Bạn đang xem bài viết Mời Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website 2atlantic.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Tôi biết tại sao họ mời tôi rồi, tôi biết rõ rồi.
You know what, I knew why they invited me over.
OpenSubtitles2018.v3
Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.
Knowing that you have that glorious history, I felt the weight of this invitation from President Monson to speak to you.
LDS
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
You may feel inspired to invite a specific person to share—perhaps because he or she has a perspective that others could benefit from hearing.
LDS
Tôi luôn đến tham dự khi nhận được lời mời.
I always go when I’m invited.
OpenSubtitles2018.v3
Mời vào.
Come on in.
OpenSubtitles2018.v3
Tất cả các thiệp mời đều đã được gửi đi rồi
All invitations have been distributed.
QED
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
Many Bible Students got their first taste of field service by distributing handbills for a pilgrim’s public talk.
jw2019
Để cho cô quay phim, tôi cho thuê cả mặt bằng Trung tâm thương mại, và vì cô, lần đầu tiên trong đời tôi bày cả bàn ăn mời khách.
I rented out the department store for you to film a movie.
QED
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
I invite the young adult women of the Church, wherever you are, to look at Relief Society and know that you are needed there, that we love you, that together we can have a grand time.
LDS
Đức và Nhật Bản không được mời do vai trò trong Thế chiến II.
Germany and Japan were not invited because of their involvement in World War II.
WikiMatrix
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
8 Hezekiah invited all of Judah and Israel to a great Passover celebration, followed by the seven-day Festival of Unfermented Cakes.
jw2019
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
He invited a less-active brother in the ward, Ernest Skinner, to assist in activating the 29 adult brethren in the ward who held the office of teacher in the Aaronic Priesthood and to help these men and their families get to the temple.
LDS
Mời anh ra khỏi xe.
Would you step out of the car, please?
OpenSubtitles2018.v3
Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên.
However, we do not encourage individuals to obtain specialized education or training with the thought that this will improve their chances of being called into Bethel.
jw2019
Ông từ chối lời mời đó.
He turned down the offer.
LDS
Vậy là ông đang mời chúng tôi phải không?
So, you’re asking us, right?
OpenSubtitles2018.v3
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
To answer that question and to help you find out what meaning the Lord’s Supper has for you, we invite you to read the following article.
jw2019
Mẹ, trước khi mẹ nói bất cứ điều gì, con đã được mời đến vũ hội.
Mama, before you say anything else, I’ve been asked to prom.
OpenSubtitles2018.v3
Các anh chị em thân mến, một số anh chị em được những người truyền giáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô mời đến buổi họp này.
My dear brothers and sisters, some of you were invited to this meeting by missionaries of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints.
LDS
Lời mời này được Đấng Tiên Tri của các vị tiên tri, Đức Thầy của các vị thầy, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Mê Si nói cùng tất cả nhân loại.
It is addressed to all mankind by the one who is the Prophet of prophets, the Teacher of teachers, the Son of God, the Messiah.
LDS
Có thể cậu đc mời vào ” làm việc “.
Maybe you have been called into the Work.
OpenSubtitles2018.v3
Khi trở lại, hãy mời người đó xem trang 4, 5.
Use pages 4-5 when you return.
jw2019
Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản.
Have one or two youths demonstrate a simple door-to-door magazine presentation.
jw2019
Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức.
Give examples of positive Scriptural points that can be drawn from the Knowledge book when offering it in the ministry.
jw2019
Nói chung, đấu thầu là lời mời duy nhất để các khách hàng của bookrunner, và nếu có, dẫn quản lý, hoặc đồng quản lý.
Generally, bidding is by invitation only to high-net-worth clients of the bookrunner and, if any, lead manager, or co-manager.
WikiMatrix
Úp Trong Tiếng Tiếng Anh
Úp mặt xuống đường.
Pussies on the pavement, fellas.
OpenSubtitles2018.v3
Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát – huyền bí mà tôi rất thích.
So, there’s a kind of British understatement, murder-mystery theme that I really love very much.
ted2019
Quản trò đưa cho người chơi mỗi người một lá bài, sau đó tất cả người chơi nhìn vào lá bài của mình mà không nói cho bất kì ai về vai diễn của mình, và lật úp các lá bài đặt trước mặt mình.
He gives the players one card each, all the players look at their cards without showing anyone, and put them face-down in front of them.
WikiMatrix
– bụng bé úp xuống vào lòng của bạn hoặc để cho bụng bé úp xuống trên một bề mặt cứng và phẳng ; giữ tay bạn dọc theo vùng lưng dưới
– belly-down across your lap or on a firm , flat surface and keep your palm along the lower back
EVBNews
Quay lại và úp mặt vô cửa sổ!
Turn around and face the window!
OpenSubtitles2018.v3
Anh Gates, úp mặt vào xe và để tay anh ra đằng sau.
Mr Gates, face your father’s car and put your hands behind your back, please.
OpenSubtitles2018.v3
Vẫn trong tình trạng bị lật úp, con tàu được neo ngoài khơi đảo Risa cho đến năm 1946, khi nó được kéo về cảng Faslane nơi nó được tháo dỡ.
The ship, which remained capsized, was anchored off the island of Risa until 1946, at which point she was sent to Faslane Port, where she was broken up.
WikiMatrix
Một chiếc tàu chở dầu của Malta trên Biển Đông, ở khu vực cách Hong Kong khoảng 370 dặm (600 km) về phía Đông Nam đã bị gãy làm đôi và lật úp, khiến hai người chết và 14 người mất tích.
A Maltese oil tanker located in the South China Sea about 600 kilometres (370 mi) southeast of Hong Kong split into two and capsized, killing two and leaving 14 missing.
WikiMatrix
Nếu các tờ giấy so không tương xứng với nhau, lật úp chúng lại.
If they do not match, turn them back over.
LDS
Vì nghĩ rằng một số đồ đã rơi ra khỏi xe, nên anh xuống xe và bắt gặp đứa con trai quý báu chín tuổi của mình tên Austen nằm úp mặt xuống vỉa hè.
Thinking some item had fallen off the truck, he got out only to find his precious nine-year-old son, Austen, lying face down on the pavement.
LDS
Chẳng hạn, một hình “d” và một hình “p” có cùng hình dạng, vì chúng có thể chồng lên nhau trùng khớp nếu hình “d” được dịch sang bên phải bởi một khoảng cách cụ thể, úp ngược lại và được phóng to bởi một yếu tố nhất định (xem bài viết Chồng chéo Proscutes).
For instance, a “d” and a “p” have the same shape, as they can be perfectly superimposed if the “d” is translated to the right by a given distance, rotated upside down and magnified by a given factor (see Procrustes superimposition for details).
WikiMatrix
Bảo đảm của Peralta ” gần đây nhất là anh có thể úp rổ.
Your last peralta guarantee was that You could dunk a basketball.
OpenSubtitles2018.v3
Nếu các tờ giấy so không giống nhau, lật úp chúng lại.
If they do not match, turn them back over.
LDS
Hai ông tài xế ra khỏi xe, họ úp mui xe lên, Họ bắt đầu làm việc dưới mui xe, để sửa máy.
The guys got out, they put the hood up, they started working under the hood, got it going again.
QED
Ông đã úp mở chỉ trích trong một bài báo dài của Theodore Roosevelt, người đã viết rằng Thayer chỉ quản lý để vẽ bộ lông của con công nhằm ngụy trang bằng trò ảo thuật của bàn tay, “với bầu trời xanh hiện ra thông qua chiếc lá chỉ đủ số ở đây và chứng nhận tác giả-nghệ sĩ giải thích rằng màu lam tuyệt vời của cổ chim công tẩy xóa vì họ làm cho nó nhạt dần vào bầu trời.”
He was roundly criticized in a lengthy paper by Theodore Roosevelt, who wrote that Thayer had only managed to paint the peacock’s plumage as camouflage by sleight of hand, “with the blue sky showing through the leaves in just sufficient quantity here and there to warrant the author-artists explaining that the wonderful blue hues of the peacock’s neck are obliterative because they make it fade into the sky.”
WikiMatrix
Astoria nghiêng qua mạn trái, lật úp từ từ, và chìm phần đuôi xuống biển, biến mất hoàn toàn vào lúc 12 giờ 16 phút.
Astoria turned over on her port beam, rolled slowly, and settled by the stern, disappearing completely by 12:16.
WikiMatrix
21 Và chuyện rằng, sau khi chận đường chúng xong, họ liền chạy tới thành phố và đánh úp những quân còn ở lại để giữ thành, kết quả là họ đã giết chúng chết và chiếm lấy thành phố.
21 And it came to pass that when they had cut them off, they ran to the city and fell upon the guards who were left to guard the city, insomuch that they did destroy them and did take possession of the city.
LDS
Bây giờ nằm úp lại.
Now turn over.
OpenSubtitles2018.v3
Quân Monmouth tấn công Quân đội nhà vua vào ban đêm, nhằm đánh úp Quân đội nhà vua, nhưng bị đánh tan tác trong trận Sedgemoor.
Monmouth’s rebellion attacked the King’s forces at night, in an attempt at surprise, but was defeated at the Battle of Sedgemoor.
WikiMatrix
Sự kiện tàu phóng lôi Tomozuru bị lật úp vào năm 1934 đã buộc Hải quân phải đánh giá lại lượng vũ khí nặng được trang bị cho Hatsuharu và các lớp khác.
The capsizing of the torpedo boat Tomozuru in 1934 forced the Navy to re-evaluate the heavy armament of the Hatsuharu and other classes.
WikiMatrix
Ngài lật úp nó*+ và phân tán cư dân.
He turns it upside down*+ and scatters its inhabitants.
jw2019
Sau đó họ nói với tôi về một người nữa tên là Joseph Smith đã tìm thấy những tấm bằng vàng này được chôn ngay sân sau nhà anh ta, và anh ta cũng một hòn đá thần ngay ở đó mà anh ta cho vào mũ mình rồi úp mặt anh ta vào trong, chính điều này đã giúp anh ta dịch được những tấm bằng vàng từ chữ Ai Cập sang tiếng Anh.
Then they told me how this guy named Joseph Smith found those buried gold plates right in his backyard, and he also found this magic stone back there that he put into his hat and then buried his face into, and this allowed him to translate the gold plates from the reformed Egyptian into English.
ted2019
Giữa thân, có khoảng 28–46 hàng vảy lưng, tất cả đều lật úp rõ ràng trừ các hàng bên ngoài mỗi bên.
Midbody, there are 28–46 dorsal scale rows, all of which are strongly keeled except for the outer rows on each side.
WikiMatrix
Ngày mai em phải đối đầu với Hogarth. Và em không muốn bị đánh úp giống lúc nãy.
I have to face Hogarth tomorrow, and I don’t want to be caught off guard like I was just now.
OpenSubtitles2018.v3
Hai trong số các quả ngư lôi đã đánh trúng con tàu bên mạn trái, và Courageous bị lật úp và chìm trong vòng 15 phút với tổn thất nhân mạng 518 người trong đó có Thuyền trưởng.
Two of the torpedoes struck the ship on her port side, and she capsized and sank in 15 minutes with the loss of 518 of her crew, including her captain.
WikiMatrix
Que Trong Tiếng Tiếng Anh
Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn.
Instead of doing that actually, we’ve developed some fish sticks that you can feed the fish.
ted2019
Harry hơi có vẻ lặng lẽ khi ăn que kem mà lão Hagrid mua cho nó (kem sô — cô — la có dâu và đậu phộng nữa).
Harry was rather quiet as he ate the ice cream Hagrid had bought him (chocolate and raspberry with chopped nuts).
Literature
De là giới từ tiếng Tây Ban Nha được sử dụng nhiều nhất, và trong thực tế nó cạnh tranh với que để trở thành từ được sử dụng nhiều nhất trong ngôn ngữ này.
De is the most frequent preposition in Spanish, and in fact it vies with que to be the most frequent word in the language.
WikiMatrix
Năm sau, cô đóng vai Valeria Mondragón trong telenovela Antes muerta que Lichita do Rosy Ocampo sản xuất cho Televisa.
The following year, she portrayed Valeria Mondragón in the telenovela Antes muerta que Lichita produced by Rosy Ocampo for Televisa.
WikiMatrix
Lonico que debe utilizar é una contraseđa.
So all I need from you is the password.
OpenSubtitles2018.v3
Mặt khác, chỉ cần bạn đốt một que diêm thôi, toàn bộ hành tinh sẽ nổ tung.
On the other hand, if you light a match the whole planet will blow up.
QED
Bộ phim ngắn của cô, The War That Never Was (La Guerra Que No Fue), là phim ngắn duy nhất của Argentina được Liên hoan phim quốc tế Seattle chọn vào năm 2005 để trình chiếu trong Chương trình Viva Argentina!.
Her short film, The War That Never Was (La Guerra Que No Fue), was the only Argentine short to be selected by the Seattle International Film Festival in 2005 to screen in the Viva Argentina!
WikiMatrix
Que hàn đồng.
What Colture!.
WikiMatrix
Tôi thấy họ chỉ cho ngựa nhảy qua mấy cái que thôi mà làm ồn ào quá.
Appears to me they make a lot of fuss jumping a horse over some sticks.
OpenSubtitles2018.v3
Kẹo que?
Candy bars?
OpenSubtitles2018.v3
Một thiết bị cảm biến mới có thể trông giống như một que khuấy nhỏ hoặc ống hút có thể được đặt vào trong thức uống và cho biết chính xác thức uống đó có bị pha thuốc hay không .
A new sensor that could look like a tiny stirrer or straw can be placed in the drink and accurately tell whether it has been spiked .
EVBNews
Tên gọi mô tả nguyên liệu của nó; kaas là từ tiếng Hà Lan cho “pho mát”, trong khi stengels nghĩa là “que“.
The name describes its ingredients, shape and origin; kaas is the Dutch word for “cheese”, while stengels means “sticks“.
WikiMatrix
Xạo que
Horse apples.
OpenSubtitles2018.v3
Thực tế là, chúng ta có thể đi đâu đó 1 triệu năm nữa và quay trở lại và lũ tinh tinh vẫn làm điều đó với những cái que đó để đào mối và những hòn đá đó để đập quả hạch.
In fact, we could go away for a million years and come back and these chimpanzees would be doing the same thing with the same sticks for the termites and the same rocks to crack open the nuts.
ted2019
Nó có thật sự cần cho điều khiên, sự điều khiển que trống của tay bạn?
Is it just literally for control, for hand- stick control?
QED
Ông sẽ phải tìm cách để lấy cái que đó.
I gotta figure out a way of getting that stick
OpenSubtitles2018.v3
Nếu mà có thịt nướng để ra ngoài cái que xiên thì em có thể ăn hết.
If a kebab comes along, pull out the stick and eat it up.
OpenSubtitles2018.v3
Giờ, cái que dùng để điều khiển cái chốt.
Now, the pick is used to manipulate the pins.
OpenSubtitles2018.v3
Nobita đã dùng que băng tạo hình để lấy nó ra.
Belshaw was intending to buy an ice cream when she disappeared.
WikiMatrix
Ta sẽ dụ cô ta ra, và rồi cậu có thể xiên que mụ già xấu xí ấy.
I’ll draw her out, and then you can skewer the ignorant hag.
OpenSubtitles2018.v3
… không hẳn là cái que trong bùn.
… a complete stick deep in the mud.
OpenSubtitles2018.v3
Ngoài ra, một “que thông đầu đạn” được bổ sung cho Alaska và Guam.
In addition, a “projectile rammer” was added to Alaska and Guam.
WikiMatrix
Cuốn tiểu thuyết mới nhất của ông, Để em khỏi bị lạc trong khu phố (Pour Que Tu Ne Te Perdes Pas Dans Le Quatier), được xuất bản vào đầu mùa sách năm 2014.
His latest work is the novel Pour que tu ne te perdes pas dans le quartier (2014).
WikiMatrix
Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2018. ^ “Los cinco datos que no conocías sobre Adriana Paniagua”. vosdale.com.ni.
“Los cinco datos que no conocías sobre Adriana Paniagua”. vosdale.com.ni.
WikiMatrix
Nóng Trong Tiếng Tiếng Anh
You look stop-eating hot!
OpenSubtitles2018.v3
Sôcôla nóng.
Hot chocolate.
OpenSubtitles2018.v3
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng – cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
But when the LES malfunctions, it becomes the main player in heartburn –a searing, sometimes sour-tasting chest-spasm that many people will experience at some point in their lives.
ted2019
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
For example, a Christian may have a hot temper or be sensitive and easily offended.
jw2019
Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng.
And so, as the surrounding water gets warmer, it speeds up the melting of the ice.
OpenSubtitles2018.v3
Trong một số máy bán hàng tự động ở Nhật Bản, Canada Dry cũng bán ginger ale hâm nóng, dù được hâm nóng nhưng vẫn giữ được bọt gas.
In selected Japanese vending machines, Canada Dry also offers hot ginger ale, which is the heated version of the original but still retains carbonation.
WikiMatrix
Dưới sức nóng của ban ngày, sự mệt mỏi từ việc đứng sẵn sàng chiến đấu, sự đói khát đã làm cho người Carthage và châu Phi kệt sức trước khi họ bắt đầu giao chiến.
The battle reached the centre considerably later, so that the noon heat, the strain of standing under arms, hunger and thirst weakened the Carthaginians and Africans before they started fighting.
WikiMatrix
Alho nói rằng đã có một mối quan tâm mới về quy tắc Allen do sự nóng lên toàn cầu và “những thay đổi vi mô” được dự đoán bởi quy tắc này.
Alho said that there has been a renewed interest in Allen’s rule due to global warming and the “microevolutionary changes” that are predicted by the rule.
WikiMatrix
Đó là một ngày nóng và anh ta nói, ” Này, anh có muốn uống nước dừa tươi không? ”
And it was a hot day and he said, ” Hey, would you like some fresh coconut water? “
QED
Thực tế thường thì, ban ngày rất nóng, vì vậy những đoàn bộ hành chủ yếu đi vào ban đêm. Những đoàn diễu hành lạc đà, với những chuông đ đẻ cảnh báo khách bộ hành dọc con đường rằng chúng đang đến.
Often, in fact, the days were so hot, that the caravans walked mainly at, at, at night. camels marching in single file, with bells to warn pedestrians along the way that they were coming.
QED
Một số dòng chảy nóng bao phủ nước đá hoặc nước bốc hơi, tạo ra miệng núi lửa lên đến 65 foot (20 m) đường kính và gửi tro nhiều như 6.500 foot (2.000 m) vào không khí.
Some of these hot flows covered ice or water which flashed to steam, creating craters up to 65 feet (20 m) in diameter and sending ash as much as 6,500 feet (2,000 m) into the air.
WikiMatrix
Những cái xác thối rữa nung nóng bầu khí quyển của chúng ta.
Their rotting corpses heating our atmosphere.
OpenSubtitles2018.v3
Và nơi đó rất nóng.
And it’s hot.
OpenSubtitles2018.v3
Em nghĩ nó khá là nóng bỏng đấy, phải không?
I think it’s kind of hot, right?
OpenSubtitles2018.v3
Hôm nay trời cũng nóng lắm đấy.
It’s hot again today.
OpenSubtitles2018.v3
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư “lái hết mức có thể” .
And they said, let’s measure CO2 per household, and when they did that, the maps just flipped, coolest in the center city, warmer in the suburbs, and red hot in these exurban “drive till you qualify” neighborhoods.
ted2019
Xin ông đừng nóng.
I can’t find you.
OpenSubtitles2018.v3
Dầu quá nóng hoặc qua sử dụng chiên nhiều lần dẫn đến sự hình thành các sản phẩm của quá trình oxy hóa, trùng hợp, và các hợp chất khác gây hại sức khoẻ, không mong muốn hoặc thậm chí độc hại như acrylamide (từ các loại thực phẩm giàu tinh bột).
WikiMatrix
Nhưng sức nóng và ánh sáng mà chúng ta nhận được là một ân tứ của Thượng Đế ban cho không.
Yet the heat and light that we receive come as a free gift from God.
LDS
Nhưng nó nóng lắm ấy.
But it’s really hot.
OpenSubtitles2018.v3
Vấn đề nghiêm trọng nhất, không thể xử lý được trong suốt quảng đời hoạt động của nó, là việc bố trí cột buồm trước phía sau ống khói trước, khiến nóc quan sát hỏa lực bên trên bị đặt ngay trong luồng khí nóng thoát ra, ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng tác chiến của nó.
The most important issue, which was never addressed in her lifetime, was that the placement of her foremast behind the forward funnel put the spotting top right in the plume of hot exhaust gases, much to the detriment of her fighting ability.
WikiMatrix
Thứ gì đó nóng chút.
Something hot.
OpenSubtitles2018.v3
Madeline có vấn đề về sự nóng giận.
Madeline had anger issues.
OpenSubtitles2018.v3
Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng?
And you know the number of those that disagreed with the scientific consensus that we’re causing global warming and that it’s a serious problem?
OpenSubtitles2018.v3
Câu hỏi trong phần thi ứng xử của Hoa hậu Trái Đất 2006: “Chính phủ của mỗi quốc gia cần nỗ lực thế nào để ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu?”
Final Question in Miss Earth 2006: “What effort must the country’s government exert to stop global warming?”
WikiMatrix
Cập nhật thông tin chi tiết về Mời Trong Tiếng Tiếng Anh trên website 2atlantic.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!