoại thương 555 Sales and Purchase contract: hợp đồng mua bán ngoại thương 556 Sales contract = Sales contract 557 Sales off: giảm giá 558 Sample: mẫu hàng (kiểm tra chất lượng) 559 Sea waybill: giấy gửi hàng đường biển 560 Seal: chì 561 Seaport: cảng biển 562 Seaway: đường biển 563 Second original: bản gốc thứ hai 564 Security Surcharges (SSC): phụ phí an ninh (hàng air) 565 Security charge: phí an ninh (thường hàng air) 566 Sender : người gửi (điện) 567 Service mode (SVC Mode): cách thức dịch vụ (VD: CY/CY) 568 Service type (SVC Type): loại dịch vụ (VD: FCL/LCL) 569 Set: bộ 570 Settlement: thanh toán 571 Sheet: tờ, tấm 572 Shelf Life List: bảng kê thời hạn sử dụng hàng hóa (hàng thực phẩm) 573 Ship flag: cờ tàu 574 Ship rail: lan can tàu 575 Shipmaster/Captain: thuyền trưởng 576 Shipment period: thời hạn giao hàng 577 Shipment terms: điều khoản giao hàng 578 Shipped in apparent good order: hàng đã bốc lên tàu nhìn bề ngoài ở trong điều kiện tốt 579 Shipped on board: giao hàng lên tàu 580 Shipper certification for live animal: xác nhận của chủ hàng về động vật sống 581 Shipper: người gửi hàng 582 Shipper’s load and count (SLAC): chủ hàng đóng và đếm hàng 583 Shipping Lines: hãng tàu 585 Shipping agent: đại lý hãng tàu biển 586 Shipping documents: chứng từ giao hang 587 Shipping documents: chứng từ giao hàng 588 Shipping instruction: hướng dẫn làm BL 589 Shipping marks: ký mã hiệu 590 Shipping note – Phiếu gửi hàng 591 Ship’s owner: chủ tàu 592 Sign: kí kết 593 Signature: chữ kí 594 Signed: kí (tươi) 595 Slot: chỗ (trên tàu) còn hay không 596 Society for Worldwide Interbank and Financial Telecomunication (SWIFT): hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài chính quốc tế 597 Sole Agent: đại lý độc quyền 598 Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt 599 Specific processes: công đoạn gia công chế biến cụ thể 600 Stamp: đóng dấu 601 Stand by letter of credit: LC dự phòng 602 Standard packing: đóng gói tiêu chuẩn 603 Statement of fact (SOF): biên bản làm hàng 604 Storage: phí lưu bãi của cảng (thường cộng vào demurrage) 605 Stowage plan–Sơ đồ xếp hàng 606 Stowage: xếp hàng 607 Straight BL: vận đơn đích danh 608 Straight BL: vận đơn đích danh 609 Subject to: tuân thủ theo 610 Supplier: nhà cung cấp 611 Sur-charges: phụ phí 612 Surrender B/L: vận đơn giải phóng hàng bằng điện/vận đơn xuất trình trước 613 Survey report: biên bản giám định 614 Swift code: mã định dạng ngân hàng(trong hệ thống swift) 615 Switch Bill of Lading: vận đơn thay đổi so vận đơn gốc 616 Taking in charge at: nhận hàng để chở tại… 617 Tally sheet: biên bản kiểm đếm 618 Tank container: công-te-nơ bồn (đóng chất lỏng) 619 Tare: trọng lượng vỏ cont 620 Target price: giá mục tiêu 621 Tax invoice: hóa đơn nộp thuế 622 Tax(tariff/duty): thuế 623 Telegraphic transfer reimbursement (TTR):hoan tra tien bang dien 624 Telegraphic transfer/Mail transfer: chuyển tiền bằng điện/thư 625 Telex fee: phí điện giải phóng hàng 626 Telex release: điện giải phóng hàng (cho Bill Surrender) 627 Telex: điện Telex trong hệ thống tín dụng 628 Temporary export/re-import: tạm xuất-tái nhập 629 Temporary import/re-export: tạm nhập-tái xuất 630 Terminal handling charge (THC): phí làm hàng tại cảng 631 Terminal: bến 632 Terms and conditions: điều khoản và điều kiện 633 Terms of guarantee/warranty: điều khoản bảo hành 634 Terms of installation and operation: điều khoản lắp đặt và vận hành 635 Terms of maintainance: điều khoản bào trì, bảo dưỡng 636 Terms of payment = Payment terms 637 Terms of payment: điều kiện thanh toán 638 Terms of test running: điều khoản chạy thử 639 Test certificate: giấy chứng nhận kiểm tra 640 The balance payment: số tiền còn lại sau cọc 641 Third country invoicing: hóa đơn bên thứ ba 642 Third original: bản gốc thứ ba 643 Third party documents: Chứng từ bên thứ ba 644 Throat-cut price: giá cắt cổ 645 Through BL: vận đơn chở suốt 646 Time Sheet or Layday Statement: Bảng tính thời gian thưởng phạt bốc/dỡ 647 Time sheet: Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ 648 To order: giao hàng theo lệnh… 649 Tolerance: dung sai 650 Tonnage: Dung tích của một tàu 651 Tracking and tracing: kiểm tra tình trạng hàng/thư 652 Trade balance: cán cân thương mại 653 Trader: trung gian thương mại 654 Trailer: xe mooc 655 Transaction: giao dịch 656 Transfer: chuyển tiền 657 Transhipment: chuyển tải 658 Transit time: Thời gian trung chuyển 659 Transit time: thời gian trung chuyển 660 Trial order : đơn đặt hàng thử 661 Trimming: san, cào hàng 662 Triplicate: ba bản gốc như nhau 663 Trucking: phí vận tải nội địa 664 Twenty feet equivalent unit(TEU ): Đơn vị container bằng 20 foot 665 Typing errors: lỗi đánh máy 666 UCP – The uniform Customs and Practice for Documentary credit: các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ 667 Unclean BL: vận đơn không hoàn hảo (Clean BL: vận đơn hoàn hảo) 668 Underbilling: giảm giá trị hàng trên invoice 669 Undertaking: cam kết 670 Undervalue = Underbilling 671 Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit (URR) Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ 672 Uniform Rules for Collection (URC):Quy tắc thống nhất về nhờ thu 673 Unit price: đơn giá 674 Unit: đơn vị 675 Usance LC = Defered LC 676 VAT: value added tax: thuế giá trị gia tăng 677 VCIS: Vietnam Customs Intelligence Information System: Hệ thống quản lý hải quan thônng minh 678 Validity: thời gian hiệu lực 679 Validity: thời hạn hiệu lực (của báo giá) 680 Value Date: ngày giá trị 681 Verified Gross Mass weight (VGM): phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng 682 Veterinary Certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật 683 Vietnam Automated Cargo and Port Consolidated System: Hệ thống thông quan hàng hóa tự động 684 Volume weight: trọng lượng thể tích (tính cước LCL) 685 Volume: số lượng hàng book 686 Voyage No: số chuyến tàu 687 Voyage: tàu chuyến 688 WCO –World Customs Organization: Hội đồng hải quan thế giới 689 WRS (War Risk Surcharge): Phụ phí chiến tranh 690 War risk: bảo hiểm chiến tranh 691 Warehousing: hoạt động kho bãi 692 Weather in berth or not – WIBON: thời tiết xấu 693 Weather working day: ngày làm việc thời tiết tốt 694 Weight List: phiếu cân trọng lượng hàng 695 Weightcharge = chargeable weight 696 Wholesaler: nhà bán buôn 697 Wholly obtained (WO): xuất xứ thuần túy 698 X-ray charges: phụ phí máy soi (hàng air) 699 erms/method: phương thức thanh toán quốc tế
Bảng Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May
, https://www.facebook.com/garmentspace at https://www.facebook.com/garmentspace
Published on
Giá 10k/ 5 lần download -Liên hệ: chúng tôi Chỉ với 10k THẺ CÀO VIETTEL bạn có ngay 5 lượt download tài liệu bất kỳ do Garment Space upload, hoặc với 100k THẺ CÀO VIETTEL bạn được truy cập kho tài liệu chuyên ngành vô cùng phong phú Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace
1. BẢNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC ENGLISH VIETNAMESE A 1 Abb sợi canh, sợi khổ (vải) 2 Accessories card bảng phụ liệu 3 Accessories chard bàng cân đối nguyên phụ liệu 4 Add hangtag thẻ bài đặc biệt 5 After a pattern theo một mẩu 6 Against each other tương phản 7 Alter thay đổi, biến đổi 8 Amery, to adjust điều chỉnh 9 Angle góc 10 Ankle mắt cá chân 11 Approved swatches tác nghiệp vải 12 Arm tay 13 Armhole vòng nách 14 Armhole depth hạ nách 15 Armhole panel nẹp vòng nách 16 Armhole seam đường ráp vòng nách 17 Armhole, armpit vòng nách 18 around double-piped pocket quanh túi viền đôi 19 Around pipes quanh côi 20 Article no chủng loại, số 21 Assemble de cúp lót 22 Assemble lining ráp áo lót 23 Assemble out shell ráp áo chính 24 Assort color phối màu 25 Asymmetric đối xứng 26 At waist ở eo 27 At waist height ở độ cao của eo 28 Attach làm cho chặt 29 Attachment gá lắp 30 Attachment of waste fabric đường diễu có vải vụn/chỉ vụn 31 Auto close end zipper dây kéo bị chặn ở phẩn cuối 32 Auto open end zipper dây keo mở bung ở phần cuôùi 33 Automatic pocket welf sewing machine máy may túi tự động 34 Automatic serge máy vừa may vừa xén tự động 35 Automatic sewing machine máy may tự động 36 Automatic welf winder máy đánh suốt tự ñôïng
2. B 37 Back belt dây nịt thân sau 38 Back body thân sau 39 Back collar height cao cổ sau 40 Back hem facing đáp lai sau 41 Back lining lót thaânsau 42 Back neck insert nẹp cổ sau 43 Back neck to waist hạ eo sau 44 Back neck width (seam to seam) rộng cổ sau 45 Back panel Phối thân sau 46 Back patch miếng đáp thân sau 47 Back pleat facing đáy ly thân sau 48 Back rise đáy sau 49 Back rise length dài đáy sau 50 Back sleeve tay sau 51 Back slit xẻ tà lưng 52 Back strap cá lông 53 Back waist band dây luồn lông, bo phía sau 54 Back yoke đô sau 55 Backside collar vòng cổ thân sau 56 Badge miếng nhãn thêu, đặc điểm 57 Badge vẽ theo, phù hiệu nhãn, phụ kiện 58 Band knife dao cắt cố định 59 Bar tack đính bọ 60 Bar tack misplaced đóng bọ sai vị trí 61 Bar tack machine máy đính bọ 62 Barcode hangtag thẻ bài vi tính 63 Be buttoned cài nút lại 64 Bed gown đồ ngủ 65 Bellows pleat li hộp 66 Bellows pocket túi hộp 67 Belt dây nịt 68 Belt loop dây passant (dùng xỏ dây nịt) 69 Belt loop dây curoa 70 Belt loops dây nịt treo 71 Belt loops above dart dây khuy qua ly 72 Bias cut xéo trong canh sợi 73 Bias tape dây xéo 74 Bind hem lai lược 75 Bind seam đường may lược 76 Bind stitching đường diễu lược
3. 77 Binder machine máy viền 78 Binding dây trang trí 79 Bind-stitching machine máy vắt lai quần 80 Blazer hộp 81 Blind cuốn viền 82 Blind seam đường may giả 83 Blind stitch đệm khuy 84 Blind stitching may khuất 85 Bloomers quần buộc túm (nữ mặt chơi TT) 86 Bobbin ống chỉ (trong máy may), ống chỉ 87 Bobbin case thuyền 88 Bobbin winder máy quán chỉ 89 Bodice vạt trên của áo dài, áo lót 90 Body thân, mình 91 Body length (side neck to hem) dài áo 92 Bond dán 93 Bottom distance khoảng cách nút 94 Bottom down collar cổ áo có nút cài ở đầu cồ 95 Bottom hem width to bản lai 96 Bottom hem width (center welt) rộng lai 97 Bottom hip vạt áo 98 Bottom hole placket nẹp khuy 99 Bottom of pleat dáy của nếp gấp 100 Bottom width rộng bo lai 101 Bound seam đường viền 102 Box pleat ly hộp 103 Box pocket túi hộp 104 Bra áo ngực 105 Braided hanger loop dây treo bằng vải 106 Braided piping viền vải 107 Braided khe 108 Breast pocket túi ngực 109 Breast selvage cơi ở ngực 110 Breast selvage chớt ngực 111 Broken góc gãy 112 Broken stitches đứt chỉ 113 Bubbled dộp 114 Bubbling nói 115 Buckle khoá 116 buckle pin cài chốt, khoá thắt lưng 117 buckle pin kẹp
4. 118 Bulky cồng kềnh 119 Bundle xaáp` 120 Bust dart Ply ở ngực 121 Bust dart chớt ben 122 Botton color màu nút 123 Botton distance khoảng cách nút 124 Botton holding machine máy mọ khuy 125 botton hole khuy 126 botton hole (v) làm khuy nút 127 Botton hole placket cơi khuy 128 Button hole placket facing mũ đối nẹp khuy 129 buttong holing machine máy khuy mắt phụng (khuy đầu tròn) 130 Button loop dây nút 131 Button machine máy đính nút 132 Button of snap button phần dưới của nút bấm 133 Button pair nút đôi 134 Button placket côi nút 135 Button placket facing đáp nẹp nút, mặt đối nẹp nút. 136 Button placket seam đường may nẹp nút 137 Button sewing machine máy đóng nút 138 Button shank chân nút 139 Button taking machine (Bar tack) máy đánh bọ 140 By off sự ngông sản xuất 141 By out sự sắp xếp C 142 Calf lining (above zip) lót gói (trên dây kéo) 143 Care label nhãn giặt 144 Carton excess bulge thùng quá hẹp 145 Center back fold gấp giữa sau, nếp xếp thân sau 146 Center back seam đường giữa thân sau 147 Certify (certificate) vô dầu mỡ 148 Chalk mark phán 149 Chest (below a hole 2,5 cm) vòng ngực 150 Chest point điểm ở ngực 151 cleaning stain giặt xong có dấu 152 Cleaning wax sáp tẩy 153 cling (v) bám rũ 154 Clip kẹp, định hình 155 Clip bọ đai thùng (kẹp bọ: clipper) 156 Clip cắt xén 157 clipper kéo nhỏ (cắt chỉ)
5. 158 close a seam khoá đường may 159 close front edges with clip khoá cạnh 160 cloth clamp kẹp vải 161 cloth cutting table bàn cắt vải 162 coarse, harsh, rough thô 163 collar band cạnh lá cọ 164 collar contrast đổi màu, phối màu 165 collar corner góc cổ 166 Collar depth bản cổ 167 Collar dividing seam đường diễu cổ 168 Collar edge cạnh cổ 169 Collar gusset lá cọ 170 collar pocket túi cổ 171 collar point góc cổ 172 Collar point detachable to bản rời cổ 173 collar seam đường may cổ 174 collar shading khác màu, bóng màu 175 collar shade đầu cổ 176 collar stand chân cổ áo 177 Collar stand pattern rập chân cổ 178 collar stand seam đường ráp chân cổ 179 Collar trap cá cổ 180 Collar trap facing đáp cá cổ 181 collar support chèn cổ 182 collar tunnel ống luồn dây cổ 183 collar/hood zip length dài dây kéo giữa cổ và nón 184 color cross stain (color stain) bi loang mau 185 color matching điệp màu, đồng màu 186 color shading khác màu 187 Color shading complete set phối bộ khác mau 188 Commodity=goods hàng hoá 189 Composition label nhãn thành phần (nhãn chất lượng) 190 Computer pattern making size digesting máy đi sơ đồ bằng vi tính191 grinding, maker making 192 Concealed color thread trong lót còn sót chỉ khác màu 193 Consumption định mức 194 Contrast bar tack cá phối 195 Contrast color màu đối 196 Contrast color phối màu 197 Contrast panel nẹp phối 198 Contrast panel đường ráp so le
6. 199 contrast part of shell phần phối của lớp ngoài 200 contrast piping viền phối 201 Contrast thread chỉ phối 202 Cord dây luồn 203 Cord stopper chặn dây luồn 204 Cotton vải sợi bông, vải thô 205 Cotton dây luồn 206 cover che phủ 207 cover fleece dựng lót 208 covered placket nẹp che nút 209 Crease (v) ủi nếp gấp 210 Crease mark dấu xếp 211 Cross out bỏ ra một bên 212 Crosswise grain canh ngang 213 Crotch đáy 214 crotch depth hạ đáy lót 215 crotch length dài đáy 216 Croughed hook que đan, móc thêu 217 Cuff cổ tay áo 218 Cuff depth-elastic to bản lai (thun) 219 Cuff edge Cạnh cổ tay áo 220 cuff facing đáp cổ tay áo 221 Cuff flap thép tay 222 Cuff height bản cửa tay 223 Cuff opening mở măng sét 224 Cuff seam ráp bo tay 225 Cuff seam ráp cổ tay áo 226 Cuff seam đường may bát tay 227 Cut against nap direction cắt ngược chiều tuyết 228 Cut with nap direction caéêt cùng chiều tuyết 229 Cuting specifications bàn hướng dẫn cắt D 230 Damaged area chỗ bị hư 231 Damaged poly bag Bao bị hư 232 Dart ply chết 233 Decorative tape dây thêu, dây trang trí 234 Deep scoop neck cổ chöû U 235 Defect description khuyết điểm 236 Densities of top stitching mủi chỉ lớn nhỏ không đều 237 Depth of pleat độ sâu của ply 238 detachable có thể thao rời ra
7. 239 Detachable collar zip length dài dây kéo cổ 240 Detachable lining lót tháo rời ra được 241 Diagonally xéo 242 Diamond crotch ngã tư đáy 243 Dirty cleaning equipment thiết bị tẩy oá 244 distance cự ly, khoảng cách 245 distance of pleat edge maêït ply 246 Dividing seam đường diễu 247 Don’t make tight không để căng 248 Dotting/snap button machine máy dập nút đồng 249 Double (twin) needle lockstitch sewing machine máy may 2 kim 250 Double chains stitched mũi đôi (mũi xích đôi) 251 Double collar cổ đôi 252 double fabric hai lớp vải 253 Double fold gấp đôi lại 254 Double piped pocket with lap túi hai đường với nắp túi 255 Double selvage pocket túi côi đôi 256 Double shell lớp chính đôi 257 Double sleeve tay đôi 258 Double stand collar cổ đứng đôi 259 Double-breasted hai hàng 260 Draped neck cổ đồ 261 Draw cord dây luồn 262 Dress coat áo đuôi en (dạ hôi) 263 Dress maker thợ may đồ nöõï 264 Dressing gown áo khoát ngoài (sau khi tắm-nữ) 265 Drop bung/sút E 266 Ease độ cử động 267 easy-care bảo quản 268 Edge cạnh bờ, mép 269 Edge seam đường may mí 270 Edge-stitch collar pleat may mí cổ xếp ply 271 Elastic thun 272 Elastic band bo thun 273 Elastic loops dây khuy thun 274 Elastic tape dây thun 275 Elbow khuyû tay 276 Elbow seam đường ráp tay phía sau 277 EMB to pocket vị trí may cách túi quần
8. 278 EMB to side seam vị trí thêu cách sườn ngoài 279 Embed bòng thêu 280 Embroidering machine máy thêu 281 Embroidery thêu 282 Emphasize 283 Enclosure xoay xung quanh 284 End cutter machine (cutting machine) máy cắt 285 End stopper khoá chân đầu dây 286 Evaluate đánh giá 287 Even cân đối 288 Even stitches mũi chỉ đều 289 Excess stitches loá mũi 290 Excessive thread ends chỉ con quá nhiều 291 Extra care label nhãn đặc biệt 292 Eye button hole khuy mắt phụng 293 Eyelet khuy mắt cáo F 294 Fabric vải 295 Fabric, outer shell vải chính 296 Fabric defects những lỗi của vải 297 Fabric direction chiều vải 298 Fabric edge biên vải 299 Fabric faults sự cố vải 300 Fabric file wrong direction khác sớ vải 301 Fabric roll end đầu cây vải 302 Fabric slash machine máy chận vải 303 Fabric, non woven fabric vải nylon 304 Face mặt 305 Face side of fabric mặt phải vải 306 Facing miếng đáp trong 307 Factory lay out bố trí mặt bằng nhà máy 308 Fashionable hợp thời 309 Fastening tape băng dính 310 Feed back thông tin phản hồi 311 Feed dog bàn lừa 312 Felled binding seam slash máy cắt và khâu viền 313 Fiber sợi thớ, cấu tạo nhớ 314 Fiber content thành phần vải 315 Fill sợi ngang 316 Filler cord dây luồn may gần 317 Finish and packing hoàn thành và đóng gói
9. 318 Finish garment thành phẩm 319 Finished draw cord length dây luồn thành phẩm 320 Finished size số đo thành phẩm 321 Fix (v) ép keo, định vị 322 Flag label nhãn cờ 323 Flap nắp túi 324 Fleece dựng 325 Fluffy mềm, xốp 326 Fly yard sớ vải khác màu 327 Fold & stitch diễu gấp 328 Fold & stitch hem diễu cuốn lai 329 Fold (n) đường gấp, làm gấp 330 Fold (v) gấp ply 331 Filded hoop nón cuốn lại được 332 Folded neckline seam đường ráp nón 333 French curve thước cong 334 From edge từ cạnh, từ mép 335 From hem từ lai 336 From point as unparsed pleat tuøû điểm định vị làm ply 337 From wairt to bottom từ eo xuống dưới 338 From waist to hem từ eo đến lai 339 Front chest panel phối ngực 340 Front facing ve áo. Mặt đối phía trước 341 Front facing seam đường may đối phía trước, đường ráp ve áo 342 Front hem facing đáp lai trước 343 Front lining lót thân trước 344 Front neck drop sâu cổ trước 345 Front rise đáy trước 346 Front rise length độ dài đáy trước 347 Front waist length eo trước 348 Front waistband bo phía trước 349 Front joke width to bản đô trước 350 Front zip length dây kéo ngực 351 Frontal cửa quần 352 Fudging keo 353 Full container loader con đẩy 354 Fullness đùn vải 355 Fur collar cổ lòng 356 Fur, pile lòng 357 Fuse (v) ép (keo vào vải)
10. 358 Fusible keo dán 359 Fusible tape keo dán 360 Fusing interlining/non-woven fabric keo lót ép G 361 Garment defects lỗi thành phẩm 362 Gather (v) làm nhăn, làm dún lại 363 Gauge khổ vải 364 Generator máy phát điện 365 Grade (v) phân loại 366 Grease (v) viền 367 Gusset hình thoi 368 H 369 Half bias góc chéo 370 hand tag thẻ bài 371 Hanger máng áo, móc treo 372 Hanger loop dây treo 373 hanging loop dây móc áo (may trong áo) 374 head đầu máy 375 Hem lai 376 Hem (v) vắt lai 377 Hem edge cuốn lai 378 Hem facing đáp lai 379 Hem length vòng lai 380 hem pleat ply lai 381 Hem to pocket bottom cự ly từ lai đến dây túi 382 Hem tunnel ống luồn lai 383 Hem width to bản lai 384 High bust độ cao ngực 385 High round collar cổ sen vuông đứng 386 Hip hooâng 387 Hip curve thước tạo độ cong hòng 388 Hip side doc quần 389 Hip width ngang mòng 390 Hole rách,lủng 391 Hood nón (mũ trùm đầu), móc 392 Hood center piece sóng nón 393 Hood center seam đường may giữa 394 Hood edge mép của mũ 395 Hood height cao nón 396 Hood length dài nón 397 Hood neckline seam đường may tra nón vào cổ
11. 398 Hood panel miếng đáp trên 399 Hood pocket túi ở mũ 400 Hood seam đường may mũ 401 Hood strap miếng đá ở mũ, cá nón 402 Hood tunnel đường may luồn ở mũ 403 Hood width rộng nón 404 Hoop center piece phẩn giữa nón 405 Hoop center seam đường giữa nón 406 Hoop diving seam đường diễu nón 407 Hoop edge cạnh nón 408 hoop inside piece phần sường nón 409 Hoop mark khung thêu 410 Hoop panel nẹp nón 411 Hoop skirt váy phồng 412 Hoop strap cá nón 413 Hoop tunnel ống luồn dây nón 414 Horizontal ngang 415 Horizontal dividing seam đường ngang 416 Horizontal facing đáp ply ngang 417 Horizontal panel nẹp ngang 418 Horizontal panel facing đáp neïâp ngang 419 horizontal pleat ply ngang 420 Horizontal pleat as tunnel ply ngang làm ống luồn I 421 I.T.F sticker giấy dán (bao PE) 422 Imitated pocket túi giả 423 Imitated selvge pocket túi côi giả 424 Imitated slit giả xẻ tà 425 Imitation antique leather giả da 426 Imitation button hole khuy áo 427 Imitation leather vải giả da 428 In pocket height độ cao của túi 429 Inclusive of cộng 430 Incomplete stitching diễu không đến đỉnh 431 Increased phẳng, trơn bóng 432 Indirection theo hướng 433 Inner body thân trong 434 Inner body pleat ply trong 435 Inner fold gấp phía trong 436 Inner lining lót 437 Inner pocket túi trong
12. 438 Inner sleeve tay trong 439 Inner stitch đường may ở trong 440 Inner waistband bo phía trong 441 Innovation sự đổi mới 442 Insert chen vào 443 Inside 1st collar cổ trong thứ nhất 444 Inside 2nd collar cổ trong thứ hai 445 Inside collar cổ trong 446 Inside left chest pocket túi ngực trái áo trong 447 Inside leg nẹp trong 448 Inside placket neäp che dưới 449 Inner lining keo dán 450 Interfere bôi, tẩy, xoá 451 Inverted pleat nếp xáp gấp 452 Invisible stitch đường may khuất (sụp mí) 453 iron table bàn để ủi J 454 Jacket áo gió 455 Jacket collar cổ dangton 456 Join (v) nối liền 457 Join together (v) nối lại 458 Joining stitches not aligned nói chỉ khoäng trùng K 459 Kent collar áo cổ bẻ bình thường 460 Kimono sleeve tay áo kimono 461 Knee đầu gối, vòng gói 462 Knitted collar bo cổ 463 Knitted cuff măng-sê bo thun 464 Knitted waistband bo len 465 Knitting machine máy dñan len (len, sợi) 466 Knot (v) thắt nút, cột lại L 467 Label attaching machine máy kết nhãn 468 Lapel button khuy bẻ cổ 469 Lapel collar cổ lật 470 Lapel corner góc nhọn ve 471 Lay out the lines to rang (a rang) (v) xeáùp lại 472 Lay pleat edge xếp ply 473 Lay pleat opposed direction đặt nếp gấp 474 Lay (v) đặt nằm
13. 475 Layer lớp vải 476 Leather piping da viền 477 Leather zigzag piping da viền răng răng cưa 478 Left front facing mặt đối tước trái 479 Leg opening bo óng, vòng ống, rộng ống 480 leg zip length dây kéo ống 481 Lengthwise grain canh dọc 482 Line đường chuẩn 483 Line rolling cuốn chyeàn 484 Line leader, line supervisor chuyền trưởng 485 Linen vải gai, vải lanh 486 Liner rise hạ đáy lót 487 Liner shell lót chính 488 Lining vải lót 489 Lining article loại vải lót 490 Lining bias tape dây treo bằng vải lót xéo 491 Lining pattern rập lót 492 Lining seam đường ráp lót 493 Lining joke decoup lót 494 Lining joke under loose joke đô vải lót dưới decoup 495 Lock stitches máy may mũi khoá 496 Loop dây khuy 497 Loop fastener cài dây khuy 498 Loose lỏng, hở, không chặt 499 Loose back joke decoup thân sau 500 Loose sleeve joke decoup tay, decoup tay lỏng 501 Loose stitches lỏng chỉ 502 Loose joke đô rời 503 Loose joke hem lai decoup 504 Loose joke pleat ply lai decoup 505 Low round collar cổ sen vuông nằm 506 Low turtle neck cổ lọ thấp 507 Low V collar cổ sen nhựt 508 low collar cổ dưới 509 Lower 1st collar cổ dưới thứ 1 510 Lower 2nd collar cổ dưới thứ 2 511 Lower collar stand chân cổ dưới 512 Lower sleeve phần dưới tay 513 lower sleeve lining lót bọng tay 514 Lower sleeve seam đường may tay dưới
14. 515 L-square thước vuông góc 516 Lump of thread sót chỉ trong lót M 517 Magic chalk, disappearing chalk phán vẽ bay màu 518 Main label, woven label nhãn chính 519 Make blind stitch (v) vắt chỉ 520 Mandarin collar cổ lảnh tụ 521 Manual cloth notched cắt khía vải chữ V bằng tay 522 Mark đánh dấu 523 Matched đối xứng 524 Material nguyên liệu 525 Measure tape thước dây 526 Mesh lót dưới 527 Mismatch không đối xứng 528 Missing bỏ sót 529 Missing stitches thiếu mũi 530 Misweave yarn lỗi sợi 531 Miter corner góc thu, góc 45 độ 532 Mix up, upset (v) làm rối 533 Mixed lộn size 534 Motor mô tô N 535 Narrow side phía mỏng 536 Nearly joint chỗ nối quá lớn 537 Neck band bản cổ 538 Neck drop sâu cổ 539 Neckline vòng cổ, đường tra cổ 540 Needle bar trụ kim 541 Needle detector máy dò kim 542 Needle hole looã kim 543 Needle set screw óc hãm kim nắp đậy 544 Needle treaks biên vải lỗ kim 545 Nippers kềm 546 Non function vô hiệu 547 Non-vent fabric interlining keo lot dựng 548 Notch dấu bám, định vị (trên sơ đồ) 549 Notch cutter kềm bám dấu 550 Number (v) đánh số 551 Nylon bias tape dây nylon cắt xéo O 552 Object, protest (v) phản đối
15. 553 Odor smell vải có mùi 554 Off center không ngay giữa 555 Oil stain dầu 556 Old brass bạc củ (đặc tính của phù hiệu) 557 On center of inside ở giữa bẽn trong áo 558 Open seam mũi may bị hở 559 Opening in edge cạnh hở 560 Opening of loop looái qua, luồn qua 561 Out seam sườn ngoài 562 Outer body thân ngoài 563 Outer fold gấp phía ngoài 564 Outer sleeve tay, phần trên, hai lớp, tay ngoài 565 Outside 2 nd collar cổ ngoài thứ 2 566 Outside collar cổ ngoài 567 Outside sleeve tay ngoài 568 Over arm (shoulder to cuff) dài tay (từ vai đến cửa tay) 569 Over edge/ overlock vắt sổ, vắt chỉ 570 Over edge seam đường ép 571 Over edges vắt sổ 572 Over lapped chồm 573 Overlock grinning vắt sổ nhẹ chỉ 574 Overlock loose stitches vắt sổ lỏng chỉ 575 Overlock stitch đường răng cửa 576 Overlock twist vắt sổ bì cuốn bờ 577 Overlocking machine máy vắt sổ 578 Over packed đóng quá số lượng 579 Over weight quá trọng lượng 580 Overlap (v) đặt chồng lên P 581 Packing machine máy nẹp đai 582 Padded collar cổ dún 583 Panel nẹp 584 Panel facing đáp nẹp 585 Pants quần 586 Pap pattern, pap grading rập giấy 587 Paper clip kẹp giấy 588 Parallel song song 589 Partial ironing ủi chi tiết 590 Patch miếng đắp 591 Patch on inner body miếng đắp lên thân trong 592 Patch pocket túi đắp
16. 593 Pattern rập 594 Pattern (Sample) piece chi tiết cắt 595 Pattern No số oder, số rập 596 Pedal regular bàn đạp gia tốc 597 Pencils and pens bút chì và bút thường 598 Peplum vạt áo 599 Perpendicular vuông góc 600 Pillow gói nệm, tấm lót 601 Pillow case áo gối 602 Pin kim gút 603 Pinking shears keo răng cắt vải 604 Pins đinh ghim 605 Pipe hem đường viền gân 606 Piping dây viền/dây piping, ñöôønggaân 607 Placket nẹp, nẹp cạnh 608 Placket facing nẹp đáy cạnh, mặt đối nẹp nút 609 Placket seam đường ráp nẹp cạnh, đường may nẹp 610 Plastic-clip nút đệm nhựa 611 Pleat ply 612 Pleat edge cạnh ply, mép của nếp gấp 613 Pleat facing đáp ply, mặt đối nếp ply 614 Pleat strap cá ply 615 Pleat width bề rộng của nếp gấp 616 Pleat, wrinkle, pucker nếp nhăn 617 Pleats xếp ply 618 Pocket bag túi lót 619 Pocket corner góc túi 620 Pocket creaser may ép túi, may gấp túi 621 Pocket facing đệm túi, đáp túi 622 Pocket flap nắp túi 623 Pocket height chiều cao túi 624 Pocket lining lót túi 625 Pocket lip mép túi, côi túi 626 Pocket loop vòng cài nút túi 627 Pocket opening/mouth miệng túi 628 Pocket panel nẹp túi 629 Pocket strap bast túi 630 Pocket zip length dây kéo túi 631 Point tacking điểm của bọ 632 Poor pressing ủi không đẹp 633 Portable steam presser bàn ủi hơi
17. 634 Position vị trí 635 Press open seam ủi rẻ đường may, đường may để hở 636 Press đè, ấn xuống, ủi 637 Press mark cán vải 638 Press open seam đường may để hở 639 Presser foot chân vịt 640 Pressing foot screw óc bát chân vịt 641 Pressing board mặt bàn ủi 642 Pressing buck ủi cùi chỏ 643 Pressing defect ủi không đẹp 644 Pressing mark dấu ủi 645 Price ticket thẻ bài giá 646 Process quy trình, (v) gia công 647 Process, trash, operation công đoạn 648 Proportion sự cân đối 649 Puckering làm dúm lại, lam nhăn, đường may nhăn 650 Pull (v) kéo 651 Puncher đục lỗ 652 Push, speed up đẩy, thúc đẩy 653 Put tie belt into hang loop dây ở vòng cổ Q 654 Quality số lượng 655 Quality control kiểm phẩm 656 Quality the line sản lượng lên chuyền 657 Quilted lining diễu lót, lót may chận gòn hình quà trám 658 Quilting chaãn (gòn) R 659 Rack giá để treo áo 660 Raglan đường raglang 661 Raglan sleeve tay raglang, tay raglang 662 Raglan top điểm nhọn của raglan 663 Rail transport vận chuyển bằng đường s8át 664 Raw edge bờ vải xếp lại, đường vắt sổ lỏng 665 Ready made belt dây làm sẵn 666 Ready made piping viền thành phẩm, nẹp túi làm sẵn 667 Reinfore, support làm tăng lên, phóng đại 668 Reject không chấp nhận 669 Relaxed độ êm 670 Remains thừa 671 Removal bị vặn 672 Repair, amend, correct sữa chữa
18. 673 Reposition seam đường may lược 674 Reuse tái sd 675 Reverse đảo ngược 676 Reverse side of fabric mặt trái vải 677 Roll cuộn lại 678 Round neck cổ tròn 679 Row dãy, đường 680 Rubber badge nhãn cao su 681 Rubber band stitch machine máy may dây cao su 682 Ruffle collar cổ bá tước 683 Ruler đầu dây kéo 684 Run cut chạy leïch đường chỉ 685 Run off sụp mí 686 Run off stitching diễu sụp mí 687 Run out may ply chét 688 Rusty bòng thêu dụ S 689 Safety pin kimbaêng 690 Scarf khăn choàng 691 Scarf edge cạnh khăn 692 Screw punch, cloth drill dùi lỗ 693 Sealing khoá bọng 694 Seam đường may, đường nối 695 Seam allowance đường biên, đường chừa may 696 Seam pocket đường may túi 697 Season mùa hàng 698 Season label nhãn mùa 699 Seat seam đường mòng 700 Selvage pocket túi côi 701 Separate horizontally chi tiết ngang 702 Set in tra vào 703 Set cách làm 704 Set in sleeve tra tay 705 Set on selvage pocket côi túi đắp 706 Set on dựng lên, đặt vào, đắp lên 707 Sew on as pattern diễu lên đường vẽ mẫu 708 Sew on with zigzag sewing maching vắt lên, may dằn lên bằng máy zizag 709 Sewing not follow specified cách may không hợp yêu cầu 710 Shank button nút hình khối nám 711 Shape panel nẹp định hình 712 Shawl collar cổ sam
19. 713 Shawl collar with lapel edge cạnh khăn với góc ve 714 Shearing độ kéo lệch, độ vặn 715 Shears = Scissors kéo cắt vải 716 Shell covered buckle rắp khoá dài 717 Shell fabric vải chính 718 Shiny bóng láng 719 Shipping marks ký hiệu ghi trên thùng bao bì 720 Shirt áo sơ mi 721 Shoulder vai 722 Shoulder bone đỉnh đầu vai 723 Shoulder length = shoulder width rộng vai 724 Shoulder pad đệm vai 725 Shoulder seam đường may vai (vai con) 726 Shoulder strap cầu vai 727 Shoulder joke đô vai 728 Show chứng minh 729 Shrink co lại, rút 730 Shrinkage co rut (vải) 731 Side phía, trong 732 Side part chi tiết sườn 733 Side seam đường sườn 734 Side seam panel phối sườn 735 Side seam to pocket-top vị trí túi đo từ vai đến đầu túi 736 Side slit xẻ tà sườn 737 Side waistband bo cạnh bên 738 Silk lớp vải 739 Single breasted ngực đơn 740 Single needle lockstitch sewing machine máy may 1 kim đơn 741 Single shell một lớp vải 742 Size (and color) breakdown bảng phân số lượng theo côû và màu 743 Size label nhãn size 744 Size/measurement specifications thông số kyû thuật 745 Sketch bảng vẽ phác thảo 746 Ski band dây keo lót 747 Skip stitched bỏ mũi, đường may bị xếp nếp 748 Skipped bỏ mũi 749 Slanted nghiêng/xéo 750 Slashed pocket túi có miệng, túi mọ 751 Slepping bag chăn chui (ngủ ngoài trời) 752 Sleeping suit quần áo ngủ 753 Sleeve tay áo
20. 754 Sleeve board ống tay áo (dụng cụ để may tay áo) 755 Sleeve cuff bo tay 756 Sleeve divide đường dọc tay 757 Sleeve frap facing mặt đối phía đáp tay 758 Sleeve gusset nói tay, chèm tay 759 Sleeve hem lai tay 760 Sleeve hem facing đáp lai tay, mặt đối lai tay, lai tay 761 Sleeve hem panel nẹp lai tay, bảng hiệu lai tay 762 Sleeve hem pleat ply lai tay, nếp gấp lai tay 763 Sleeve hem hit xẻ tà tay 764 Sleeve hem slit facing đáp xẻ tà tay 765 Sleeve hem tunnel ống luồn ở tay 766 Sleeve length dài tay 767 Sleeve less không có tay (áo) 768 Sleeve link khuy cửa tay 769 Sleeve packet thép tay 770 Sleeve panel nẹp tay 771 Sleeve pocket túi ở tay 772 Sleeve seam đường may tay 773 Sleeve strap đánh bọ tay 774 Sleeve strap facing đáp cá tay 775 Sleeve tunnel đường dây luồn tay 776 Sleeve joke facing đáp decoup tay 777 Sleeve joke hem lai decoup tay 778 Sleeve joke length dài tay 779 Slit edge cạnh xẻ tà 780 Slit facing đáp xẻ tà 781 Slit overlap nẹp trên xẻ tà 782 Slit pocket túi mọ 783 Slit pocket facing đáp túi mọ 784 Slit under lap nẹp dưới xẻ tà 785 Smooth chạy đều 786 Snap nút hình lục giác 787 Snap button nút đồng 788 Snap/dot button (v) dập nút đồng, đóng nút bóp 789 Solf press ép nhẹ 790 Solid color, solid size cùng màu, cùng cỡ 791 Space a part đặt cách nhau một khoảng 792 Spare parts phụ tùng thay thế 793 Special over edging vắt sổ đặt biệt 794 Special sewing machine máy may chuyên dùng
21. 795 Spinning machine máy se sợi 796 Splotch bản vẽ mẫu áo 797 Spray gun súng bắn tẩy vết dơ 798 Spreading machine máy trải vải 799 Spring lò xo 800 Square neck cổ vuông 801 Stand bàn chân máy may 802 Stand-up collar cổ dñöùng 803 Starting pedal pedan khởi động 804 Steady đều 805 Steam boiled nồi hơi nước 806 Steam boiled complete set nồi ủi hơi 807 Steam iron bàn ủi hơi 808 Step bước 809 Stitch double folder hem diễu gấp lai 810 Stitch down (v) diễu xuống 811 Stitch in center diễu chính giữa 812 Stitch on (v) diễu lên, may dằn lên 813 Stitch thru & thru (v) diễu thấu qua 814 Stitch thru (v) diễu xuyên qua, may xuyên qua (lớp vải lót) 815 Stitched cross (v) đường diễu chéo 816 Stitching tension too tight chỉ quá chặt 817 Strap dây treo 818 Strap (v) xiết đai thun 819 Strap edge cạnh cá 820 Strap facing đáp cá 821 Strap seam đường ráp cá 822 Stretch (v) can thiệp xen vào 823 Stretched căng 824 String cord dây thắt 825 Strip đai thùng 826 Striped (vải) có sọc, vằn 827 Stubborn shank chận nút đồng 828 Stubborn, obstinate cúng đầu 829 Stub cối, khuy (luồn qua phần khuyết nơi ngực áo) 830 Style description miêu tả kiểu dáng 831 Substitution off machine sử dụng máy không đúng 832 Suit bộ quần áo 833 Surface reversal lộn mặt vải
22. 834 Swatch thử vải 835 Symmetric (a) đối xứng T 836 Tab facing miếng đáp cá 837 Table stand chân bàn máy may 838 Tack đính bọ, đánh bọ 839 Tacking lining at back rise đính đáy sau 840 Tacking lining at front rise đính đáy trước 841 Tacking tape đính dây câu 842 Taffeta vải trơn 843 Taffeta lining vải lót trơn 844 Taffeta piping viền vải lót 845 Taffeta string dày vải lót 846 Taffeta tape dây bằng vải lót 847 Tag gun súng bắn kim thẻ bài 848 Tag pin kim gắn thẻ bài 849 Tailor’s chalk phấn thợ may 850 Tape measure thước dây 851 Tarried up sleeve băng tay 852 Tension độ căng 853 The first collar cổ thứ nhất 854 The second collar cổ thứ hai 855 The way of doing cách làm 856 The way of working cách làm việc 857 Thermo taping may ép miệng 858 Thigh (at crotch) vòng đùi (tại ngang đáy) 859 Thigh width ngang đáy 860 Thimble cái khâu 861 Thread chỉ may 862 Thread color màu chỉ 863 Thread color fastness chỉ loang màu 864 Thread cut group cắt chỉ 865 Thread direction hướng chỉ, canh sợi 866 Thread stand trụ máng chỉ 867 Three pieces sleeve tay ba phần 868 Throad plate bàn lừa 869 Tie (v) cắt bỏ 870 Tight chặt, chắc 871 Toggle nút chận 872 Top component not cover bottom component diễu chưa se hết mí
23. 873 Top shoulder to EMB vị trí thuê từ vai đến hình thêu 874 Top stitch đường may trên mặt vải ngoài 875 Top stitch (v) may diễu 876 Topstitch up to point diễu đến điểm định vị 877 Topstitched cross diễu chéo 878 Topstitched triangle diễu tam giác 879 Topstitching mũi khoá trên 880 Tracing paper giấy kẻ vạch 881 Tracing wheel miếng kẻ vạch 882 Tracker, stapler dụng cụ đóng kim bám 883 Triangle tam giác 884 Trim (v) gọt, cắt chỉ 885 Trim away cắt sạch 886 Tunnel ống luồn 887 Tunnel up leg, turned up leg ống quần 888 Turn inside out (v) lộn trong ra ngoài 889 Turn over đáp dưới lộn 890 Turn over pocket túi có đáp vải lót 891 Turn over with facing may lộn với miếng đáp 892 Turn the back on (v) quay lưng lại 893 Turned up sleeve Xăn tay 894 Turtle neck cổ lọ 895 Tweezers cây nhíp 896 Twin needle lockstitch with split needle bar sewing máy may 2 kim may góc tròn 897 Twisted vặn, xéo, bị vặn 898 Two needle stitching diễu 2 kim 899 Two pieces 2 phần 900 Two pieces sleeve tay 2 phần 901 Two way zippers dây kéo 2 đầu U 902 U.P.C sticker (add sticker) giấy dán đặc biệt 903 Under button nut dưới 904 Under button hole khuy dưới 905 Under lap (v) nẹp dưới 906 Under sew (v) diễu dưới 907 Under stitches showing loài chỉ lược 908 Underlay (v) đặt dưới 909 Uneven gathering sức kéo không đồng đều 910 Uneven length dài ngắn không đều 911 Uneven width độ rộng không đều
24. 912 Unpeel interlining đựng chưa nhặt sạch 913 Unsmooth curve độ cong không êm 914 Unstitched không diễu 915 Untrimmed color thread chỉ dưới ánh sáng 916 Untrimmed thread chỉ chưa cắt sạch 917 Up to lên trước 918 Up to front edged đến cạnh trước, tính tới mép biên 919 Upper 1st collar cổ trên thứ nhất 920 Upper 2nd collar cổ trên thứ hai 921 Upper arm vòng nách 922 Upper arm width rộng tay trên 923 Upper collar cổ trên 924 Upper part of snap button phần trên của nút bấm 925 Upper sleeve tay trên, phần trên tay áo 926 Upper sleeve front (back) phần trên tay áo trước (sau) 927 Upper sleeve seam đường sóng tay 928 Upper sleeve panel nẹp tay trên 929 Upward hướng lên V 930 Velcro băng gai/lòng, miếng nhám 931 Velcro fastener khoá dán 932 Velvet collar cổ nhung 933 Velvet tape dây nhung 934 Velveteen nhung 935 Verticle dividing seam đường may dài, dọc 936 Verticle panel nẹp dài 937 Verticle pleat ply dài 938 Verticle pleat facing độ dài đáp ply W 939 Wadding xô bòng dùng để lót 940 Wadding strip dây chận tay, dựng 941 Waist eo 942 Waist (minimum extension) vòng eo đo kéo 943 Waist band dây luồn eo 944 Waist band length dài lông áo 945 Wait height độ cao eo 946 Waist seam to side pocket từ lông đến túi 947 Waist strap bast lưng 948 Waist tunnel ống luồn eo 949 Waist width rộng lông 950 Waistband bo, lông áo có miếng đáp để trang trí
25. 951 Waistband depth xẻ tà 952 Waistband height to bàn lông 953 Waistband insert phần bo 954 Waistband length vòng bo, chiều dài của dây luồn eo 955 Waistband seam đường ráp bo 956 Wale sọc nỗi (nhung kẻ) 957 Warp sợi dọc 958 Wash cloth khăn rửa mặt 959 Washing col fasten giặt bay màu 960 Washing col stain giặt loang màu 961 Washing label nhãn giặt 962 Waterproof vải không thấm nước 963 Weave (v) dệt 964 Weft sợi ngang 965 Whipstitch mũi khâu vắt 966 Wide bề rộng 967 Width khổ vải 968 Width flap có nắp túi 969 Width of bottom pocket flap rộng nắp túi dưới 970 Winding cong 971 Wing collar cổ cánh én 972 Without collar không cổ 973 Without lining không lót 974 Without sleeve không có tay 975 Wool nổ 976 Wool lining lót nổ 977 Woolly áo tay dài, quần áo len 978 Work basket giỏ khâu 979 Work box hộp đồ khâu vá 980 Work table bàn may 981 Workaday clothes quần áo mặc đi làm 982 Worker group chuyền 983 Working specifications bảng hướng dẫn kt 984 Wrapper nhãn trang trí 985 Wrinkle nếp (quần áo) 986 Wrist cổ tay 987 Wrist width độ rộng rộng tay 988 Wrong carton contents nội dung thùng bị sai 989 Wrong color sai màu, lộn màu 990 Wrong color complete set phối bộ lộn màu 991 Wrong dimension sai thông số
26. 992 Wrong direction lộn vị trí 993 Wrong information printed in sai tài liệu 994 Wrong position sai vị trí 995 Wrong shape sai hình dáng 996 Wrong size complete set phối bộ lộn size Y 997 Yard sợi chỉ, sợi 998 Yard count độ dày chỉ 999 Joke facing miếng đáp decoup 1000 Joke neck cổ lính thuỷ Z 1001 Zigzag lockstitches mũi đôi (mũi xích đôi) 1002 Zip lock (poly bag) bao PE có gàn 1003 Zipper dây kéo 1004 Zipper facing on front facing đáp ve 1005 Zipper placket nẹp dây kéo 1006 Zipper placket facing đáp nẹp dây kéo 1007 Zipper placket opening miệng túi dây kéo 1008 Zipper placket seam ráp nẹp dây kéo 1009 Zipper pocket túi dây kéo 1010 Zipper slider đầu dây kéo COLOR 1011 Amaranthine (crimson) màu đỏ tía 1012 Amber màu hổ phách 1013 Apple green màu lục táo 1014 Apricot màu tô chín 1015 Aquamarine màu ngọc xanh biển 1016 Argent màu bạc 1017 Ashen màu xám tro 1018 Aureate màu vàng ánh 1019 Azure blue màu nguyệt bạch 1020 Beige màu cafeé sữa 1021 Beige sand (khaki) màu vàng cát (màu kaki) 1022 Bistre màu nâu sẫm 1023 Black màu đen 1024 Blond màu vàng râu bắp 1025 Blue màu xanh biển 1026 Blue black màu xanh đen 1027 Blue grey màu khói hương 1028 Bottle green màu ve chai 1029 Brick red (chinese) màu gạch
27. 1030 Bright green màu lá chuối non 1031 Brown màu nâu (màu hạt dẻ) 1032 Brunt sienna màu đất nung 1033 Cadmium yellow orange deep màu vàng hùng hoàng 1034 Canary yellow màu hoàng yến 1035 Carbuncular màu đỏ rực 1036 Carmine màu yên chi đỏ tía 1037 Carrot màu hoa hiên (màu cà rốt) 1038 Celeste (cerulean) màu xanh da trời (màu hồ thuỷ) 1039 Cerise màu trai anh đào 1040 Charcoal grey màu xám than 1041 Cherry màu đỏ anh đào 1042 Chinese red màu son tàu 1043 Chrome green màu rêu xanh 1044 Chrome green light màu lục lá mạ 1045 Chrome yellow deep màu vàng ngọc 1046 Chrome yellow pale màu vàng hoa hoè 1047 Citron yellow màu vàng chanh 1048 Claret (bordeaux) màu rượu chát 1049 Cobalt blue màu thanh sơn 1050 Cobalt blue light màu viễn sơn 1051 Cobalt violet màu hoa sim 1052 Copper yellow màu vàng cổ đồng 1053 Cream màu vàng kem 1054 Crimson lake màu tía 1055 Crocus màu vàng nghệ 1056 Cyclamen màu cánh sen 1057 Damson màu mãn tía 1058 Drap (dun) màu nâu xám 1059 Dragon blood màu bã trầu 1060 Ebony black màu đen mun 1061 Emerald green màu sa lục 1062 Golden yellow màu vàng kim 1063 Green màu lục 1064 Green earth màu lục đất 1065 Green grey màu đau xanh 1066 Grey màu xám 1067 Grey azure màu xám xanh (màu sương xám) 1068 Indigo màu chàm 1069 Ivory màu ngà
28. 1070 Ivory black màu đen than ngà 1071 Jade màu ngọc thạch 1072 Lapis lazuli blue màu xanh lưu ly 1073 Leafy green màu lục lá cây 1074 Lilac màu hoa cà 1075 Malachite green màu lục đá khổng tước 1076 Mauves màu tím bông bèo 1077 Mignonette green màu cứt ngựa lạt 1078 Moss green màu lục rêu 1079 Moussy grey màu xám chuột chù 1080 Navy blue màu xanh biển đậm Vegetables/Seafood Corn/Pumpkin Bắp/Bí Tomato/Carrot Cà chua/cà rốt Radish/Cucumber Cù cải/dưa leo Kidney beams/Sweet potato Đậu tây/ khoai lang Taro/Potato Khoai sọ/khoai tây Bamboo shoots/Mushroom Măng/nấm Onion/Cauliflower Hành tây/bông cải Salad/Bule chilli Xà lách/ớt xanh Red chilli/spinach ớt đỏ/bó xôi Chinese cabbage/soy beans cải bẹ/đậu nành yellow squash/mustard bí ngô/mù tạc Seasame/ginger mè/gừng garlic/chilli powder tỏi/ớt bột starch powder/curry bột khoai/cà ri soy sauce/salt tương/muối vinegar/seasame oil giám/dầu mè fish sauce/sugar nước mắn/đường cooking oil/parsley dầu ăn/dầu ngò egg/wheat flour trứng/bột mì glutious rice/rice noodle
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Hàng Không [Từ A
3.6
(72.31%)
13
votes
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không
Airplane/ jet: máy bay
Airport information desk: quầy thông tin tại sân bay
Air sickness bag: túi nôn
Aisle: lối đi giữa các dãy ghế
Aisle seat: ghế ngồi cạnh lối đi
Armrest : chỗ gác tay
Arrival and departure monitor: màn hình hiển thị giờ đến và khởi hành
Arrival halls: khu vực đến
B
Baggage: hành lý
Baggage claim (area): khu nhận hành lý ký gửi
Baggage claim check/ ticket: phiếu giữ hành lý ký gửi
Baggage carousel: băng chuyền hành lý ký gửi
Boarding pass: thẻ lên máy bay
Board the plane ≠ get off the plane: lên/ xuống máy bay
C
Cabin: buồng ca-bin
Call button: nút gọi
Cargo door: cửa lớn để chất và bốc dỡ hàng hóa
Carry-on bag: hành lý được mang lên buồng máy bay
Check-in: làm thủ tục
Check-in counter/ desk: quầy đăng kí
Check-in clerk: nhân viên quầy làm thủ tục
Cockpit: buồng lái
Concession stand/ snack bar: quán ăn nhỏ
Control tower: đài kiểm soát không lưu
Conveyor belt: băng tải
Copilot: phi công phụ
Customs: hải quan
Customs declaration form: tờ khai hải quan
Customs officer: cán bộ hải quan
D
Department lounge: phòng chờ lên máy bay
Duty free shop: cửa hàng miễn thuế
E
Emergency exit: lối thoát hiểm
Emergency instruction card: thẻ hướng dẫn
Engine: động cơ
ETA (Estimated Time of Arrival): thời gian sự kiến đến
F
Fasten Seat Belt sign: biển báo Thắt dây an toàn
First-class section: toa hạng nhất
Flight attendant: tiếp viên hàng không
Flight engineer : kỹ sư chịu trách nhiệm về máy móc trong máy bay
Fuselage: thân máy bay
G
Gallery: hành lang
Garment bag: túi đựng quần áo khi đi du lịch
Gate: cửa
Gift shop: cửa hàng bán quà tặng
H
Helicopter: máy bay trực thăng
I
Immigration: xuất nhập cảnh
Immigration officer: viên chức xuất nhập cảnh
Instrument panel: bảng điều khiển
K
Keep the seat-belt fastened = fasten the seat-belt: thắt dây an toàn
Lavatory/ bathroom: phòng vệ sinh/ phòng tắm
Landing ≠ take-off: hạ cánh/ cất cánh
Landing gear: bộ phận hạ cánh
Life vest: phao cứu sinh
Lost and found (lost property): phòng tìm hành lý thất lạc
Luggage carrier: giá đỡ hành lý
M
Middle seat: ghế ngồi ở giữa
Metal detector: thiết bị dò kim loại
N
Nose: mũi máy bay
No smoking sign: biển báo không hút thuốc
O
Overhead compartment: ngăn chứa đồ trên cao
Oxygen mask: mặt nạ dưỡng khí
P
Passenger: hành khách
Passport: hộ chiếu
Passport control: kiểm tra hộ chiếu
Pilot: phi công/ cơ trưởng
Porter/ skycab: phu khuân vác
Propeller: cánh quạt
Propeller plane/ prop: máy bay cánh quạt
R
Remain seated: ngồi yên trên ghế
Rotor (blade): lá cánh quạt
Runway: đường băng
S
Seat belt: dây an toàn
Seat pocket: túi đựng đồ gắn sau lưng ghế
Seat control: bộ điều chỉnh ghế ngồi
Security checkpoint: trạm kiểm soát an ninh
Security guard: nhân viên bảo vệ
Suitcase: va-li
T
Tail: đuôi máy bay
Terminal (building): nhà đón khách
Ticket: vé
Ticket agent: nhân viên bán vé
Ticket counter: quầy bán vé
Traveller: hành khách
Tray table: bàn xếp (gắn sau ghế trên máy bay)
V
Visa: thị thực
W
Waiting area/ lounge: khu vực chờ đợi
Window seat: ghế ngồi cạnh cửa sổ
Wing: cánh máy bay
X
X-ray screener: máy quét bằng tia X
[FREE]
Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không cùng sách Hack Não 1500
Học từ tiếng Anh qua phương pháp âm thanh tương tự
Để có thể ghi nhớ từ vựng dễ nhất, đầu tiên các bạn phải tạo cho mình động lực và niềm yêu thích cho riêng mình. Cùng với đó, một phương pháp học mới lạ, hấp dẫn sẽ kích thích được sự tò mò, thích thú của cá bạn. Tuy nhiên, đây là cả một quá trình rèn luyện kiên trì cùng với những cách tư duy đổi mới trong phương pháp học.
Ví dụ về phương pháp âm thanh tương tự
Phương pháp này dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ. Ta sẽ tạo liên kết giữa nghĩa của từ và cách phát âm của từ đó.
Hiểu nôm na là cứ với mỗi từ tiếng Anh, chúng ta sẽ tạo ra những âm thanh tương tự bằng tiếng Việt có cách đọc hao hao với từ đó. Sau đó chế câu chuyện nhỏ sao cho phần âm thanh tương tự này đi cùng được với nghĩa tiếng Việt.
Để hiểu rõ hơn về phương pháp này, chúng ta cùng xem qua ví dụ sau đây:
Với từ Apologize (adj): xin lỗi
Ta đặt câu:
Ở đây, âm thanh tương tự “ăn thịt bò mà nó dai” giúp liên tưởng đến từ gốc Apologize, đồng thời lồng thêm nghĩa tiếng Việt (xin lỗi) để bạn biết và có thể ghi nhớ ngay lập tức.
Cách học này vừa kết hợp âm thanh, ngữ nghĩa, vừa tạo ấn tượng mạnh và khắc sâu hơn cho người đọc. Phương pháp âm thanh tương tự này được áp dụng trong sách Hack Não 1500 từ tiếng Anh, kết hợp với phương pháp truyện chêm và APP Hack Não PRO, giúp phát huy 80% năng lực não bộ và mọi giác quan thay vì 8% như các các học truyền thống.
Comments
Cập nhật thông tin chi tiết về Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý trên website 2atlantic.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!