Xu Hướng 6/2023 # Tất Tần Tật Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Giáng Sinh # Top 7 View | 2atlantic.edu.vn

Xu Hướng 6/2023 # Tất Tần Tật Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Giáng Sinh # Top 7 View

Bạn đang xem bài viết Tất Tần Tật Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Giáng Sinh được cập nhật mới nhất trên website 2atlantic.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

1. Nguồn gốc của ngày lễ Giáng Sinh

Theo niềm tin của phần lớn của các tín hữu Kitô Giáo, Lễ Giáng Sinh hay còn gọi là Lễ Con Thiên Chúa xuống thế làm người, và từ Noel hay Christmas là một ngày lễ kỷ niệm Chúa Giêsu sinh ra đời.

Họ tin là Giê-su được sinh tại Bethlehem thuộc tỉnh Judea của nước Do Thái, lúc bấy giờ đang dưới quyền thống trị của Đế quốc La Mã giữa năm 6 TCN và năm 6.

Ngày lễ được cử hành chính thức vào ngày 25/12 nhưng thường được tổ chức từ tối ngày 24/12 bởi theo lịch Do Thái, thời điểm tính bắt đầu một ngày là lúc hoàng hôn chứ không phải nửa đêm.

Lễ chính thức ngày 25 tháng 12 được gọi là “lễ chính ngày”, còn lễ đêm 24/12 gọi là “lễ vọng” và thường thu hút nhiều người tham dự hơn. Nhiều giáo hội Chính Thống giáo Đông Phương như ở Nga, Gruzia vẫn sử dụng lịch Julius để định ngày này, cho nên lễ Giáng Sinh của họ ứng với ngày 7/1 theo lịch Gregory.

2. Từ vựng tiếng Anh về ngày lễ Giáng Sinh

Từ vựng tiếng Anh về ngày lễ Giáng Sinh

Bell /

bɛl/ (n): Chuông.

Candle /ˈkændl/ (n): Nến. 

Candy cane /ˈkændi keɪn/ (n): Kẹo hình cây gậy.

Carol /ˈkærəl/ (n): Một bài hát thánh ca hoặc bài hát không tôn giáo về Giáng Sinh.

Chimney /ˈʧɪmni/ (n): Ống khói.

Christmas /ˈkrɪsməs/ (n): Lễ Giáng Sinh.

Christmas card /ˈkrɪsməs kɑːd/ (n): Thiệp Giáng Sinh. 

Christmas decoration /ˈkrɪsməs ˌdɛkəˈreɪʃən/ (n): Trang trí Giáng Sinh.

Christmas tree /ˈkrɪsməs triː/ (n): Cây thông Noel.

Elf /elf/ (n): Chú lùn.

Fairy light /ˈfeəri laɪt/ (n): Đèn nháy.

Fireplace /ˈfaɪəˌpleɪs

/ (n): Lò sưởi.

Gingerbread /ˈʤɪnʤərˌbrɛd/ (n): Bánh gừng.

Ornament /ˈɔːnəmənt/ (n): Vật trang trí trên cây thông Noel.

Reindeer /ˈreɪndɪr/ (n): Con tuần lộc.

Ribbon /ˈrɪbən/ (n): Ruy băng.

Santa Claus /ˈsænt̬ə klɑːz/ hay Father Christmas /ˌfɑːðə ˈkrɪsməs/ (n): Ông già Noel. Ngoài tên này, ông già Noel còn thường được gọi bằng một số tên khác như: Santa /ˈsæntə/, Kris Kringle /ˌkrɪs ˈkrɪŋɡl/.

Santa sack /ˈsæntə sæk/ (n): Túi quà của ông già Noel.

Santa suit /ˈsæntə sut/ (n): Bộ đồ của ông già Noel.

Scarf /skɑ:rf/ (n): Khăn quàng.

Sled /sled/ hay Sleigh /sleɪ/ (n): Xe trượt tuyết.

Snowflake /ˈsnəʊfleɪk/ (n): Bông tuyết.

Snowman /ˈsnəʊmən/ (n): Người tuyết.

Stocking /ˈstɒkɪŋ/ (n): Tất dài.

Tinsel /ˈtɪnsl/ (n): Dây kim tuyến. 

Winter /ˈwɪnt̬ɚ/ (n): Mùa đông.

Wreath /ri:θ/ (n): Vòng hoa Giáng Sinh.

3. Ý nghĩa của ngày lễ Giáng Sinh

Ngoài ý nghĩa theo đạo Thiên Chúa, lễ Giáng Sinh còn được xem là ngày lễ của gia đình, là dịp để mọi thành viên trong gia đình quây quần bên nhau. Ngoài ra, đây cũng được xem là một buổi lễ của trẻ em. Mọi đứa trẻ đều tin rằng đêm Giáng Sinh là một đêm kì diệu khi mọi ước muốn đều thành hiện thực. 

—————————————————

🌎 Trung tâm Ngoại ngữ & Du học Thiên Tú

☎️ Hotline: 094 114 1818 – 094 174 2233

Tất Tần Tật Về Đại Từ Trong Tiếng Anh

Đại từ nhân xưng là những đại từ dùng để chỉ và đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi ta không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp lại không cần thiết các danh từ ấy.

Đại từ nhân xưng I, You, They, She, …đóng vai trò chủ ngữ trong câu.

Đại nhân xưng cách tân ngữ him, her, you, me, … được dùng làm tân ngữ trực tiếp, gián tiếp cho động từ, hoặc tân ngữ cho giới từ.

They asked me for money. (Họ hỏi tôi về chuyện tiền nong)

Đại từ sở hữu dùng để thay thế cho tính từ sở hữu kết hợp với danh từ, trong trường hợp phải lặp lại lần hai, tránh phải sử dụng cụm từ dài và phức tạp

Đại từ phản thân dùng để làm tân ngữ cho động từ, đóng vai trò thay thế khi chủ ngữ và tân ngữ cùng một chủ thể. Đại từ phản thân thường theo sau động từ đi với giới từ.

Đại từ phản thân dùng để nhấn mạnh sẽ theo sau từ cần nhấn mạnh, chủ ngữ trong câu.

2.3. Đại từ phản thân (reflexive pronoun)

Chú ý: Trong đại từ còn có các mệnh đề bắt đầu bằng Where, when, why đây được gọi là các trạng từ quan hệ, dùng để thay thế cho at which/ on which/ in which/ for which.

She talked with the president himself. (Cô ấy đã nói chuyện với đích thân hiệu trưởng)

Đại từ quan hệ được dùng trong mệnh đề quan hệ. Tùy theo mục đích, và chủ thể cần cung cấp thêm thông tin của mệnh đề quan hệ, ta sử dụng đại từ quan hệ cho phù hợp.

Đại từ chỉ định có nguồn gốc từ các tính từ chỉ định. Khi tính từ chỉ định đứng riêng lẻ, không đi kèm các danh từ sẽ tạo thành đại từ chỉ định.

Ngoài ra, đại từ chỉ định còn mang đến nét nghĩa về vị trí tương đối so với người nói, khoảng cách xa gần.

2.5. Đại từ chỉ định (demonstrative pronoun)

Đại từ nghi vấn bao gồm: What, which, why, who, whom, how,…

Đại từ nghi vấn hay còn được hỏi là từ để hỏi, được dùng trong câu hỏi, diễn tả đối tượng câu hỏi hướng đến, dưới vai trò tân ngữ, hoặc chủ ngữ.

Đại từ chỉ định bao gồm: this, that, these, those,…

2.6. Đại từ nghi vấn (interrogative pronoun)

Who ate my cupcake in refrigerator? (Ai đã ăn cái bánh của tôi để trong tủ lạnh?)

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!

Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn!

Đón xem series phim hoạt hình học tiếng Anh cho trẻ mẫu giáo và tiểu học, tham gia trả lời các câu hỏi đơn giản, giành ngay những phần quà giá trị!

Tất Tần Tật Về Danh Từ Trong Tiếng Anh

DANH TỪ VÀ CHỨC NĂNG DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH

Danh từ là từ chỉ người, nơi chốn, đồ vật, sự vật, phẩm chất, đức tính, khái niệm, hoạt động…

Lưu ý về danh từ và giới tính: một số danh từ được gán cho 1 giới tính cụ thể dù chúng không nói về người.

dog – chó

cat – mèo

pig -heo (được gắn cho he, she, him, her tùy đực hay cái)

ship – con tàu (luôn được cho là giới tính nữ nên được thay bằng she, her),…

NOUN + NOUN = COMPOUND NOUN (DANH TỪ GHÉP)

DÙNG HẬU TỐ:

CÁC LOẠI DANH TỪ CÁCH TẠO DANH TỪ SỐ NHIỀU

+ Đối với hầu hết danh từ chỉ cần thêm S”

+ Thêm ES nếu danh từ số ít tận cùng bằng ch, s, sh, x, z

+ Nếu danh từ số ít tận cùng bằng F hoặc FE:

Đổi F hoặc FE thành V rồi thêm ES: Chỉ thêm S: Cả hai cách đều đúng:

dwarfs/dwarves

handkerchiefs/handkerchieves

hoofs/hooves

scarfs/scarves

wharfs/wharves

+ Nếu danh từ số ít tận cùng bằng O:

Đa số chỉ thêm S:

Một số từ thêm ES:

domino – dominoes

hero – heroes

mango – mangoes

potato – potatoes

tomato – tomatoes

tornado – tornadoes

torpedo – torpedoes

volcano – volcanoes

Một số từ hai dạng đều đúng:

cargos /cargoes

mottos- mottoes

zeros/zeroes

mosquitos/mosquitoes

buffalos/ buffaloes

+ Nếu danh từ số ít tận cùng bằng phụ âm và Y, đổi Y thành I rồi thêm ES:

Danh từ số nhiều bất quy tắc:

Danh từ đếm được: là danh từ có thể biến thành số nhiều, có thể thêm con số vào trước hoặc thêm mạo từ a, an trước dạng số ít

+ Một số từ có hình thức đếm được và cả không đếm được mỗi hình thức mang một nghĩa riêng

+ Một số danh từ không đếm được được dùng như danh từ đếm được để chỉ một loại hoặc số lượng của sự vật nào đó không đếm được

Ex: Cách thêm ING vào động từ

Nếu âm tiết cuối của động từ là âm nhấn và bao gồm phụ âm + nguyên âm + phụ âm thì lặp lại phụ âm cuối và thêm ING

Lưu ý: open – opening vì âm nhấn là âm đầu không phải âm cuối.

Nếu động từ tận cùng bằng phụ âm và E thì bỏ E rồi thêm ING

Nếu động từ tận cùng bằng IE thì đổi IE thành Y rồi thêm ING

Ex:

Trong tiếng Anh của nước Anh thì danh từ tập hợp có thể được xem số ít hoặc số nhiều nhưng người Mỹ chỉ xem danh từ tập hợp là danh từ số ít.

II. NGỮ DANH TỪ – NOUN PHRASE:

Ngữ danh từ là danh từ và những từ bổ sung nghĩa để phân biệt rõ danh từ hơn

Các cách thành lập ngữ danh từ: + TỪ BỔ NGHĨA ĐẶT TRƯỚC DANH TỪ

Những từ có thể đặt trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ, tạo thành ngữ danh từ bao gồm:

mạo từ – articles

đại từ chỉ định – demonstratives

từ chỉ số lượng – quantifiers

số đếm – ordinal numbers

chủ sở hữu trong sở hữu cách

danh từ phụ

tính từ – adjectives

Ex: a dog, the dog, car key, rope bridge, mouse trap, table cloth, baseball bat, train station,…except: sports magazine, jobs fair, resources room, Aunt Audrey’s dog, the neighbor’s dog, the police officer’s dog, our dog, her dog, their dog, that dog, the big dog, the spotted dog

+ DANH TỪ ĐẶT TRƯỚC TỪ BỔ NGHĨA:

Từ bổ nghĩa đặt sau danh từ bao gồm: cụm giới từ, mệnh đề danh từ đầy đủ hoặc rút gọn, và TO INFINITIVE (động từ nguyên mẫu có TO)

Ex: a dog on the loose, the dog in the front seat, the dog behind the fence, the dog that chases cats, the dog that looks lost, the dog that won the championship, the dog whining for a treat, the dog clipped at the grooming salon, the dog walked daily, the dog to catch, the dog to train, the dog to adopt

+ ĐẶT ĐẠI TỪ TRƯỚC TÍNH TỪ: Someone intelligent, No one important

III. MỆNH ĐỀ DANH TỪ – NOUN CLAUSE:

Là một cụm từ liên hệ mật thiết với nhau gồm có một chủ từ và một động từ, tất cả hợp thành một cụm có chức năng làm danh từ.

A clause is a group of related words containing a subject and a verb. A noun clause is a group of related words containing a subject and a verb that works as a noun.

Ex: Who(m) Henry loves is a secret. Who loves Tim is a secret.

+ Cách tạo mệnh đề danh từ: + Danh sách các subordinator dùng để tạo ra mệnh đề danh từ:

I don’t know who he is.

Whoever she is is not important.

Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Công Việc

Từ vựng chỉ nghề nghiệp:

Accountant / ə’kauntənt/: kế toán viên, nhân viên kế toán, người giữ sổ sách kế toán

Actor / ‘æktə/: nam diên viên

Actress / ‘æktris/: nữ diễn viên

Architect / ‘ɑ:kitekt/ : kiến trúc sư

Artist / ‘ɑ:tist/: họa sĩ, nghệ sĩ

Assembler / ə’semblə:/: công nhân lắp ráp

Babysitter / ‘beibi,sitə/: người giữ trẻ hộ (trong lúc bố mẹ của em bé đi vắng)

Baker /’beikə/: thợ làm bánh mì, người bán bánh mì

Barber / ‘bɑ:bə/: thợ hớt tóc

Businessman /’biznismən/: nam doanh nhân, thương gia

Businesswoman / ‘bizniswumən/: nữ doanh nhân

Butcher /ˈbʊtʃ.ər/: người bán thịt

Carpenter /ˈkɑː.pɪn.tər/: thợ mộc

Cashier /kæʃˈɪər/: nhân viên thu ngân

Chef /ʃef/- Cook /kʊk/: đầu bếp

Construction worker /kənˈstrʌk.ʃən ˈwɜː.kər/: công nhân xây dựng

Custodian /kʌsˈtəʊ.di.ən/- Janitor /ˈdʒæn.ɪ.tər/: người quét dọn

Delivery person /dɪˈlɪv.ər.i ˈpɜː.sən/: nhân viên giao hang

Dockworker /ˈdɒkwɜːkər/: công nhân bốc xếp ở cảng

Engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/: kỹ sư

Factory worker /ˈfæk.tər.i ˈwɜː.kər/: công nhân nhà máy

Farmer /ˈfɑː.mər/: nông dân

Fireman /ˈfaɪə.mən/- Firefighter /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/: lính cứu hỏa

Fisherman /ˈfɪʃ.ə.mən/: ngư dân

Foreman /ˈfɔː.mən/: quản đốc, đốc công

Gardener /ˈɡɑː.dən.ər/: người làm vườn

Garment worker /ˈɡɑː.mənt ˈwɜː.kər/: công nhân may

Hairdresser /ˈheəˌdres.ər/: thợ uốn tóc

Health– care aide /ˈhelθˌkeər eɪd/ – attendant /əˈten.dənt/: hộ lý

Homemaker /ˈhəʊmˌmeɪ.kər/: người giúp việc nhà

Housekeeper /ˈhaʊsˌkiː.pər/: nhân viên dọn phòng (khách sạn)

Journalist – Reporter: phóng viên

Lawyer: luật sư

Machine Operator: người vận hành máy móc

Manager: quản lý

Manicurist: thợ làm móng tay

Mechanic: thợ máy, thơ cơ khí

Medical assistant/ Physician assistant: phụ tá bác sĩ

Messenger/ Courier: nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm

Mover: nhân viên dọn nhà/ văn phòng

Musician: nhạc sĩ

Painter: thợ sơn

Pharmacist: dược sĩ

Photographer: thợ chụp ảnh

Pilot: phi công

Policeman: cảnh sát

Postal worker: nhân viên bưu điện

Receptionist: nhân viên tiếp tân

Repairperson: thợ sửa chữa

Saleperson: nhân viên bán hàng

Sanitation worker/ Trash collector: nhân viên vệ sinh

Secretary: thư ký

Security guard: nhân viên bảo vệ

Supervisor: người giám sát, giám thị

Tailor: thợ may

Teacher/ Instructor: giáo viên

Telemarketer: nhân viên tiếp thị qua điện thoại

Translator/ Interpreter: thông dịch viên

Travel agent: nhân viên du lịch

Truck driver: tài xế xe tải

Vet/ Veterinarin: bác sĩ thú y

Waiter/ Server: nam phục vụ bàn

Waitress: nữ phục vụ bàn

Welder: thợ hàn

Flight Attendant: tiếp viên hàng không

Judge: thẩm phán

Librarian: thủ thư

Bartender: người pha rượu

Hair Stylist: nhà tạo mẫu tóc

Janitor: quản gia

Maid: người giúp việc

Miner: thợ mỏ

Plumber: thợ sửa ống nước

Taxi driver: tài xế Taxi

Doctor: bác sĩ

Dentist: nha sĩ

Electrician: thợ điện

Fishmonger: người bán cá

Nurse: y tá

Reporter: phóng viên

Technician: kỹ thuật viên

1. Từ vựng về công việc

CV (Curriculum Vitae): sơ yếu lý lịch

application form /æplɪ’keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc

interview /’intəvju:/: phỏng vấn

job /dʒɔb/: việc làm

career /kə’riə/: nghề nghiệp

part-time /´pa:t¸taim/: bán thời gian

full-time: toàn thời gian

permanent /’pə:mənənt/: dài hạn

temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời

appointment /ə’pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp

contract /’kɔntrækt/: hợp đồng

notice period: thời gian thông báo nghỉ việc

holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng

sick pay: tiền lương ngày ốm

holiday pay: tiền lương ngày nghỉ

overtime /´ouvətaim/: ngoài giờ làm việc

redundancy /ri’dʌndənsi/: sự thừa nhân viên

redundant /ri’dʌndənt/: bị thừa

to apply for a job: xin việc

to hire: thuê

salary /ˈsæləri/: lương tháng

wages /weiʤs/: lương tuần

scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu

health insurance: bảo hiểm y tế

company car: ô tô cơ quan

to fire /’faiə/: sa thải

working conditions: điều kiện làm việc

qualifications: bằng cấp

offer of employment: lời mời làm việc

to accept an offer: nhận lời mời làm việc

starting date: ngày bắt đầu

leaving date: ngày nghỉ việc

to get the sack (colloquial): bị sa thải

working hours: giờ làm việc

maternity leave: nghỉ thai sản

promotion /prə’mou∫n/: thăng chức

salary increase: tăng lương

training scheme: chế độ tập huấn

part-time education: đào tạo bán thời gian

meeting /’mi:tiɳ/: cuộc họp

travel expenses: chi phí đi lại

security /siˈkiuəriti/: an ninh

reception /ri’sep∫n/: lễ tân

health and safety: sức khỏe và sự an toàn

director /di’rektə/: giám đốc

owner /´ounə/: chủ doanh nghiệp

manager /ˈmænәdʒər/: người quản lý

boss /bɔs/: sếp

colleague /ˈkɒli:g/: đồng nghiệp

trainee /trei’ni:/: nhân viên tập sự

timekeeping: theo dõi thời gian làm việc

job description: mô tả công việc

department /di’pɑ:tmənt/: phòng ban

Cập nhật thông tin chi tiết về Tất Tần Tật Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Giáng Sinh trên website 2atlantic.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!