Bạn đang xem bài viết Tất Tần Tật Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Giáng Sinh được cập nhật mới nhất trên website 2atlantic.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
1. Nguồn gốc của ngày lễ Giáng Sinh
Theo niềm tin của phần lớn của các tín hữu Kitô Giáo, Lễ Giáng Sinh hay còn gọi là Lễ Con Thiên Chúa xuống thế làm người, và từ Noel hay Christmas là một ngày lễ kỷ niệm Chúa Giêsu sinh ra đời.
Họ tin là Giê-su được sinh tại Bethlehem thuộc tỉnh Judea của nước Do Thái, lúc bấy giờ đang dưới quyền thống trị của Đế quốc La Mã giữa năm 6 TCN và năm 6.
Ngày lễ được cử hành chính thức vào ngày 25/12 nhưng thường được tổ chức từ tối ngày 24/12 bởi theo lịch Do Thái, thời điểm tính bắt đầu một ngày là lúc hoàng hôn chứ không phải nửa đêm.
Lễ chính thức ngày 25 tháng 12 được gọi là “lễ chính ngày”, còn lễ đêm 24/12 gọi là “lễ vọng” và thường thu hút nhiều người tham dự hơn. Nhiều giáo hội Chính Thống giáo Đông Phương như ở Nga, Gruzia vẫn sử dụng lịch Julius để định ngày này, cho nên lễ Giáng Sinh của họ ứng với ngày 7/1 theo lịch Gregory.
2. Từ vựng tiếng Anh về ngày lễ Giáng Sinh
Từ vựng tiếng Anh về ngày lễ Giáng Sinh
Bell /
bɛl/ (n): Chuông.
Candle /ˈkændl/ (n): Nến.
Candy cane /ˈkændi keɪn/ (n): Kẹo hình cây gậy.
Carol /ˈkærəl/ (n): Một bài hát thánh ca hoặc bài hát không tôn giáo về Giáng Sinh.
Chimney /ˈʧɪmni/ (n): Ống khói.
Christmas /ˈkrɪsməs/ (n): Lễ Giáng Sinh.
Christmas card /ˈkrɪsməs kɑːd/ (n): Thiệp Giáng Sinh.
Christmas decoration /ˈkrɪsməs ˌdɛkəˈreɪʃən/ (n): Trang trí Giáng Sinh.
Christmas tree /ˈkrɪsməs triː/ (n): Cây thông Noel.
Elf /elf/ (n): Chú lùn.
Fairy light /ˈfeəri laɪt/ (n): Đèn nháy.
Fireplace /ˈfaɪəˌpleɪs
/ (n): Lò sưởi.
Gingerbread /ˈʤɪnʤərˌbrɛd/ (n): Bánh gừng.
Ornament /ˈɔːnəmənt/ (n): Vật trang trí trên cây thông Noel.
Reindeer /ˈreɪndɪr/ (n): Con tuần lộc.
Ribbon /ˈrɪbən/ (n): Ruy băng.
Santa Claus /ˈsænt̬ə klɑːz/ hay Father Christmas /ˌfɑːðə ˈkrɪsməs/ (n): Ông già Noel. Ngoài tên này, ông già Noel còn thường được gọi bằng một số tên khác như: Santa /ˈsæntə/, Kris Kringle /ˌkrɪs ˈkrɪŋɡl/.
Santa sack /ˈsæntə sæk/ (n): Túi quà của ông già Noel.
Santa suit /ˈsæntə sut/ (n): Bộ đồ của ông già Noel.
Scarf /skɑ:rf/ (n): Khăn quàng.
Sled /sled/ hay Sleigh /sleɪ/ (n): Xe trượt tuyết.
Snowflake /ˈsnəʊfleɪk/ (n): Bông tuyết.
Snowman /ˈsnəʊmən/ (n): Người tuyết.
Stocking /ˈstɒkɪŋ/ (n): Tất dài.
Tinsel /ˈtɪnsl/ (n): Dây kim tuyến.
Winter /ˈwɪnt̬ɚ/ (n): Mùa đông.
Wreath /ri:θ/ (n): Vòng hoa Giáng Sinh.
3. Ý nghĩa của ngày lễ Giáng Sinh
Ngoài ý nghĩa theo đạo Thiên Chúa, lễ Giáng Sinh còn được xem là ngày lễ của gia đình, là dịp để mọi thành viên trong gia đình quây quần bên nhau. Ngoài ra, đây cũng được xem là một buổi lễ của trẻ em. Mọi đứa trẻ đều tin rằng đêm Giáng Sinh là một đêm kì diệu khi mọi ước muốn đều thành hiện thực.
—————————————————
🌎 Trung tâm Ngoại ngữ & Du học Thiên Tú
☎️ Hotline: 094 114 1818 – 094 174 2233
Tất Tần Tật Về Đại Từ Trong Tiếng Anh
Đại từ nhân xưng là những đại từ dùng để chỉ và đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi ta không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp lại không cần thiết các danh từ ấy.
Đại từ nhân xưng I, You, They, She, …đóng vai trò chủ ngữ trong câu.
Đại nhân xưng cách tân ngữ him, her, you, me, … được dùng làm tân ngữ trực tiếp, gián tiếp cho động từ, hoặc tân ngữ cho giới từ.
They asked me for money. (Họ hỏi tôi về chuyện tiền nong)
Đại từ sở hữu dùng để thay thế cho tính từ sở hữu kết hợp với danh từ, trong trường hợp phải lặp lại lần hai, tránh phải sử dụng cụm từ dài và phức tạp
Đại từ phản thân dùng để làm tân ngữ cho động từ, đóng vai trò thay thế khi chủ ngữ và tân ngữ cùng một chủ thể. Đại từ phản thân thường theo sau động từ đi với giới từ.
Đại từ phản thân dùng để nhấn mạnh sẽ theo sau từ cần nhấn mạnh, chủ ngữ trong câu.
2.3. Đại từ phản thân (reflexive pronoun)
Chú ý: Trong đại từ còn có các mệnh đề bắt đầu bằng Where, when, why đây được gọi là các trạng từ quan hệ, dùng để thay thế cho at which/ on which/ in which/ for which.
She talked with the president himself. (Cô ấy đã nói chuyện với đích thân hiệu trưởng)
Đại từ quan hệ được dùng trong mệnh đề quan hệ. Tùy theo mục đích, và chủ thể cần cung cấp thêm thông tin của mệnh đề quan hệ, ta sử dụng đại từ quan hệ cho phù hợp.
Đại từ chỉ định có nguồn gốc từ các tính từ chỉ định. Khi tính từ chỉ định đứng riêng lẻ, không đi kèm các danh từ sẽ tạo thành đại từ chỉ định.
Ngoài ra, đại từ chỉ định còn mang đến nét nghĩa về vị trí tương đối so với người nói, khoảng cách xa gần.
2.5. Đại từ chỉ định (demonstrative pronoun)
Đại từ nghi vấn bao gồm: What, which, why, who, whom, how,…
Đại từ nghi vấn hay còn được hỏi là từ để hỏi, được dùng trong câu hỏi, diễn tả đối tượng câu hỏi hướng đến, dưới vai trò tân ngữ, hoặc chủ ngữ.
Đại từ chỉ định bao gồm: this, that, these, those,…
2.6. Đại từ nghi vấn (interrogative pronoun)
Who ate my cupcake in refrigerator? (Ai đã ăn cái bánh của tôi để trong tủ lạnh?)
Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!
Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn!
Đón xem series phim hoạt hình học tiếng Anh cho trẻ mẫu giáo và tiểu học, tham gia trả lời các câu hỏi đơn giản, giành ngay những phần quà giá trị!
Tất Tần Tật Về Danh Từ Trong Tiếng Anh
DANH TỪ VÀ CHỨC NĂNG DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH
Danh từ là từ chỉ người, nơi chốn, đồ vật, sự vật, phẩm chất, đức tính, khái niệm, hoạt động…
Lưu ý về danh từ và giới tính: một số danh từ được gán cho 1 giới tính cụ thể dù chúng không nói về người.
dog – chó
cat – mèo
pig -heo (được gắn cho he, she, him, her tùy đực hay cái)
ship – con tàu (luôn được cho là giới tính nữ nên được thay bằng she, her),…
NOUN + NOUN = COMPOUND NOUN (DANH TỪ GHÉP)
DÙNG HẬU TỐ:
CÁC LOẠI DANH TỪ CÁCH TẠO DANH TỪ SỐ NHIỀU
+ Đối với hầu hết danh từ chỉ cần thêm S”
+ Thêm ES nếu danh từ số ít tận cùng bằng ch, s, sh, x, z
+ Nếu danh từ số ít tận cùng bằng F hoặc FE:
Đổi F hoặc FE thành V rồi thêm ES: Chỉ thêm S: Cả hai cách đều đúng:
dwarfs/dwarves
handkerchiefs/handkerchieves
hoofs/hooves
scarfs/scarves
wharfs/wharves
+ Nếu danh từ số ít tận cùng bằng O:
Đa số chỉ thêm S:
Một số từ thêm ES:
domino – dominoes
hero – heroes
mango – mangoes
potato – potatoes
tomato – tomatoes
tornado – tornadoes
torpedo – torpedoes
volcano – volcanoes
Một số từ hai dạng đều đúng:
cargos /cargoes
mottos- mottoes
zeros/zeroes
mosquitos/mosquitoes
buffalos/ buffaloes
+ Nếu danh từ số ít tận cùng bằng phụ âm và Y, đổi Y thành I rồi thêm ES:
Danh từ số nhiều bất quy tắc:
Danh từ đếm được: là danh từ có thể biến thành số nhiều, có thể thêm con số vào trước hoặc thêm mạo từ a, an trước dạng số ít
+ Một số từ có hình thức đếm được và cả không đếm được mỗi hình thức mang một nghĩa riêng
+ Một số danh từ không đếm được được dùng như danh từ đếm được để chỉ một loại hoặc số lượng của sự vật nào đó không đếm được
Ex: Cách thêm ING vào động từ
Nếu âm tiết cuối của động từ là âm nhấn và bao gồm phụ âm + nguyên âm + phụ âm thì lặp lại phụ âm cuối và thêm ING
Lưu ý: open – opening vì âm nhấn là âm đầu không phải âm cuối.
Nếu động từ tận cùng bằng phụ âm và E thì bỏ E rồi thêm ING
Nếu động từ tận cùng bằng IE thì đổi IE thành Y rồi thêm ING
Ex:
Trong tiếng Anh của nước Anh thì danh từ tập hợp có thể được xem số ít hoặc số nhiều nhưng người Mỹ chỉ xem danh từ tập hợp là danh từ số ít.
II. NGỮ DANH TỪ – NOUN PHRASE:
Ngữ danh từ là danh từ và những từ bổ sung nghĩa để phân biệt rõ danh từ hơn
Các cách thành lập ngữ danh từ: + TỪ BỔ NGHĨA ĐẶT TRƯỚC DANH TỪ
Những từ có thể đặt trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ, tạo thành ngữ danh từ bao gồm:
mạo từ – articles
đại từ chỉ định – demonstratives
từ chỉ số lượng – quantifiers
số đếm – ordinal numbers
chủ sở hữu trong sở hữu cách
danh từ phụ
tính từ – adjectives
Ex: a dog, the dog, car key, rope bridge, mouse trap, table cloth, baseball bat, train station,…except: sports magazine, jobs fair, resources room, Aunt Audrey’s dog, the neighbor’s dog, the police officer’s dog, our dog, her dog, their dog, that dog, the big dog, the spotted dog
+ DANH TỪ ĐẶT TRƯỚC TỪ BỔ NGHĨA:
Từ bổ nghĩa đặt sau danh từ bao gồm: cụm giới từ, mệnh đề danh từ đầy đủ hoặc rút gọn, và TO INFINITIVE (động từ nguyên mẫu có TO)
Ex: a dog on the loose, the dog in the front seat, the dog behind the fence, the dog that chases cats, the dog that looks lost, the dog that won the championship, the dog whining for a treat, the dog clipped at the grooming salon, the dog walked daily, the dog to catch, the dog to train, the dog to adopt
+ ĐẶT ĐẠI TỪ TRƯỚC TÍNH TỪ: Someone intelligent, No one important
III. MỆNH ĐỀ DANH TỪ – NOUN CLAUSE:
Là một cụm từ liên hệ mật thiết với nhau gồm có một chủ từ và một động từ, tất cả hợp thành một cụm có chức năng làm danh từ.
A clause is a group of related words containing a subject and a verb. A noun clause is a group of related words containing a subject and a verb that works as a noun.
Ex: Who(m) Henry loves is a secret. Who loves Tim is a secret.
+ Cách tạo mệnh đề danh từ: + Danh sách các subordinator dùng để tạo ra mệnh đề danh từ:
I don’t know who he is.
Whoever she is is not important.
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Công Việc
Từ vựng chỉ nghề nghiệp:
Accountant / ə’kauntənt/: kế toán viên, nhân viên kế toán, người giữ sổ sách kế toán
Actor / ‘æktə/: nam diên viên
Actress / ‘æktris/: nữ diễn viên
Architect / ‘ɑ:kitekt/ : kiến trúc sư
Artist / ‘ɑ:tist/: họa sĩ, nghệ sĩ
Assembler / ə’semblə:/: công nhân lắp ráp
Babysitter / ‘beibi,sitə/: người giữ trẻ hộ (trong lúc bố mẹ của em bé đi vắng)
Baker /’beikə/: thợ làm bánh mì, người bán bánh mì
Barber / ‘bɑ:bə/: thợ hớt tóc
Businessman /’biznismən/: nam doanh nhân, thương gia
Businesswoman / ‘bizniswumən/: nữ doanh nhân
Butcher /ˈbʊtʃ.ər/: người bán thịt
Carpenter /ˈkɑː.pɪn.tər/: thợ mộc
Cashier /kæʃˈɪər/: nhân viên thu ngân
Chef /ʃef/- Cook /kʊk/: đầu bếp
Construction worker /kənˈstrʌk.ʃən ˈwɜː.kər/: công nhân xây dựng
Custodian /kʌsˈtəʊ.di.ən/- Janitor /ˈdʒæn.ɪ.tər/: người quét dọn
Delivery person /dɪˈlɪv.ər.i ˈpɜː.sən/: nhân viên giao hang
Dockworker /ˈdɒkwɜːkər/: công nhân bốc xếp ở cảng
Engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/: kỹ sư
Factory worker /ˈfæk.tər.i ˈwɜː.kər/: công nhân nhà máy
Farmer /ˈfɑː.mər/: nông dân
Fireman /ˈfaɪə.mən/- Firefighter /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/: lính cứu hỏa
Fisherman /ˈfɪʃ.ə.mən/: ngư dân
Foreman /ˈfɔː.mən/: quản đốc, đốc công
Gardener /ˈɡɑː.dən.ər/: người làm vườn
Garment worker /ˈɡɑː.mənt ˈwɜː.kər/: công nhân may
Hairdresser /ˈheəˌdres.ər/: thợ uốn tóc
Health– care aide /ˈhelθˌkeər eɪd/ – attendant /əˈten.dənt/: hộ lý
Homemaker /ˈhəʊmˌmeɪ.kər/: người giúp việc nhà
Housekeeper /ˈhaʊsˌkiː.pər/: nhân viên dọn phòng (khách sạn)
Journalist – Reporter: phóng viên
Lawyer: luật sư
Machine Operator: người vận hành máy móc
Manager: quản lý
Manicurist: thợ làm móng tay
Mechanic: thợ máy, thơ cơ khí
Medical assistant/ Physician assistant: phụ tá bác sĩ
Messenger/ Courier: nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
Mover: nhân viên dọn nhà/ văn phòng
Musician: nhạc sĩ
Painter: thợ sơn
Pharmacist: dược sĩ
Photographer: thợ chụp ảnh
Pilot: phi công
Policeman: cảnh sát
Postal worker: nhân viên bưu điện
Receptionist: nhân viên tiếp tân
Repairperson: thợ sửa chữa
Saleperson: nhân viên bán hàng
Sanitation worker/ Trash collector: nhân viên vệ sinh
Secretary: thư ký
Security guard: nhân viên bảo vệ
Supervisor: người giám sát, giám thị
Tailor: thợ may
Teacher/ Instructor: giáo viên
Telemarketer: nhân viên tiếp thị qua điện thoại
Translator/ Interpreter: thông dịch viên
Travel agent: nhân viên du lịch
Truck driver: tài xế xe tải
Vet/ Veterinarin: bác sĩ thú y
Waiter/ Server: nam phục vụ bàn
Waitress: nữ phục vụ bàn
Welder: thợ hàn
Flight Attendant: tiếp viên hàng không
Judge: thẩm phán
Librarian: thủ thư
Bartender: người pha rượu
Hair Stylist: nhà tạo mẫu tóc
Janitor: quản gia
Maid: người giúp việc
Miner: thợ mỏ
Plumber: thợ sửa ống nước
Taxi driver: tài xế Taxi
Doctor: bác sĩ
Dentist: nha sĩ
Electrician: thợ điện
Fishmonger: người bán cá
Nurse: y tá
Reporter: phóng viên
Technician: kỹ thuật viên
1. Từ vựng về công việc
CV (Curriculum Vitae): sơ yếu lý lịch
application form /æplɪ’keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc
interview /’intəvju:/: phỏng vấn
job /dʒɔb/: việc làm
career /kə’riə/: nghề nghiệp
part-time /´pa:t¸taim/: bán thời gian
full-time: toàn thời gian
permanent /’pə:mənənt/: dài hạn
temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời
appointment /ə’pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp
contract /’kɔntrækt/: hợp đồng
notice period: thời gian thông báo nghỉ việc
holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng
sick pay: tiền lương ngày ốm
holiday pay: tiền lương ngày nghỉ
overtime /´ouvətaim/: ngoài giờ làm việc
redundancy /ri’dʌndənsi/: sự thừa nhân viên
redundant /ri’dʌndənt/: bị thừa
to apply for a job: xin việc
to hire: thuê
salary /ˈsæləri/: lương tháng
wages /weiʤs/: lương tuần
scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu
health insurance: bảo hiểm y tế
company car: ô tô cơ quan
to fire /’faiə/: sa thải
working conditions: điều kiện làm việc
qualifications: bằng cấp
offer of employment: lời mời làm việc
to accept an offer: nhận lời mời làm việc
starting date: ngày bắt đầu
leaving date: ngày nghỉ việc
to get the sack (colloquial): bị sa thải
working hours: giờ làm việc
maternity leave: nghỉ thai sản
promotion /prə’mou∫n/: thăng chức
salary increase: tăng lương
training scheme: chế độ tập huấn
part-time education: đào tạo bán thời gian
meeting /’mi:tiɳ/: cuộc họp
travel expenses: chi phí đi lại
security /siˈkiuəriti/: an ninh
reception /ri’sep∫n/: lễ tân
health and safety: sức khỏe và sự an toàn
director /di’rektə/: giám đốc
owner /´ounə/: chủ doanh nghiệp
manager /ˈmænәdʒər/: người quản lý
boss /bɔs/: sếp
colleague /ˈkɒli:g/: đồng nghiệp
trainee /trei’ni:/: nhân viên tập sự
timekeeping: theo dõi thời gian làm việc
job description: mô tả công việc
department /di’pɑ:tmənt/: phòng ban
Cập nhật thông tin chi tiết về Tất Tần Tật Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Giáng Sinh trên website 2atlantic.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!