Bạn đang xem bài viết Nhang Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website 2atlantic.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Chàng trai với tàn nhang Gã châu á mập tóc dài, con khỉ độc ác.
Boy with freckles, fat Asian with hair extensions, evil monkey.
OpenSubtitles2023.v3
Tàn nhang màu xanh ah?
That blue freckle?
OpenSubtitles2023.v3
Và tin tôi đi, nó có tất cả những định kiến mà bạn có thể tưởng tượng ra, chẳng hạn như ngồi bắt chéo chân trên sàn, nhang, trà thảo mộc, những người ăn chay, tất cả những thứ ấy, nhưng vì mẹ tôi đi và tôi thì tò mò, thế nên tôi cũng đi theo mẹ.
And trust me, it had all the stereotypes that you can imagine, the sitting cross- legged on the floor, the incense, the herbal tea, the vegetarians, the whole deal, but my mom was going and I was intrigued, so I went along with her.
QED
Vốn có tự do tưởng tượng, người ta biến di vật, ảnh, và tượng các thánh thành những vật thờ phượng; người ta cúi lạy, hôn, thắp nến và nhang trước chúng, đội vòng hoa, xin phép lạ từ thế lực huyền bí của chúng…
A natural freedom of fancy among the people turned the holy relics, pictures, and statues into objects of adoration; people prostrated themselves before them, kissed them, burned candles and incense before them, crowned them with flowers, and sought miracles from their occult influence. . . .
jw2023
Và một thằng con trai nhỏ mặt đầy tàn nhang.
And a freckle-faced little space cadet.
OpenSubtitles2023.v3
Tạp chí New Scientist tường trình: “Mùi nhang thơm có thể làm hại sức khỏe bạn.
“The sweet smell of incense could be bad for your health,” reports New Scientist magazine.
jw2023
Hoặc giả, khi bị bắt phải đốt nhang ngợi khen hoàng đế La-mã, họ có vi-phạm luật của Đức Chúa Trời chống việc thờ hình tượng chăng?
Or, when pressured to burn a pinch of incense to the deity of the emperor, would they break God’s command against idolatry?
jw2023
Sau Thế chiến II, công ty của Ueyama mang tên Dainihon Jochugiku Co. Ltd đã thành lập các công ty liên doanh ở nhiều quốc gia, bao gồm Trung Quốc và Thái Lan, sản xuất sản phẩm nhang chống muỗi dựa trên các điều kiện tùy theo từng địa phương.
After the Second World War, his company, Dainihon Jochugiku Co. Ltd, established joint-venture firms in various countries, including China and Thailand, to produce mosquito repelling products based on local conditions.
WikiMatrix
Một số người thắp nhang hoặc cầu xin người quá cố để xua đuổi các quỷ thần.
Some people offer incense or prayers to the departed in order to repel wicked spirits.
jw2023
Do đó, cô gái không tàn nhang trân trọng săn đón chính cô ấy.
So, the girl without freckles went treasure hunting on her own.
ted2023
Tôi không muốn thấy cô bị tàn nhang đâu sau khi đã cất công dùng sữa để tẩy tàn nhang cho cô suốt cả mùa đông.
I ain’t aiming for you to get freckled… after the buttermilk I done put on you, bleaching them freckles.
OpenSubtitles2023.v3
Theo nhật báo The Sydney Morning Herald, những chất tỏa ra từ khói đèn cầy hoặc nhang có thể gây hại cho sức khỏe của hàng giáo phẩm lẫn giáo dân, vì họ thường ở lâu trong những nhà thờ kín gió.
“Australia’s first translation of the Bible from Genesis through to Revelation into an indigenous language has been completed,” reports The Sydney Morning Herald.
jw2023
Nhiều người trong các bạn tưởng tượng ra hình ảnh của một cậu thiếu niên mặt tàn nhang ngồi hack trong tầng hầm, để được nổi tiếng, đúng không?
Well, many of you have the image, don’t you, of the spotty teenager sitting in a basement, hacking away for notoriety.
ted2023
Sau các bữa ăn, những ngôi nhà theo truyền thống thường được phun thơm bằng trầm hương (lubaan) hay nhang (cuunsi), được để trong một dụng cụ để đốt hương được gọi là dabqaad.
After meals, homes are traditionally perfumed using incense (cuunsi) or frankincense (lubaan), which is prepared inside an incense burner referred to as a dabqaad.
WikiMatrix
Cô ấy có nhiều tàn nhang.
She had freckles.
OpenSubtitles2023.v3
Bạn không phải đốt nhang, và bạn chắc chắn không phải ngồi trên sàn.
You don’t have to burn any incense, and you definitely don’t have to sit on the floor.
QED
♪ Và mặt nó có tàn nhang ♪
And his face became spotty
OpenSubtitles2023.v3
Chứng cứ lịch sử chỉ ra rằng người dân trên đảo Sumbawa được biết đến trong thời kỳ Đông Ấn vì mật ong và ngựa của họ, gỗ tô mộc để sản xuất thuốc nhuộm màu đỏ, cũng như gỗ đàn hương được sử dụng làm nhang và dược phẩm.
Historical evidence indicates that people on Sumbawa island were known in the East Indies for their honey, horses, sappan wood for producing red dye, and sandalwood used for incense and medications.
WikiMatrix
Nhang muỗi có thể là mối rủi ro gây hỏa hoạn.
Mosquito coils can be fire hazards.
WikiMatrix
Tín hữu thường tôn kính những ảnh tượng này qua việc hôn, thắp nhang, và đốt nến.
Believers often honor these icons with kisses, incense, and burning candles.
jw2023
Trong khi ở Ip Man 2 một nén nhang đã được sử dụng làm bộ hẹn giờ, Frank đã sử dụng đồng hồ báo thức trong Ip Man 3 để cho thấy sự khác biệt giữa các nền văn hóa.
While in Ip Man 2 a Joss stick was used as the timer, Frank used an alarm clock in Ip Man 3 to show the difference in between cultures.
WikiMatrix
Đã có những phát hiện cho thấy nhang muỗi bán ở Trung Quốc và Malaysia sản sinh khói PM2.5 (các hạt bụi mịn có đường kính 2,5 μm hoặc nhỏ hơn) nhiều như đốt 75-137 điếu thuốc lá và mức phát thải formaldehyd tương ứng với 51 điếu thuốc cháy.
Coils sold in China and Malaysia were found to produce as much smoke PM2.5 as 75-137 burning cigarettes and formaldehyde emission levels in line with 51 burning cigarettes.
WikiMatrix
Trong việc thờ phượng thì họ dùng nhang, hình tượng, và có những nghi thức như tự rạch da, cắt bộ phận cơ thể hoặc tế người sống, hầu hết là tù binh, nô lệ và nhất là trẻ em.
Their worship included the use of incense and images, self-mutilation, ritual bloodletting, and the practice of human sacrifice —of prisoners, slaves, and children in particular.
jw2023
Nó có tàn nhang trên đó và tệ thật!
It’s got freckles on it and shit!
OpenSubtitles2023.v3
Cô gái không tàn nhang, chàng trai khoai tây, người cha bóng rổ và người mẹ phòng tối và họ thắp nến, cầu nguyện, và góc ảnh cong lên.
The girl with no freckles, the sweet potato boy, the basketball father and darkroom mother and they lit their candles and said their prayers, and the corners of the photographs curled.
ted2023
Đốt Nhang Trong Tiếng Tiếng Anh
Bạn không phải đốt nhang, và bạn chắc chắn không phải ngồi trên sàn.
You don’t have to burn any incense, and you definitely don’t have to sit on the floor.
QED
Ông bà có thể cho tôi hỏi ông bà có đốt nhang không?
Do you mind my asking if you’ve been burning incense?
OpenSubtitles2023.v3
Đốt nhang để thu hút những hồn ma của những người đã làm tàn lụy và hủy hoại của cải của gia đình
Burning joss sticks attracts ghosts, who consume the smoke and destroy the fortunes of the family.
OpenSubtitles2023.v3
Hoặc giả, khi bị bắt phải đốt nhang ngợi khen hoàng đế La-mã, họ có vi-phạm luật của Đức Chúa Trời chống việc thờ hình tượng chăng?
Or, when pressured to burn a pinch of incense to the deity of the emperor, would they break God’s command against idolatry?
jw2023
Năm 1999, một vụ cháy trong một ký túc xá ba tầng tại Hàn Quốc đã gây tử vong cho 23 người khi đốt nhang muỗi mà không được chú ý.
In 1999, a fire in a South Korean three-story dormitory caused the death of 23 people when a mosquito coil was left unattended.
WikiMatrix
Người ta dọn đồ ăn, đồ uống và thuốc lá trên bàn thờ, đốt giấy ghi những bài cầu vong cũng như đốt nhang trong những miếu nhỏ dựng lên dọc theo lề đường.
Food, drink and tobacco were put on the altar tables, and paper containing prayers, as well as joss sticks, was burned in the little shrines set up all along the route.
jw2023
Tín hữu thường tôn kính những ảnh tượng này qua việc hôn, thắp nhang, và đốt nến.
Believers often honor these icons with kisses, incense, and burning candles.
jw2023
Không đốt bất cứ thứ gì trên bàn thờ vàng bên cạnh nhang — Ex.
30:37 Not to burn anything on the Golden Altar besides incense — Ex.
WikiMatrix
Nhang dùng để đốt, một trợ cụ thiền và y liệu phổ thông mà các Phật tử, tín đồ Ấn Độ Giáo và tín đồ Ki-tô Giáo thường dùng trong nhà họ và ở nơi thờ phượng khiến người ta nhiễm những hóa chất gây ung thư vì tiếp xúc với khói độc hại”.
“Burning incense, a popular meditative and medicinal aid often used by Buddhists, Hindus and Christians in their homes and places of worship, exposes people to dangerous levels of smoke laden with cancer-causing chemicals.”
jw2023
Đây là cái bàn thờ, nơi mà các thầy tế lễ đốt một số vật liệu tỏa mùi thơm dịu dàng gọi là nhang hay hương.
This is the altar where the priests burn some sweet-smelling stuff called incense.
jw2023
Sau các bữa ăn, những ngôi nhà theo truyền thống thường được phun thơm bằng trầm hương (lubaan) hay nhang (cuunsi), được để trong một dụng cụ để đốt hương được gọi là dabqaad.
After meals, homes are traditionally perfumed using incense (cuunsi) or frankincense (lubaan), which is prepared inside an incense burner referred to as a dabqaad.
WikiMatrix
Ban đầu Ueyama đã tạo ra que nhang thơm trộn lẫn từ bột tinh bột, bột vỏ quýt da cam khô và bột hoa thủy cúc, đốt trong khoảng 40 phút.
Ueyama initially created incense sticks mixed from starch powder, dried mandarin orange skin powder, and pyrethrum powder, burning in around 40 minutes.
WikiMatrix
Đã có những phát hiện cho thấy nhang muỗi bán ở Trung Quốc và Malaysia sản sinh khói PM2.5 (các hạt bụi mịn có đường kính 2,5 μm hoặc nhỏ hơn) nhiều như đốt 75-137 điếu thuốc lá và mức phát thải formaldehyd tương ứng với 51 điếu thuốc cháy.
Coils sold in China and Malaysia were found to produce as much smoke PM2.5 as 75-137 burning cigarettes and formaldehyde emission levels in line with 51 burning cigarettes.
WikiMatrix
Các nghiên cứu khác trên chuột nhắt kết luận rằng nhang muỗi không có nguy cơ sức khoẻ đáng kể, mặc dù một số sinh vật có thể bị kích ứng cảm giác tạm thời do khói khi đốt cháy chất hữu cơ như gỗ xẻ.
Other studies in rats conclude that mosquito coils are not a significant health risk, although some organisms may experience temporary sensory irritation like that caused by smoke from the combustion of organic materials such as logs.
WikiMatrix
Tiếng Nói Trong Tiếng Tiếng Anh
Cái chúng ta cần là tiếng nói của Người, thưa Bệ hạ.
It is your voice we need, Highness.
OpenSubtitles2023.v3
Rồi từ bên trong có tiếng nói vọng ra: “Ai đó?”
Then from inside a voice replies, “Who is it?”
jw2023
Cẩn thận giữ lời ăn tiếng nói là một cách cho thấy chúng ta “muốn sự hòa-bình”.
Keeping our tongue in check is one way to show that we “stand for peace.”
jw2023
Nó có nghĩa là ‘tiếng nói con người’.
It likely means “talking man”.
WikiMatrix
Đáp Ứng với Tiếng Nói của Chúa
Responding to the Voice of the Lord
LDS
Những con đực trưởng thành có tiếng nói lớn nhất trong toàn bộ nhóm.
Adult males are the most vocal among the entire group.
WikiMatrix
Tiếng nói trong đoạn băng đó là của một cô bé 11 tuổi.
The voice on this tape, is coming from an 11 year old girl.
OpenSubtitles2023.v3
Trình tổng hợp Văn bản sang Tiếng nói EposName
Epos TTS speech synthesizer
KDE40.1
Ngôn ngữ thực sự là tiếng nói của di truyền.
Language really is the voice of our genes.
QED
Thánh thư là tiếng nói của Chúa.
They are the voice of the Lord.
LDS
Mọi tiếng nói của tôn giáo lẫn của thế tục đều cần thiết.
Neither religious nor secular voices should be silenced.
LDS
vậy con cũng có tiếng nói trong việc này và con không muốn đi.
Well, I get a say in this and I don’t want to go.
OpenSubtitles2023.v3
Bà bị mù, nhưng vẫn nhận ra tiếng nói của tôi.
She was blind, yet she recognized my voice.
LDS
Chiến thuật đàn áp mạnh tay của chính quyền sẽ không dập tắt nổi những tiếng nói đó.”
These voices will not be silenced by such heavy-handed tactics.”
hrw.org
Ngài có thể phán bằng tiếng nói của Ngài hoặc bằng tiếng nói của Đức Thánh Linh.
He may speak by His own voice or by the voice of the Holy Ghost.
LDS
Cái đẹp là một cách thức tự nhiên của sự biểu diễn từ xa để lên tiếng nói.
Beauty is nature’s way of acting at a distance, so to speak.
ted2023
Sự vô tội là một tiếng nói mạnh mẽ ở Gotham này, Bruce ạ
Innocent is a strong word to throw around Gotham, Bruce.
OpenSubtitles2023.v3
Tôi có thể thêm rằng đây là những tiếng nói lớn.
I might add that these are loud voices.
LDS
Thực tế, những bức ảnh trở thành vốn là tiếng nói của sự phản kháng.
In fact, these images became the voices of protest themselves.
ted2023
Khi tiếng nói đó cất lên, những người nam và người nữ khôn ngoan vâng theo.
When it speaks, wise men and women obey.
LDS
Nhưng điều chúng tôi trông đợi ở cô là tiếng nói lành mạnh, đáng tin của cô.
But what we’re looking for from you is your authentic, wholesome voice.
OpenSubtitles2023.v3
Rồi có một tiếng nói phán cùng những người bắt giam họ:
Then came a voice, saying to their captors:
LDS
Bà ấy bảo những tiếng nói bà nghe là các thiên thần.
Angels was what she called her voices.
OpenSubtitles2023.v3
Đó là một tiếng nói hoàn toàn dịu dàng mà đã khuyến khích Connor đáp lại.
It was a voice of perfect mildness that encouraged Connor to respond.
LDS
Mời Trong Tiếng Tiếng Anh
Tôi biết tại sao họ mời tôi rồi, tôi biết rõ rồi.
You know what, I knew why they invited me over.
OpenSubtitles2023.v3
Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.
Knowing that you have that glorious history, I felt the weight of this invitation from President Monson to speak to you.
LDS
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
You may feel inspired to invite a specific person to share—perhaps because he or she has a perspective that others could benefit from hearing.
LDS
Tôi luôn đến tham dự khi nhận được lời mời.
I always go when I’m invited.
OpenSubtitles2023.v3
Mời vào.
Come on in.
OpenSubtitles2023.v3
Tất cả các thiệp mời đều đã được gửi đi rồi
All invitations have been distributed.
QED
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
Many Bible Students got their first taste of field service by distributing handbills for a pilgrim’s public talk.
jw2023
Để cho cô quay phim, tôi cho thuê cả mặt bằng Trung tâm thương mại, và vì cô, lần đầu tiên trong đời tôi bày cả bàn ăn mời khách.
I rented out the department store for you to film a movie.
QED
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
I invite the young adult women of the Church, wherever you are, to look at Relief Society and know that you are needed there, that we love you, that together we can have a grand time.
LDS
Đức và Nhật Bản không được mời do vai trò trong Thế chiến II.
Germany and Japan were not invited because of their involvement in World War II.
WikiMatrix
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
8 Hezekiah invited all of Judah and Israel to a great Passover celebration, followed by the seven-day Festival of Unfermented Cakes.
jw2023
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
He invited a less-active brother in the ward, Ernest Skinner, to assist in activating the 29 adult brethren in the ward who held the office of teacher in the Aaronic Priesthood and to help these men and their families get to the temple.
LDS
Mời anh ra khỏi xe.
Would you step out of the car, please?
OpenSubtitles2023.v3
Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên.
However, we do not encourage individuals to obtain specialized education or training with the thought that this will improve their chances of being called into Bethel.
jw2023
Ông từ chối lời mời đó.
He turned down the offer.
LDS
Vậy là ông đang mời chúng tôi phải không?
So, you’re asking us, right?
OpenSubtitles2023.v3
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
To answer that question and to help you find out what meaning the Lord’s Supper has for you, we invite you to read the following article.
jw2023
Mẹ, trước khi mẹ nói bất cứ điều gì, con đã được mời đến vũ hội.
Mama, before you say anything else, I’ve been asked to prom.
OpenSubtitles2023.v3
Các anh chị em thân mến, một số anh chị em được những người truyền giáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô mời đến buổi họp này.
My dear brothers and sisters, some of you were invited to this meeting by missionaries of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints.
LDS
Lời mời này được Đấng Tiên Tri của các vị tiên tri, Đức Thầy của các vị thầy, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Mê Si nói cùng tất cả nhân loại.
It is addressed to all mankind by the one who is the Prophet of prophets, the Teacher of teachers, the Son of God, the Messiah.
LDS
Có thể cậu đc mời vào ” làm việc “.
Maybe you have been called into the Work.
OpenSubtitles2023.v3
Khi trở lại, hãy mời người đó xem trang 4, 5.
Use pages 4-5 when you return.
jw2023
Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản.
Have one or two youths demonstrate a simple door-to-door magazine presentation.
jw2023
Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức.
Give examples of positive Scriptural points that can be drawn from the Knowledge book when offering it in the ministry.
jw2023
Nói chung, đấu thầu là lời mời duy nhất để các khách hàng của bookrunner, và nếu có, dẫn quản lý, hoặc đồng quản lý.
Generally, bidding is by invitation only to high-net-worth clients of the bookrunner and, if any, lead manager, or co-manager.
WikiMatrix
Mon Trong Tiếng Tiếng Anh
Ở Nhật Bản, tên của đĩa là “Mon Bain de mousse” (“My Foam Bath”) cùng với video clip nhạc và bản remix của ca khúc.
In Japan, it was released as “Mon bain de mousse” (“my foam bath”) along with a music video and a remix version of the song.
WikiMatrix
Tương tự blazon ở huy chương châu Âu, mon cũng được đặt tên theo các nội dung của thiết kế, mặc dù không có quy định cho những tên đó.
Similar to the blazon in European heraldry, mon are also named by the content of the design, even though there is no set rule for such names.
WikiMatrix
Các nền văn minh ban đầu tại Myanmar gồm có các thị quốc Pyu nói tiếng Tạng-Miến tại khu vực Thượng Miến và các vương quốc Mon tại khu vực Hạ Miến.
Early civilisations in Myanmar included the Tibeto-Burman-speaking Pyu city-states in Upper Burma and the Mon kingdoms in Lower Burma.
WikiMatrix
Tháng 4/1128 (tháng 3 của niên hiệu Daiji thứ 3): Thái hậu Taiken-mon In ra lệnh xây dựng chùa Enshō-ji để làm trọn lời thề thiêng liêng.
1128 (Daiji 3, in the 3rd month): Taiken-mon In ordered the construction of Enshō-ji in fulfillment of a sacred vow.
WikiMatrix
Norma Monserrat Bustamante Laferte (sinh ngày 2 tháng 5 năm 1983), được biết đến nhiều hơn với nghệ danh Mon Laferte, là một ca sĩ-nhạc sĩ và nữ diễn viên người Chile.
Norma Monserrat Bustamante Laferte (born 2 May 1983), known professionally as Mon Laferte, is a Chilean singer-songwriter and actress.
WikiMatrix
Tuy nhiên, ông đã không được coi là một Giáo hoàng hợp pháp kể từ nửa đầu thế kỷ XX và bị xóa tên khỏi danh sách các Giáo hoàng trong Niên giám Tòa thánh. ^ Mon.
However, he has not been considered a legitimate pope since the first half of the 20th century and has been erased from the Annuario pontificio’s list of popes.
WikiMatrix
Mon, could I talk to you?
OpenSubtitles2023.v3
Nó là một phần đất thuộc Vương Quốc Champasak, khi đó gọi là Muang Mang, là nơi sinh sống của các tộc người Mon-Khmer.
It was part of the Champasak Kingdom in an area known as Muang Mang inhabited by minorities of Mon–Khymer groups.
WikiMatrix
Đơn vị này đã được tách ra để lập huyện riêng ngày 4 tháng 3 năm 1938, bao gồm 7 tambon Kang Aen, Bakdai, Ta Bao, Prue, Thung Mon, Phlai và Thamo.
It was split off as a separate district on 4 March 1938, consisting of the seven tambon: Kang Aen, Bakdai, Ta Bao, Prue, Thung Mon, Phlai, and Thamo.
WikiMatrix
Khởi đầu tốt đấy, Mon.
Good start, Mon.
OpenSubtitles2023.v3
Trong 1000 năm đầu tiên của lịch sử Khmer, Campuchia được cai trị bởi một loạt các vị vua Hindu, thỉnh thoảng một vị vua Phật giáo, như Jayavarman I vua của Phù Nam, và Suryavarman I. Một loạt các truyền thống Phật giáo đã cùng tồn tại một cách hòa bình khắp các vùng đất của Cam Bốt, được các vị vua Hindu và các vương quốc Mon-Theravada lân cận bảo trợ khoan dung.
For the first thousand years of Khmer history, Cambodia was ruled by a series of Hindu kings with an occasional Buddhist king, such as Jayavarman I of Funan, and Suryvarman I. A variety of Buddhist traditions co-existed peacefully throughout Cambodian lands, under the tolerant auspices of Hindu kings and the neighboring Mon-Theravada kingdoms.
WikiMatrix
Xây dựng tương tác trực tiếp trong thành phố, nơi làm việc của chúng ta trong lịch làm việc sẽ thúc đẩy hệ thống miễn dịch, truyền đi những hooc-mon hài lòng tới máu và não như vậy giúp ta sống thọ hơn.
Building in-person interaction into our cities, into our workplaces, into our agendas bolsters the immune system, sends feel-good hormones surging through the bloodstream and brain and helps us live longer.
ted2023
Theo truyền thuyết, hai hoàng tử người Mon từ Thaton đã tới Bago vào năm 573.
According to legend, two Mon princes from Thaton founded the city of Bago in 573 AD.
WikiMatrix
Thác Tatlo Dòng chảy phía dưới Thác Tatlo Tắm cho voi trên Sông Tatlo Lăm vông Saravane là một bài dân ca Tiếng Lào nổi tiếng sáng tác theo phong cách Mon-Khmer.
Tatlo Waterfalls Downstream of Tatlo Waterfalls Elephant bath in the Tatlo River Lam Salavane is a Lao language folksong derived from Mon–Khmer styles.
WikiMatrix
Hey, Mon.
Hey, Mon.
OpenSubtitles2023.v3
Trong trường hợp họ không theo bất kì ai kể trên, đôi khi họ sử dụng một trong số ít các mon bị coi là “thô tục”, hoặc sáng tạo ra hay phỏng theo bất cứ mon nào họ mong muốn, và chuyển tiếp nó cho con cháu của họ.
In cases when none of those were available, they sometimes used one of the few mon which were seen as “vulgar”, or invented or adapted whatever mon they wished, passing it on to their descendants.
WikiMatrix
Thuật ngữ “dihydro monoxit” có nghĩa là “hai hiđrô, một ôxi”, tức là đúng như công thức phân tử của nó: tiền tố di- trong dihydro có nghĩa là “hai”, tiền tố mon– trong monoxit có nghĩa là “một”, và một oxit là một nguyên tử ôxi liên kết với một nguyên tử khác theo liên kết ion.
Literally, the term “dihydrogen monoxide” means “two hydrogen, one oxygen”, consistent with its molecular formula: the prefix di- in dihydrogen means “two”, the prefix mon– in monoxide means “one”, and an oxide is an oxygen atom attached to another atom in an ionic compound.
WikiMatrix
Bản thân mon đó có thể trang trọng hoặc không, tùy thuộc vào hình thức của chiếc áo.
The mon themselves can be either formal or informal, depending on the formality of the kimono.
WikiMatrix
Mon, có lẻ em nên đi siêu âm lại đi, được chứ?
Mon, you’ve gone ultrasonic again, all right?
OpenSubtitles2023.v3
Mon, nếu cậu kết hôn, tớ mang theo 2 người nữa đc ko?
Mon, if you do get married, can I bring two guests?
OpenSubtitles2023.v3
Mon nói rằng Phoebe có hẹn lúc 9h.
Monica said she had a date at 9.
OpenSubtitles2023.v3
Ngay năm sau, cô cũng được đóng phụ trong bộ phim Syria Mon dernier ami của đạo diễn Joud Said.
The following year she was given a part in the Syrian film Mon dernier ami directed by Joud Said.
WikiMatrix
Trước đó, trong lịch sử Nhật Bản, khi Thiên hoàng Go-Daigo, người đã cố gắng để phá vỡ quyền lực của Mạc phủ vào năm 1333, bị lưu đày, ông đã sử dụng một huy hiệu hoa cúc gồm 17 cánh để phân biệt mình khỏi Thiên hoàng Kōgon của Bắc triều, người vẫn sử dụng một mon hoàng gia 16 cánh.
Earlier in Japanese history, when Emperor Go-Daigo, who tried to break the power of the shogunate in 1333, was exiled, he adopted the seventeen-petal chrysanthemum to differentiate himself from the Northern Court’s Emperor Kōgon, who kept the imperial 16-petal mon.
WikiMatrix
Sau khi Bagan bị quân Mông Cổ lật đổ vào năm 1287, nó lại trở về với người Mon.
After the collapse of Bagan to the Mongols in 1287, the Mon regained their independence.
WikiMatrix
Trong quá khứ, đây là một cộng đồng nhỏ của người Mon cổ.
In the past time, it was just a small community of ancient Mon people.
WikiMatrix
Úp Trong Tiếng Tiếng Anh
Úp mặt xuống đường.
Pussies on the pavement, fellas.
OpenSubtitles2023.v3
Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát – huyền bí mà tôi rất thích.
So, there’s a kind of British understatement, murder-mystery theme that I really love very much.
ted2023
Quản trò đưa cho người chơi mỗi người một lá bài, sau đó tất cả người chơi nhìn vào lá bài của mình mà không nói cho bất kì ai về vai diễn của mình, và lật úp các lá bài đặt trước mặt mình.
He gives the players one card each, all the players look at their cards without showing anyone, and put them face-down in front of them.
WikiMatrix
– bụng bé úp xuống vào lòng của bạn hoặc để cho bụng bé úp xuống trên một bề mặt cứng và phẳng ; giữ tay bạn dọc theo vùng lưng dưới
– belly-down across your lap or on a firm , flat surface and keep your palm along the lower back
EVBNews
Quay lại và úp mặt vô cửa sổ!
Turn around and face the window!
OpenSubtitles2023.v3
Anh Gates, úp mặt vào xe và để tay anh ra đằng sau.
Mr Gates, face your father’s car and put your hands behind your back, please.
OpenSubtitles2023.v3
Vẫn trong tình trạng bị lật úp, con tàu được neo ngoài khơi đảo Risa cho đến năm 1946, khi nó được kéo về cảng Faslane nơi nó được tháo dỡ.
The ship, which remained capsized, was anchored off the island of Risa until 1946, at which point she was sent to Faslane Port, where she was broken up.
WikiMatrix
Một chiếc tàu chở dầu của Malta trên Biển Đông, ở khu vực cách Hong Kong khoảng 370 dặm (600 km) về phía Đông Nam đã bị gãy làm đôi và lật úp, khiến hai người chết và 14 người mất tích.
A Maltese oil tanker located in the South China Sea about 600 kilometres (370 mi) southeast of Hong Kong split into two and capsized, killing two and leaving 14 missing.
WikiMatrix
Nếu các tờ giấy so không tương xứng với nhau, lật úp chúng lại.
If they do not match, turn them back over.
LDS
Vì nghĩ rằng một số đồ đã rơi ra khỏi xe, nên anh xuống xe và bắt gặp đứa con trai quý báu chín tuổi của mình tên Austen nằm úp mặt xuống vỉa hè.
Thinking some item had fallen off the truck, he got out only to find his precious nine-year-old son, Austen, lying face down on the pavement.
LDS
Chẳng hạn, một hình “d” và một hình “p” có cùng hình dạng, vì chúng có thể chồng lên nhau trùng khớp nếu hình “d” được dịch sang bên phải bởi một khoảng cách cụ thể, úp ngược lại và được phóng to bởi một yếu tố nhất định (xem bài viết Chồng chéo Proscutes).
For instance, a “d” and a “p” have the same shape, as they can be perfectly superimposed if the “d” is translated to the right by a given distance, rotated upside down and magnified by a given factor (see Procrustes superimposition for details).
WikiMatrix
Bảo đảm của Peralta ” gần đây nhất là anh có thể úp rổ.
Your last peralta guarantee was that You could dunk a basketball.
OpenSubtitles2023.v3
Nếu các tờ giấy so không giống nhau, lật úp chúng lại.
If they do not match, turn them back over.
LDS
Hai ông tài xế ra khỏi xe, họ úp mui xe lên, Họ bắt đầu làm việc dưới mui xe, để sửa máy.
The guys got out, they put the hood up, they started working under the hood, got it going again.
QED
Ông đã úp mở chỉ trích trong một bài báo dài của Theodore Roosevelt, người đã viết rằng Thayer chỉ quản lý để vẽ bộ lông của con công nhằm ngụy trang bằng trò ảo thuật của bàn tay, “với bầu trời xanh hiện ra thông qua chiếc lá chỉ đủ số ở đây và chứng nhận tác giả-nghệ sĩ giải thích rằng màu lam tuyệt vời của cổ chim công tẩy xóa vì họ làm cho nó nhạt dần vào bầu trời.”
He was roundly criticized in a lengthy paper by Theodore Roosevelt, who wrote that Thayer had only managed to paint the peacock’s plumage as camouflage by sleight of hand, “with the blue sky showing through the leaves in just sufficient quantity here and there to warrant the author-artists explaining that the wonderful blue hues of the peacock’s neck are obliterative because they make it fade into the sky.”
WikiMatrix
Astoria nghiêng qua mạn trái, lật úp từ từ, và chìm phần đuôi xuống biển, biến mất hoàn toàn vào lúc 12 giờ 16 phút.
Astoria turned over on her port beam, rolled slowly, and settled by the stern, disappearing completely by 12:16.
WikiMatrix
21 Và chuyện rằng, sau khi chận đường chúng xong, họ liền chạy tới thành phố và đánh úp những quân còn ở lại để giữ thành, kết quả là họ đã giết chúng chết và chiếm lấy thành phố.
21 And it came to pass that when they had cut them off, they ran to the city and fell upon the guards who were left to guard the city, insomuch that they did destroy them and did take possession of the city.
LDS
Bây giờ nằm úp lại.
Now turn over.
OpenSubtitles2023.v3
Quân Monmouth tấn công Quân đội nhà vua vào ban đêm, nhằm đánh úp Quân đội nhà vua, nhưng bị đánh tan tác trong trận Sedgemoor.
Monmouth’s rebellion attacked the King’s forces at night, in an attempt at surprise, but was defeated at the Battle of Sedgemoor.
WikiMatrix
Sự kiện tàu phóng lôi Tomozuru bị lật úp vào năm 1934 đã buộc Hải quân phải đánh giá lại lượng vũ khí nặng được trang bị cho Hatsuharu và các lớp khác.
The capsizing of the torpedo boat Tomozuru in 1934 forced the Navy to re-evaluate the heavy armament of the Hatsuharu and other classes.
WikiMatrix
Ngài lật úp nó*+ và phân tán cư dân.
He turns it upside down*+ and scatters its inhabitants.
jw2023
Sau đó họ nói với tôi về một người nữa tên là Joseph Smith đã tìm thấy những tấm bằng vàng này được chôn ngay sân sau nhà anh ta, và anh ta cũng một hòn đá thần ngay ở đó mà anh ta cho vào mũ mình rồi úp mặt anh ta vào trong, chính điều này đã giúp anh ta dịch được những tấm bằng vàng từ chữ Ai Cập sang tiếng Anh.
Then they told me how this guy named Joseph Smith found those buried gold plates right in his backyard, and he also found this magic stone back there that he put into his hat and then buried his face into, and this allowed him to translate the gold plates from the reformed Egyptian into English.
ted2023
Giữa thân, có khoảng 28–46 hàng vảy lưng, tất cả đều lật úp rõ ràng trừ các hàng bên ngoài mỗi bên.
Midbody, there are 28–46 dorsal scale rows, all of which are strongly keeled except for the outer rows on each side.
WikiMatrix
Ngày mai em phải đối đầu với Hogarth. Và em không muốn bị đánh úp giống lúc nãy.
I have to face Hogarth tomorrow, and I don’t want to be caught off guard like I was just now.
OpenSubtitles2023.v3
Hai trong số các quả ngư lôi đã đánh trúng con tàu bên mạn trái, và Courageous bị lật úp và chìm trong vòng 15 phút với tổn thất nhân mạng 518 người trong đó có Thuyền trưởng.
Two of the torpedoes struck the ship on her port side, and she capsized and sank in 15 minutes with the loss of 518 of her crew, including her captain.
WikiMatrix
Cập nhật thông tin chi tiết về Nhang Trong Tiếng Tiếng Anh trên website 2atlantic.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!