Xu Hướng 12/2023 # Định Lý Pytago Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 18 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Định Lý Pytago Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website 2atlantic.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Dãy số có sự liên hệ khá thú vị… với định lý Pytago và tỷ lệ vàng.

The sequence has an interesting connection to Pythagoras’theorem of the Golden Section.

OpenSubtitles2023.v3

Có lẽ bạn biết Pytago từ những định lý như Định lý Pytago —

You might remember Pythagoras from such theorems as the Pythagorean theorem —

ted2023

Công thức này là định lý cos, mà đôi khi được gọi là công thức tổng quát hóa của định lý Pytago.

This formula is the law of cosines, sometimes called the generalized Pythagorean theorem.

WikiMatrix

Khi θ = π/2, tam giác ADB trở thành tam giác vuông, và r + s = c, và định lý trở về định lý Pytago.

When θ = π/2, ADB becomes a right triangle, r + s = c, and the original Pythagorean theorem is regained.

WikiMatrix

Đây được gọi là định lý Pytago, và một bộ ba số thỏa mãn được điều kiện này được gọi là bộ ba số Pytago.

This is now known as the Pythagorean theorem, and a triple of numbers that meets this condition is called a Pythagorean triple – both are named after the ancient Greek Pythagoras.

WikiMatrix

Pytago thành lập Trường Pytago, được ghi công đã chứng minh định lý Pytago lần đầu tiên mặc dù định lý này có một lịch sử lâu dài.

Pythagoras established the Pythagorean School, which is credited with the first proof of the Pythagorean theorem, though the statement of the theorem has a long history.

WikiMatrix

Định lý Pytago đã được biết đến từ lâu trước thời của Pythagoras, nhưng ông được coi là người đầu tiên nêu ra chứng minh định lý này.

The Pythagorean theorem was known long before Pythagoras, but he may well have been the first to prove it.

WikiMatrix

Trong toán học, định lý Pytago (còn gọi là định lý Pythagoras theo tiếng Anh) là một liên hệ căn bản trong hình học Euclid giữa ba cạnh của một tam giác vuông.

In mathematics, the Pythagorean theorem, also known as Pythagoras’ theorem, is a fundamental relation in Euclidean geometry among the three sides of a right triangle.

WikiMatrix

Theo Thomas L. Heath (1861–1940), không có một ghi chép cụ thể về sự tồn tại của định lý Pytago trong các văn tự còn lưu lại của Hy Lạp từ 5 thế kỷ sau thời của Pythagoras.

According to Thomas L. Heath (1861–1940), no specific attribution of the theorem to Pythagoras exists in the surviving Greek literature from the five centuries after Pythagoras lived.

WikiMatrix

Theo (Hayashi 2005, pp. 363), cuốn Śulba Sūtras chứa “diễn đạt bằng lời nói tồn tại sớm nhất của định lý Pytago trên thế giới, mặc dù nó đã được những người Babylon cổ đại biết đến từ trước.

According to (Hayashi 2005, pp. 363), the Śulba Sūtras contain “the earliest extant verbal expression of the Pythagorean Theorem in the world, although it had already been known to the Old Babylonians.

WikiMatrix

Có thể đi đến định lý Pytago bằng cách nghiên cứu sự thay đổi của một cạnh kề tạo ra thay đổi như thế nào đối với cạnh huyền và áp dụng phương pháp vi tích phân.

One can arrive at the Pythagorean theorem by studying how changes in a side produce a change in the hypotenuse and employing calculus.

WikiMatrix

Carl Boyer states that the Pythagorean theorem in Śulba-sũtram may have been influenced by ancient Mesopotamian math, but there is no conclusive evidence in favor or opposition of this possibility.

WikiMatrix

Định lý này có thể coi là định lý có nhiều cách chứng minh nhất (luật tương hỗ bậc hai là một định lý khác có nhiều cách chứng minh); trong cuốn sách The Pythagorean Proposition nêu ra 370 cách chứng minh cho định lý Pytago.

This theorem may have more known proofs than any other (the law of quadratic reciprocity being another contender for that distinction); the book The Pythagorean Proposition contains 370 proofs.

WikiMatrix

Samos là nơi sinh của nhà triết học và toán học Pythagoras (Pythagore), Định lý Pytago được đặt theo tên ông, nhà triết học Epicurus, và nhà thiên văn học Aristarchus của Samos, cá nhân đầu tiên đề xuất rằng Trái Đất xoay quanh mặt trời.

Samos is the birthplace of the Greek philosopher and mathematician Pythagoras, after whom the Pythagorean theorem is named, the philosopher Epicurus, and the astronomer Aristarchus of Samos, the first known individual to propose that the Earth revolves around the sun.

WikiMatrix

Có thể chứng minh định lý đảo Pytago bằng cách sử dụng định lý cos hoặc chứng minh như sau: Gọi ABC là tam giác với các cạnh a, b, và c, với a2 + b2 = c2.

It can be proven using the law of cosines or as follows: Let ABC be a triangle with side lengths a, b, and c, with a2 + b2 = c2.

WikiMatrix

Định lý Pytago còn thu hút nhiều sự chú ý từ bên ngoài phạm vi toán học, như là một biểu tượng toán học thâm thúy, bí ẩn, hay sức mạnh của trí tuệ; nó cũng được nhắc tới trong văn học, kịch bản, âm nhạc, bài hát, con tem và phim hoạt hình.

The Pythagorean theorem has attracted interest outside mathematics as a symbol of mathematical abstruseness, mystique, or intellectual power; popular references in literature, plays, musicals, songs, stamps and cartoons abound.

WikiMatrix

Các nhà vật lý Hoa Kỳ Leon M. Lederman và Christopher T. Hill viết trong cuốn sách của họ Symmetry and the Beautiful Universe rằng định lý Noether “rõ ràng là một trong những định lý toán học quan trọng nhất từng được chứng minh trong định hướng sự phát triển của vật lý hiện đại, có thể sánh ngang hàng với định lý Pytago“.

American physicists Leon M. Lederman and Christopher T. Hill argue in their book Symmetry and the Beautiful Universe that Noether’s theorem is “certainly one of the most important mathematical theorems ever proved in guiding the development of modern physics, possibly on a par with the Pythagorean theorem“.

WikiMatrix

Ở Ấn Độ, trong đoạn kinh Sulba Sutra Baudhayana , thời điểm khoảng giữa thế kỷ VIII và V TCN, có chứa danh sách các bộ ba Pytago được khám phá ra bằng phương pháp đại số, một phát biểu về định lý Pytago, và một chứng minh bằng phương pháp hình học của định lý Pytago đối với trường hợp tam giác vuông cân.

In India, the Baudhayana Sulba Sutra, the dates of which are given variously as between the 8th and 5th century BC, contains a list of Pythagorean triples discovered algebraically, a statement of the Pythagorean theorem, and a geometrical proof of the Pythagorean theorem for an isosceles right triangle.

WikiMatrix

Một dạng tổng quát hơn của định lý Pytago cho không gian ba chiều là định lý de Gua, đặt tên theo Jean Paul de Gua de Malves: Nếu một tứ diện có một góc khối vuông (như góc của một hình lập phương), thì bình phương diện tích của mặt đối diện với góc khối vuông bằng tổng bình phương diện tích của ba mặt còn lại.

A substantial generalization of the Pythagorean theorem to three dimensions is de Gua’s theorem, named for Jean Paul de Gua de Malves: If a tetrahedron has a right angle corner (like a corner of a cube), then the square of the area of the face opposite the right angle corner is the sum of the squares of the areas of the other three faces.

WikiMatrix

Pytago Trong Tiếng Tiếng Anh

Theo Thomas L. Heath (1861–1940), không có một ghi chép cụ thể về sự tồn tại của định lý Pytago trong các văn tự còn lưu lại của Hy Lạp từ 5 thế kỷ sau thời của Pythagoras.

According to Thomas L. Heath (1861–1940), no specific attribution of the theorem to Pythagoras exists in the surviving Greek literature from the five centuries after Pythagoras lived.

WikiMatrix

Samos là nơi sinh của nhà triết học và toán học Pythagoras (Pythagore), Định lý Pytago được đặt theo tên ông, nhà triết học Epicurus, và nhà thiên văn học Aristarchus của Samos, cá nhân đầu tiên đề xuất rằng Trái Đất xoay quanh mặt trời.

Samos is the birthplace of the Greek philosopher and mathematician Pythagoras, after whom the Pythagorean theorem is named, the philosopher Epicurus, and the astronomer Aristarchus of Samos, the first known individual to propose that the Earth revolves around the sun.

WikiMatrix

Dãy số có sự liên hệ khá thú vị… với định lý Pytago và tỷ lệ vàng.

The sequence has an interesting connection to Pythagoras’theorem of the Golden Section.

OpenSubtitles2023.v3

Định lý Pytago còn thu hút nhiều sự chú ý từ bên ngoài phạm vi toán học, như là một biểu tượng toán học thâm thúy, bí ẩn, hay sức mạnh của trí tuệ; nó cũng được nhắc tới trong văn học, kịch bản, âm nhạc, bài hát, con tem và phim hoạt hình.

The Pythagorean theorem has attracted interest outside mathematics as a symbol of mathematical abstruseness, mystique, or intellectual power; popular references in literature, plays, musicals, songs, stamps and cartoons abound.

WikiMatrix

Theo (Hayashi 2005, pp. 363), cuốn Śulba Sūtras chứa “diễn đạt bằng lời nói tồn tại sớm nhất của định lý Pytago trên thế giới, mặc dù nó đã được những người Babylon cổ đại biết đến từ trước.

According to (Hayashi 2005, pp. 363), the Śulba Sūtras contain “the earliest extant verbal expression of the Pythagorean Theorem in the world, although it had already been known to the Old Babylonians.

WikiMatrix

Phiến đất sét Lưỡng Hà Plimpton 322, viết trong giai đoạn 1790 và 1750 TCN trong thời kỳ vua Hammurabi cai trị, chứa nhiều đoạn miêu tả có liên hệ gần gũi với bộ ba số Pytago.

The Mesopotamian tablet Plimpton 322, written between 1790 and 1750 BC during the reign of Hammurabi the Great, contains many entries closely related to Pythagorean triples.

WikiMatrix

“Liệu công thức này có đáng thuộc về đóng góp cá nhân của Pythagoras, có thể giả sử một cách an toàn rằng nó thuộc về giai đoạn của toán học Pytago từ rất lâu trước đó.”

“Whether this formula is rightly attributed to Pythagoras personally, one can safely assume that it belongs to the very oldest period of Pythagorean mathematics.”

WikiMatrix

Các nhà vật lý Hoa Kỳ Leon M. Lederman và Christopher T. Hill viết trong cuốn sách của họ Symmetry and the Beautiful Universe rằng định lý Noether “rõ ràng là một trong những định lý toán học quan trọng nhất từng được chứng minh trong định hướng sự phát triển của vật lý hiện đại, có thể sánh ngang hàng với định lý Pytago“.

American physicists Leon M. Lederman and Christopher T. Hill argue in their book Symmetry and the Beautiful Universe that Noether’s theorem is “certainly one of the most important mathematical theorems ever proved in guiding the development of modern physics, possibly on a par with the Pythagorean theorem“.

WikiMatrix

Khi θ bằng 90 độ (π/2 radian), thì cosθ = 0, và công thức quy về công thức Pytago.

When θ is 90 degrees (π/2 radians), then cosθ = 0, and the formula reduces to the usual Pythagorean theorem.

WikiMatrix

Có thể đi đến định lý Pytago bằng cách nghiên cứu sự thay đổi của một cạnh kề tạo ra thay đổi như thế nào đối với cạnh huyền và áp dụng phương pháp vi tích phân.

One can arrive at the Pythagorean theorem by studying how changes in a side produce a change in the hypotenuse and employing calculus.

WikiMatrix

Pytago thành lập Trường Pytago, được ghi công đã chứng minh định lý Pytago lần đầu tiên mặc dù định lý này có một lịch sử lâu dài.

Pythagoras established the Pythagorean School, which is credited with the first proof of the Pythagorean theorem, though the statement of the theorem has a long history.

WikiMatrix

Trong thời Hy Lạp cổ đại trường phái Pytago đã đánh giá vai trò của các số trong hình học.

In ancient Greece the Pythagoreans considered the role of numbers in geometry.

WikiMatrix

Phương trình Pytago, x2 + y2 = z2, có vô số các số nguyên dương cho x, y, z thỏa mãn; các nghiệm này được gọi là bộ ba Pytago.

The Pythagorean equation, x2 + y2 = z2, has an infinite number of positive integer solutions for x, y, and z; these solutions are known as Pythagorean triples.

WikiMatrix

Carl Boyer states that the Pythagorean theorem in Śulba-sũtram may have been influenced by ancient Mesopotamian math, but there is no conclusive evidence in favor or opposition of this possibility.

WikiMatrix

Hicetas và Ecphantus, hai học trò của Pytago ở thế kỷ thứ 5 trước Công nguyên, và Heraclides Ponticus ở thế kỷ thứ 4 trước Công nguyên, tin rằng Trái Đất quay quanh trục của nó nhưng vẫn là trung tâm của vũ trụ.

Hicetas and Ecphantus, two Pythagoreans of the 5th century BC, and Heraclides Ponticus in the 4th century BC, believed that the Earth rotated on its axis but remained at the center of the universe.

WikiMatrix

Trong toán học, định lý Pytago (còn gọi là định lý Pythagoras theo tiếng Anh) là một liên hệ căn bản trong hình học Euclid giữa ba cạnh của một tam giác vuông.

In mathematics, the Pythagorean theorem, also known as Pythagoras’ theorem, is a fundamental relation in Euclidean geometry among the three sides of a right triangle.

WikiMatrix

Một dạng tổng quát hơn của định lý Pytago cho không gian ba chiều là định lý de Gua, đặt tên theo Jean Paul de Gua de Malves: Nếu một tứ diện có một góc khối vuông (như góc của một hình lập phương), thì bình phương diện tích của mặt đối diện với góc khối vuông bằng tổng bình phương diện tích của ba mặt còn lại.

A substantial generalization of the Pythagorean theorem to three dimensions is de Gua’s theorem, named for Jean Paul de Gua de Malves: If a tetrahedron has a right angle corner (like a corner of a cube), then the square of the area of the face opposite the right angle corner is the sum of the squares of the areas of the other three faces.

WikiMatrix

Ở đây xét đến hai hình học phi-Euclid đó là hình học cầu và hình học hyperbolic phẳng; trong mỗi trường hợp, như đối với hình học Euclid cho các tam giác không vuông, kết quả thay thế công thức Pytago bằng định luật cos phù hợp.

Here two cases of non-Euclidean geometry are considered—spherical geometry and hyperbolic plane geometry; in each case, as in the Euclidean case for non-right triangles, the result replacing the Pythagorean theorem follows from the appropriate law of cosines.

WikiMatrix

Liên hệ giữa sin và cos đôi lúc được gọi là đồng nhất thức lượng giác Pytago cơ bản.

This relation between sine and cosine is sometimes called the fundamental Pythagorean trigonometric identity.

WikiMatrix

Đây được gọi là định lý Pytago, và một bộ ba số thỏa mãn được điều kiện này được gọi là bộ ba số Pytago.

This is now known as the Pythagorean theorem, and a triple of numbers that meets this condition is called a Pythagorean triple – both are named after the ancient Greek Pythagoras.

WikiMatrix

Có thể chứng minh định lý đảo Pytago bằng cách sử dụng định lý cos hoặc chứng minh như sau: Gọi ABC là tam giác với các cạnh a, b, và c, với a2 + b2 = c2.

It can be proven using the law of cosines or as follows: Let ABC be a triangle with side lengths a, b, and c, with a2 + b2 = c2.

WikiMatrix

Có lẽ bạn biết Pytago từ những định lý như Định lý Pytago —

You might remember Pythagoras from such theorems as the Pythagorean theorem —

ted2023

Cùng thời gian ấy, những môn đồ Pytago dạy rằng Trái Đất là một hình cầu, nhưng không phải ở trung tâm; họ tin rằng nó chuyển động quanh một ngọn lửa thần bí.

About the same time, Pythagoras thought that the Earth was a sphere (in accordance with observations of eclipses), but not at the center; they believed that it was in motion around an unseen fire.

WikiMatrix

Định lý Pytago đã được biết đến từ lâu trước thời của Pythagoras, nhưng ông được coi là người đầu tiên nêu ra chứng minh định lý này.

The Pythagorean theorem was known long before Pythagoras, but he may well have been the first to prove it.

WikiMatrix

Công thức này là định lý cos, mà đôi khi được gọi là công thức tổng quát hóa của định lý Pytago.

This formula is the law of cosines, sometimes called the generalized Pythagorean theorem.

WikiMatrix

Định Luật Vật Lý Trong Tiếng Tiếng Anh

Nhưng đó là một cái nhìn rất nguyên sơ đối với những định luật vật lý.?

But that’s a very primitive view of what a physical law is, right?

ted2023

Giống như mấy định luật vật lý ấy

As a law of physics

opensubtitles2

2 Thí dụ, hãy xem xét những định luật vật lý do Đức Chúa Trời đặt ra.

2 Consider, for example, the physical laws God has put in place.

jw2023

Nhưng anh không thể thay đổi định luật vật lý

But you can’t change the laws of physics.

OpenSubtitles2023.v3

Tuy nhiên, Kinh Thánh nói vũ trụ được chi phối bởi các định luật vật lý.

The Bible, however, says that the universe is governed by physical laws.

jw2023

Chúng ta phải vâng theo những định luật vật lý nào vì lợi ích của chính mình?

What physical laws must we obey for our own good?

jw2023

Các định luật vật lý chi phối tốc độ.

The laws of physics govern speed.

OpenSubtitles2023.v3

Y như định luật vật lý của Newton là:

Cam Newton’s law of gravity is:

OpenSubtitles2023.v3

Điều này cũng tương tự như việc vâng theo những định luật vật lý.

It is similar to being subject to God’s physical laws.

jw2023

Những định luật vật lý: vô hình, vĩnh cửu, bất định, toàn năng

The laws of physics: invisible, eternal, omnipresent, all- powerful.

QED

Gióp 38:33 nói rằng các thiên thể cũng bị chi phối bởi những định luật vật lý.

Job 38:33 states that celestial bodies are governed by physical laws.

jw2023

Ông thấy các định luật vật lý như những mệnh lệnh thần thánh.

He sees physical laws as being like divine commands.

ted2023

7, 8. a) Các định luật vật lý giới hạn sự tự do của con người như thế nào?

7, 8. (a) How do physical laws limit human freedom?

jw2023

Nói cách khác, theo những định luật vật lý khó chịu, khi vật không bền vững, nó sẽ ngừng.

In other words, thanks to those pesky laws of physics, when things aren’t sustainable, they stop.

QED

5 Như chúng ta biết, không ai có thể vi phạm định luật vật lý của Đức Giê-hô-va.

5 As we know, Jehovah’s physical laws are unbreakable.

jw2023

Những định luật vật lý chi phối kính viễn vọng cỡ nhỏ tối thiểu mà chúng tôi có thể chế tạo

The laws of physics dictated the absolute minimum-sized telescope that we could build.

ted2023

7 Thứ hai, sự tự do của con người bị giới hạn bởi các định luật vật lý của Đức Chúa Trời.

7 Second, human freedom is limited because of God’s physical laws.

jw2023

Nó loại bỏ các định luật vật lý của các người về chuyển giao vật chất trong không và thời gian.

It defies your laws of physics to transport matter through time and space.

OpenSubtitles2023.v3

Vậy nên mong rằng định luật vật lý có thể giải thích 1 con số này, 93 triệu dặm, đơn giản là sai lầm.

So hoping that the laws of physics will explain one particular number, 93 million miles, well that is simply wrongheaded.

ted2023

Tôi nghĩ: “Lời giải thích này phù hợp với các định luật vật lý, các định luật khiến tôi luôn kinh ngạc!”.

I thought, ‘Here is the explanation for the harmony of the physical laws that has always amazed me!’

jw2023

Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý.

Sometimes nature guards her secrets with the unbreakable grip of physical law.

ted2023

Tôi thích toán học và bị mê hoặc trước cách định luật vật lý và hóa học chi phối cơ cấu mọi vật.

I liked mathematics and was fascinated by the way physical and chemical laws govern the structure of things.

jw2023

Những luật pháp này có hiệu lực cưỡng hành y như định luật vật lý vậy, mặc dù không thấy ngay hậu quả.

They are enforced as surely as are his natural laws, though the outcome may not be as immediate.

jw2023

Con người là những sinh vật đều phải chịu các định luật vật lý, bao gồm cả phần nói về entropy luôn tăng.

Humans are organisms, subject to physical laws, including, alas, the one that says entropy always increases.

Literature

Quản Lý Trong Tiếng Tiếng Anh

AfterStep Classic, một trình quản lý cửa sổ dựa trên AfterStep v#. #Name

AfterStep Classic, a window manager based on AfterStep v

KDE40.1

In management, effectiveness relates to getting the right things done.

WikiMatrix

Một trình quản lý cửa sổ nhẹ và nhanhComment

A fast & light window manager

KDE40.1

Quản lý nhà của em.

Your property manager.

OpenSubtitles2023.v3

Anh ấy sẽ quản lý cửa hàng của chúng ta khi chúng ta mở cửa tuần tới.

He’s gonna be our store manager when we open in a few weeks.

OpenSubtitles2023.v3

Bạn có thể chỉ định cách Trình quản lý thẻ diễn giải dấu chấm (‘.’) trong tên khóa:

You can specify how Tag Manager interprets dots (“.”) in the key name:

support.google

Anh chàng quản lý gõ vào một cái cửa thấp.

The manager tapped at a low door.

Literature

Trang Tài liệu giúp bạn dễ dàng quản lý hóa đơn Google Ads của mình.

The Documents page makes managing your Google Ads invoices easy.

support.google

Nhiều công ty đang sử dụng Microsoft Excel để quản lý BOM hoặc phần mềm BOM của họ.

Many companies are using Microsoft Excel for BOM management, or their BOM software.

WikiMatrix

Tôi thích gọi nó là thẩm định quản lý.

I prefer to call it management appraisal.

QED

Giá trị chuyển đổi vẫn sẽ được hiển thị là £10 trong tài khoản người quản lý.

The conversion value will still be shown as £10 in the manager account.

support.google

Cậu đang có 1 người quản lý nhỏ mà, phải không Ken?

You got a little keeper yourself, didn’t you, Ken?

OpenSubtitles2023.v3

Ông ta là người quản lý ở đây.

He’s the manager here.

OpenSubtitles2023.v3

Rashid Bajwa quản lý tổ chức tài chính vi mô lớn nhất của Pa-ki-xtan .

EVBNews

Ngựa lùn Sandalwood có sức bền tốt, và được coi là dễ quản lý.

Sandalwoods have good endurance, and are considered easy to manage.

WikiMatrix

support.google

Tìm hiểu cách quản lý các tùy chọn cài đặt vị trí của ứng dụng.

Learn how to manage app location settings.

support.google

” Gregor, người quản lý là ở đây. ” ” Tôi biết “, ông Gregor với chính mình.

” Gregor, the manager is here. ” ” I know, ” said Gregor to himself.

QED

Với mục tiêu trụ hạng đến từ một người quản lý mới, cựu thủ Đức Pierre Littbarski.

With relegation came another new manager, the former German international Pierre Littbarski.

WikiMatrix

Perry chiến đấu với hắn, nhưng Doofenshmirtz quản lý để có được kích hoạt nam châm.

Perry fights him, but Doofenshmirtz manages to get the magnet activating.

WikiMatrix

Tập trung chú ý vào mục thư ngỏ của ban quản lý.

Pay careful attention to the letter from the management.

Literature

Tôi giờ là người quản lý cậu.

All I want is the curator, not you.

QED

Tôi sắp đặt anh quản lý 1 nơi ở Marietta

I put you in to run the new place in Marietta.

OpenSubtitles2023.v3

Người quản lý trại giam đánh giá cô rất cao

The warden has graded you very highly.

OpenSubtitles2023.v3

Công việc của tôi là quản lý một buồng giam và kiểm soát hàng trăm người như vậy.

My job was to run one of those cell blocks and to control those hundreds of men.

ted2023

Hợp Lý Trong Tiếng Tiếng Anh

Tài liệu có thể được sắp xếp hợp lý bằng nhiều cách khác nhau.

Material can be arranged in a variety of ways that are logical.

jw2023

Nó là kí tự đại diện để làm nguôi giận bất kì lời chỉ trích hợp lý nào.

It’s a wild card for disarming any reasonable criticism.

ted2023

(4) Tại sao việc từ chối tiếp máu là có trách nhiệm và hợp lý?

(4) Why is it rational and responsible to reject blood transfusions?

jw2023

Lập luận trên thật hợp lý!

What impressive logic!

jw2023

Điều này không hợp lý, và thực sự không an toàn.

It’s not just inappropriate, it becomes really unsafe.

QED

Thật là hợp lý đấy.

That actually makes sense.

OpenSubtitles2023.v3

Tôi có hứng thú với những thứ không hợp lý.

I’m interested in things that don’t fit.

OpenSubtitles2023.v3

Đối với các bạn thì tấm bản đồ này sẽ hợp lý hơn.

For you this would be a more appropriate map.

QED

Sau đó chúng tôi đã xem xét câu hỏi về mức giá hợp lý.

Then we looked at the question of the affordability.

ted2023

Lý do duy nhất còn lại có vẻ hợp lý, nhưng cũng không.

The only thing that does, doesn’t.

OpenSubtitles2023.v3

Bên tôi sẽ giải quyết tất cả mọi khiếu nại về tổn thất tài sản hợp lý.

My office is going to be processing any and all reasonable claims of property loss.

OpenSubtitles2023.v3

Khi làm việc cũng cần phải chú trọng tư thế ngồi thật hợp lý.

When choosing among them, their respective overhead should also be considered.

WikiMatrix

Lời của nó thì nghe rất hợp lý và dễ dàng để biện minh.

His message sounds so reasonable and easy to justify.

LDS

Giả thiết dị ứng qua không khí của Foreman nghe vẻ hợp lý nhất.

Foreman’s airborne allergen theory makes the most sense.

OpenSubtitles2023.v3

Mọi thứ đều hợp lý cho đến khi anh xuất hiện.

Everything made sense until you showed up.

OpenSubtitles2023.v3

Khi quyết định làm gì, tại sao nghĩ đến người khác là điều hợp lý?

Why is it reasonable to consider others in the choices we make?

jw2023

Giới hạn hợp lý có thể được ví như thiết bị báo cháy reo lên khi có khói.

Wise boundaries can be like smoke detectors that sound an alarm at the first hint of fire.

jw2023

Chả hợp lý gì cả.

It doesn’t make any sense.

OpenSubtitles2023.v3

Về thánh chức, chúng ta có thể nêu lên các câu hỏi hợp lý nào?

What questions about our activity in the ministry can reasonably be considered?

jw2023

Hãy xem bốn phương cách đã giúp nhiều người sắp xếp thời gian cách hợp lý.

Consider four strategies that have helped many people to invest their time wisely.

jw2023

Điều này chẳng hợp lý chút nào.

That doesn’t make any sense.

ted2023

Sự chứng minh hợp lý đó bao gồm những gì?

What did that logical proof include?

jw2023

Không phải là không hợp lý khi nghĩ rằng phần lõi thậm chí làm rã đông.

It’s not unreasonable to think that, as the core is being stretched by tides and heated up, possibly even molten, there’s some boundary between a hot core and a liquid-water ocean.

OpenSubtitles2023.v3

để nhấn mạnh thêm rằng nỗi sợ hãi cuối cùng là không bao giờ hợp lý không?

to reinforce that ultimate fear is never justified?

LDS

Người Quản Lý Trong Tiếng Tiếng Anh

Giá trị chuyển đổi vẫn sẽ được hiển thị là £10 trong tài khoản người quản lý.

The conversion value will still be shown as £10 in the manager account.

support.google

Cậu đang có 1 người quản lý nhỏ mà, phải không Ken?

You got a little keeper yourself, didn’t you, Ken?

OpenSubtitles2023.v3

Ông ta là người quản lý ở đây.

He’s the manager here.

OpenSubtitles2023.v3

” Gregor, người quản lý là ở đây. ” ” Tôi biết “, ông Gregor với chính mình.

” Gregor, the manager is here. ” ” I know, ” said Gregor to himself.

QED

Với mục tiêu trụ hạng đến từ một người quản lý mới, cựu thủ Đức Pierre Littbarski.

With relegation came another new manager, the former German international Pierre Littbarski.

WikiMatrix

Tôi giờ là người quản lý cậu.

All I want is the curator, not you.

QED

Người quản lý trại giam đánh giá cô rất cao

The warden has graded you very highly.

OpenSubtitles2023.v3

Tài khoản của bạn có thể có nhiều chủ sở hữu và người quản lý.

Your account can have multiple owners and managers.

support.google

Có thể cho tôi nói chuyện với người quản lý?

OK.Was there a maybe like a manager we can talk to?

opensubtitles2

Làm thế nào để người quản lý truy cập vào cài đặt tài khoản của nhà xuất bản?

How can managers access the publisher’s account settings?

support.google

Chỉ người quản lý gia đình mới có thể đăng ký gói dành cho gia đình.

Only the family manager can subscribe to the family plan.

support.google

Người quản lý tài sản nói anh ta thấy Rick vài ngày trước

Property manager said he last saw him here a few days ago.

OpenSubtitles2023.v3

Để thể hiện thái độ của một người quản lý đối với các nghệ sỹ.

As head of the Culture Department, I should show my face.

OpenSubtitles2023.v3

Chủ sở hữu có thể chỉ định người khác làm chủ sở hữu hoặc người quản lý.

Owners can designate others as either owners or managers.

support.google

Tôi là Angie, một trong những người quản lý.

I’m angle, one of the administrators.

OpenSubtitles2023.v3

Nhưng anh là người bảo trợ chính và là người quản lý dự luật.

But you were the chief sponsor and the bill manager.

OpenSubtitles2023.v3

Người quản lý là chủ sở hữu quản trị có thể thực hiện những điều sau:

Managers who are administrative owners can do the following:

support.google

Với tài khoản người quản lý, bạn có thể:

With a manager account you can:

support.google

NGƯỜI QUẢN LÝ LÀM LIỀN TAY LÀM GÌ?

WHAT DOES A DO IT NOW MANAGER DO?

Literature

Người quản lý nhà ga.

The Station Master.

OpenSubtitles2023.v3

Người quản lý tài khoản nhận thấy tỷ lệ nhấp cao hơn ở những người có nhóm tuổi 18 – 24.

support.google

Hãy liên hệ người quản lý tài khoản của bạn để biết thêm thông tin.

Contact your account manager for more information.

support.google

Người chia sẻ dung lượng lưu trữ của mình gọi là người quản lý gói Google One.

The person who shares their storage is called the Google One plan manager.

support.google

Các anh, chúng ta có nên thẩm vấn người quản lý không?

Guys, I mean, should we question the super?

OpenSubtitles2023.v3

Trông anh không giống một người quản lý.

You don’t look like a curator.

OpenSubtitles2023.v3

Cập nhật thông tin chi tiết về Định Lý Pytago Trong Tiếng Tiếng Anh trên website 2atlantic.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!